- 1Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Văn bản hợp nhất 10/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật giá do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 153/2016/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 14 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG, MẮT GHÉP MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ PHỤC VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CÂY ĂN QUẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật giá theo Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-VPQH ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên bộ: Tài chính - Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đối với hoạt động khuyến nông;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 85/TTr-STC ngày 01 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống, mắt ghép một số loại cây ăn quả phục vụ các chương trình, dự án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
a) Đơn giá cây giống
- Cây xoài: | 32.000 đồng/cây. |
- Cây nhãn: | 30.000 đồng/ cây. |
- Cây bơ: | 32.000 đồng/cây. |
- Cây cam, quýt, bưởi: | 32.000 đồng/cây. |
b) Đơn giá mắt ghép |
|
- Cây xoài: | 7.500 đồng/mắt ghép |
- Cây nhãn: | 7.500 đồng/mắt ghép |
- Cây bơ: | 8.000 đồng/mắt ghép |
- Cây có múi (cam, quýt, bưởi): | 8.000 đồng/mắt ghép |
(có Phụ lục Tiêu chuẩn cây giống, mắt ghép một số loại cây ăn quả kèm theo)
Điều 2. Đơn giá nêu trên là đơn giá tại vườn ươm đã bao gồm chi phí bốc xếp lên xe, chưa có thuế giá trị gia tăng; là giá trần tối đa đối với 01 mắt ghép sống, 01 cây giống khi xuất vườn và cây giống, mắt ghép phải đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn hiện hành về cây giống, mắt ghép. Riêng chi phí vận chuyển từ vườn ươm đến địa điểm trồng và bốc xếp cây xuống xe do UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm xây dựng theo quy định hiện hành của UBND tỉnh về cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm 2017 và áp dụng cho các chương trình, dự án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN CÂY GIỐNG, MẮT GHÉP MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
I. Tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm
1. Cây giống xoài
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Đường kính gốc ghép | cm | 1,2-1,7 | Đo phía dưới vết ghép khoảng 2 cm |
2 | Vị trí ghép | cm | 22-23 | Cách mặt trên giá thể của bầu ươm, vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt |
3 | Chiều cao cây giống | cm | 60-80 | Từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi |
4 | Đường kính thân cành ghép | cm | ≥ 1,0 | Đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm |
5 | Số cành | Chưa phân cành | ||
6 | Số tầng lá | Tầng lá | ≥ 2 |
|
7 | Tuổi xuất vườn | Tháng | 4-5 | Tính từ tháng sau khi ghép |
8 | Kích thước bầu ươm (Đường kính x chiều cao) | cm | Từ 14 - 15 x từ 30 - 32 | Bầu ươm có số lỗ thoát nước từ 20- 30 lỗ/ bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm |
2. Cây giống nhãn
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Đường kính gốc ghép | cm | Loại 1: 1 - 1,5; Loại 2: 0,8 - 1 | Đo cách mặt bầu 5 cm |
2 | Chiều cao cây | cm | Loại 1: > 75; Loại 2: 65 - 75 | Tính từ mặt bầu |
3 | Đường kính cành ghép | cm | Loại 1> 0,8; Loại 2: 0,6 - 0,8 | Đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm |
4 | Chiều dài cành ghép | cm | Loại 1: > 45; Loại 2: 35 - 45 | Tính từ vết ghép |
5 | Số lượng cành cấp 1 | cành | 2-3 |
|
6 | Tuổi cây xuất vườn | Tháng | 4 - 6 | Kể từ ngày ghép |
7 | Tuổi cây gốc ghép | Tháng | 10-12 | Thời gian gieo hạt đến khi ghép |
8 | Kích thước bầu ươm (Đường kính x chiều cao) | cm | 10 x 22 | Bầu có lỗ đục thoát nước |
3. Cây giống bơ
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
2 | Đường kính thân | cm | ≥ 0,6 |
|
3 | Vị trí vết ghép (cách mặt bầu) | cm | 15-20 | Vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt |
5 | Bộ lá cây xuất vườn | Lá | ≥ 6 | lá ngọn đã thuần thục, cứng cáp. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống |
7 | Chiều cao cây | cm | 40 - 60 |
|
8 | Tuổi cây xuất vườn | Tháng | 3 - 4 | Thời gian kể từ ngày ghép |
9 | Tuổi cây gốc ghép | Tháng | 3-5 | Thời gian kể từ ngày gieo hạt |
10 | Kích thước bầu (Đường kính x chiều cao) | cm | Từ 14-16 x 28-34 |
|
4. Cây giống cam, quýt, bưởi
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Đường kính gốc ghép | cm | 0,6-0,8 | Đo cách mặt bầu 10 cm |
2 | Đường kính cành ghép | cm | Loại 1: > 0,7; Loại 2: 0,5-0,6 | Đo trên vết ghép 2 cm |
3 | Chiều cao cây | cm | Loại 1: > 60; Loại 2: 50 - 60 | Được tính từ mặt bầu |
4 | Chiều dài cành ghép | cm | Loại 1: > 40; Loại 2: 30-40 | Tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất |
5 | Số cành cấp 1 | Cành | Loại 1: 2-3; Loại 2: 1-3 |
|
6 | Tuổi cây giống | Tháng | ≤ 24 | Kể cả thời gian trồng hạt gốc ghép. |
7 | Kích thước bầu (Đường kính x chiều cao) | cm | Từ 10 - 12 x từ 20 - 22 | Bầu có lỗ đục thoát nước |
II. Tiêu chuẩn, yêu cầu mắt ghép
- Cành ghép, mắt ghép chồi ghép cây xoài, nhãn, bơ, cam, quýt, bưởi phải được lấy từ cây đầu dòng (hoặc cây S0, S1 đối với cây cam, quýt, bưởi), vườn cây đầu dòng được cấp có thẩm quyền công nhận.
- Mắt ghép tiếp hợp tốt, đã có mầm mới mọc ra từ mắt ghép.
- 1Quyết định 57/1999/QĐ-UB phê duyệt đơn giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp sản xuất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá giống cây ăn quả để hỗ trợ, khôi phục sản xuất cho người dân bị thiệt hại do lũ quét gây ra trên địa bàn huyện Mường La, tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá hỗ trợ cây giống ghép, mắt ghép một số loại cây ăn quả phục vụ chương trình, dự án sử dụng ngân sách nhà nước phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Luật giá 2012
- 3Quyết định 57/1999/QĐ-UB phê duyệt đơn giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp sản xuất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Văn bản hợp nhất 10/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật giá do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 153/2016/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
- 8Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá giống cây ăn quả để hỗ trợ, khôi phục sản xuất cho người dân bị thiệt hại do lũ quét gây ra trên địa bàn huyện Mường La, tỉnh Sơn La
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá cây giống, mắt ghép loại cây ăn quả phục vụ chương trình, dự án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 551/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lò Minh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực