Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 551/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 11 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN GIA BÌNH, TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình;

Căn cứ Kết luận số 1216-KL/TU ngày 10/10/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, huyện Lương Tài, huyện Tiên Du, thị xã Quế Võ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Văn bản số 131/TB-UBND ngày 10/9/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh chuyên đề tháng 9 năm 2024;

Xét đề nghị của: UBND huyện Gia Bình tại tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 22/7/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1135/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 28/6/2022 và tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày 23/8/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất, chi tiết theo Biểu 01.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, chi tiết theo Biểu 02.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm:

- Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý;

- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Gia Bình và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 


Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

10.759,02

466,50

826,96

708,05

767,89

1.146,94

819,15

713,20

688,09

634,50

818,13

1.120,53

637,16

619,10

792,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.563,04

123,15

396,51

249,76

279,18

327,90

420,75

384,80

373,07

227,98

383,20

495,46

231,06

238,37

431,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.941,89

120,54

348,59

204,02

241,69

203,28

389,68

292,22

308,39

204,20

324,40

487,45

205,85

237,19

374,39

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.847,84

120,54

317,54

172,02

241,69

203,28

358,68

292,22

308,39

204,20

324,40

487,45

205,85

237,19

374,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

133,32

0,42

26,55

17,05

9,37

17,59

8,24

19,85

4,85

5,41

6,89

3,41

3,36

0,45

9,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68,72

0,59

4,85

0,63

8,66

2,01

10,15

10,04

1,29

4,68

17,66

0,98

2,02

0,69

4,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,08

 

 

 

8,20

 

 

 

 

6,75

 

 

16,13

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

281,36

1,60

15,92

10,81

11,26

28,42

12,62

62,69

53,45

2,40

33,12

2,72

3,48

0,04

42,83

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

106,67

 

0,60

17,25

 

76,60

0,06

 

5,09

4,54

1,13

0,90

0,22

 

0,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.192,48

343,35

429,73

458,03

488,64

818,91

397,57

328,36

315,02

406,15

434,93

625,07

405,37

380,38

360,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,46

2,18

 

 

 

 

 

0,01

 

0,92

 

 

11,35

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

250,08

53,73

0,09

0,30

0,21

0,20

0,10

0,14

0,25

0,10

0,25

144,85

0,21

0,30

49,35

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

556,00

 

39,48

118,03

 

 

 

 

47,58

103,23

44,91

 

131,04

71,73

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

245,00

 

29,00

 

68,50

46,00

 

6,50

 

 

 

89,00

6,00

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

347,96

11,32

35,90

54,77

43,45

101,19

42,50

1,76

8,68

10,67

3,89

16,51

5,34

8,55

3,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,03

12,03

0,25

0,42

 

0,10

3,46

0,02

 

5,58

3,82

0,28

0,07

4,00

5,00

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,25

 

 

 

29,30

1,15

 

 

 

2,50

 

 

 

 

2,30

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.002,65

105,19

170,33

81,57

105,02

156,37

151,19

144,59

149,85

125,90

194,90

195,54

118,77

147,87

155,56

-

Đất giao thông

DGT

1.101,68

47,55

92,86

30,34

63,10

72,08

78,09

89,57

81,00

68,83

131,74

101,48

66,02

74,56

104,46

-

Đất thuỷ lợi

DTL

499,09

17,60

52,51

31,81

27,51

52,54

42,66

40,51

37,57

34,37

33,67

55,32

27,40

18,79

26,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

29,33

4,57

1,20

0,40

1,46

1,01

3,14

0,52

1,29

0,32

1,71

1,16

7,49

0,75

4,31

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,79

4,28

0,12

0,19

0,82

0,24

0,44

0,06

0,46

0,23

0,42

0,10

0,06

0,11

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,36

18,40

4,27

3,51

3,53

2,74

3,11

3,62

4,75

5,81

10,63

4,47

3,92

7,17

2,43

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

64,67

3,23

7,10

5,62

3,64

3,58

2,26

3,15

5,06

7,12

2,90

8,82

4,78

4,40

3,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,48

0,89

0,61

0,21

0,16

0,01

0,05

0,02

0,07

0,39

0,21

1,09

0,14

0,54

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,78

1,20

0,17

0,02

 

0,04

0,02

 

0,02

0,02

0,04

0,12

0,03

0,09

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

19,31

 

0,27

 

 

8,06

10,46

 

 

 

0,43

0,09

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,71

0,49

0,24

0,36

0,16

8,53

 

0,06

4,84

0,21

0,35

5,80

0,26

1,95

3,46

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,67

1,27

1,76

1,34

0,92

1,63

1,13

1,83

1,39

2,77

2,74

3,39

2,43

1,75

2,32

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

126,74

4,54

8,62

5,85

3,72

5,34

8,42

5,25

8,89

5,48

8,91

12,36

5,78

35,20

8,38

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

-

Đất chợ

DCH

14,98

1,17

0,60

1,92

 

0,57

1,41

 

4,51

0,35

1,15

1,34

0,40

1,56

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

186,12

8,24

7,80

4,89

2,90

85,46

6,64

2,57

2,09

9,16

12,31

8,62

15,04

7,71

12,69

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.309,02

 

90,70

62,01

105,37

95,00

90,67

111,81

90,60

109,66

139,18

124,61

102,43

96,02

90,96

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

144,01

144,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,87

5,65

0,42

0,46

0,15

1,49

0,94

0,48

1,13

0,97

2,51

0,30

0,75

2,19

0,43

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,31

 

 

 

 

 

0,30

 

 

0,71

0,79

 

 

0,51

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

27,20

0,95

2,04

3,74

0,48

2,73

1,77

0,92

3,65

1,65

0,87

2,38

1,49

3,54

0,99

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

968,54

 

50,85

128,11

133,26

328,93

94,44

58,91

7,80

29,23

30,13

34,72

6,53

30,33

35,30

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,00

0,05

2,87

3,73

 

0,26

5,56

0,65

3,34

5,87

1,00

8,26

6,35

7,46

4,60

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,98

 

 

 

 

0,03

 

 

0,05

 

0,37

 

 

0,17

0,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,50

 

0,72

0,26

0,07

0,13

0,83

0,04

 

0,37

 

 

0,73

0,35

 

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích toàn huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.820,08

125,95

134,14

92,82

169,31

266,07

72,81

54,41

96,85

152,98

82,31

270,17

121,74

88,74

91,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

483,18

96,94

27,38

8,14

4,19

2,70

11,39

6,02

24,41

86,50

25,09

85,27

50,56

40,03

14,56

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

483,18

96,94

27,38

8,14

4,19

2,70

11,39

6,02

24,41

86,50

25,09

85,27

50,56

40,03

14,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

480,13

1,72

49,93

41,44

93,89

173,40

37,25

16,82

3,64

17,82

2,02

34,91

5,53

0,46

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

126,19

6,49

2,08

1,15

7,30

2,53

1,90

14,57

34,31

0,75

12,34

5,05

4,65

12,14

20,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,67

 

 

 

 

 

 

 

 

0,92

 

 

8,75

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

718,19

20,80

54,75

39,71

63,93

87,44

22,25

17,00

34,49

46,99

42,58

144,90

52,25

36,11

54,99

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,72

 

 

2,38

 

 

0,02

 

 

 

0,28

0,04

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

96,29

44,65

1,41

1,55

0,19

14,39

1,04

0,90

5,70

2,96

10,41

1,98

6,14

3,26

1,71

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,83

 

 

4,50

3,50

 

1,03

2,00

 

9,00

 

 

3,80

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23,83

 

 

4,50

3,50

 

1,03

2,00

 

9,00

 

 

3,80

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,19

0,02

0,02

 

 

 

0,02

 

 

3,02

 

 

0,02

0,09

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,11

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,02

0,05

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất giao thông

DGT

0,03

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 551/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản