Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 13 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương quy định Nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực;
Xét đề nghị của Sở Công thương tại Tờ trình số 142/TTr-SCT ngày 29/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển điện lực các huyện, thành phố đến năm 2020 các công trình đường dây trung thế và trạm biến áp:
(Có bảng tổng hợp chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố, Công ty TNHH một thành viên Điện lực Ninh Bình và các đơn vị liên quan công bố quy hoạch bổ sung các công trình đường dây trung thế và trạm biến áp và hướng dẫn triển khai thực hiện quy hoạch theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Điện lực Ninh Bình, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC CÁC HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 13/1/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên công trình | Điện áp | Công suất | Đường dây |
I. Thành phố Ninh Bình | ||||
1 | Phường Ninh Sơn |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho Công ty CP Nhôm Việt Pháp SHAL | 35(22)/0,4 | 2x560 | Đường dây trên không 35kV: 10m |
2 | Xã Ninh Nhất |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho Trụ sở Chi cục quản lý thị trường tỉnh Ninh Bình | 22/0,4 | 100 | Đường dây trên không 22kV: 602m Đường dây cáp ngầm 22kV: 45m |
3 | Phường Ninh Phong |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho Công ty CP Đầu tư và Thương mại Lam Giang | 35(22)/0,4 | 2x1.600 + 1.000 | Đường dây trên không 35kV: 430m |
II. Thành phố Tam Điệp | ||||
1 | Xã Tây Sơn |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho Trụ sở làm việc Công an thành phố Tam Điệp | 10(22)/0,4 | 320 | Đường dây trên không 22kV: 30m |
III. Huyện Hoa Lư | ||||
1 | Xã Ninh Thắng |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho Công ty TNHH Thêu ren Mặt Trời Xanh | 10(22)/0,4 | 560 | Đường dây trên không 22kV: 10m |
IV. Huyện Yên Khánh | ||||
1 | Thị trấn Yên Ninh |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho Trung tâm giống thủy sản Ninh Bình | 10(22)/0,4 | 180 | Đường dây trên không 22kV: 110m |
2 | Xã Khánh Phú |
|
|
|
- | Trạm biến áp cấp điện cho Công ty DNTN Phúc Long | 10(22)/0,4 | 400 |
|
- | Trạm biến áp cấp điện cho Công ty TNHH Long Sơn | 22/0,4 | 1.500 |
|
3 | Xã Khánh Lợi |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho trạm bơm Đồng Én | 10(22)/0,4 | 2x400 + 25 | Đường dây trên không 22kV: 775m |
4 | Xã Khánh Thiện |
|
|
|
- | Trạm biến áp cấp điện cho Xưởng đóng tàu Công ty TNHH Thành Hưng | 10(22)/0,4 | 250 | Đường dây trên không 22kV: 160m |
- | Trạm biến áp cấp điện cho trạm bơm cống Đọ | 10(22)/0,4 | 160 + 25 | Đường dây trên không 22kV: 272m |
5 | Xã Khánh An |
|
|
|
- | Trạm biến áp cấp điện cho Công ty TNHH Niên Việt Mỹ | 10(22)/0,4 | 400 | Đường dây trên không 22kV: 981m |
- | Trạm biến áp cấp điện cho Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen chi nhánh số 2 | 10(22)/0,4 | 150 | Đường dây trên không 22kV: 180m |
6 | Xã Khánh Nhạc |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho Công ty TNHH sản xuất giày Chung Jye Ninh Bình Việt Nam | 35(22)/0,4 | 3.000 | Đường dây trên không 35kV: 35m |
7 | Xã Khánh Thành |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho Công ty TNHH Thành Phát Ninh Bình | 10(22)/0,4 | 630 |
|
V. Huyện Yên Mô | ||||
1 | Xã Khánh Lợi |
|
|
|
- | Trạm biến áp Khánh Lợi 1 cấp điện phục vụ sinh hoạt khu dân cư | 10(22)/0,4 | 320 | Đường dây trên không 22kV: 415m |
- | Trạm biến áp Khánh Lợi 2 cấp điện phục vụ sinh hoạt khu dân cư | 10(22)/0,4 | 320 |
|
- | Trạm biến áp Khánh Mậu 5 cấp điện phục vụ sinh hoạt khu dân cư | 10(22)/0,4 | 320 |
|
2 | Xã Yên Mỹ |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho DNTN Xây dựng Hoàng Bá | 10(22)/0,4 | 630 | Đường dây trên không 22kV: 230m |
3 | Xã Yên Hòa |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho trạm bơm Đa Tán | 10(22)/0,4 | 320 + 50 | Đường dây trên không 22kV: 30m |
4 | Xã Yên Hưng |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho trạm bơm Thọ Thái | 10(22)/0,4 | 250 + 50 | Đường dây trên không 22kV: 481m |
VI. Huyện Gia Viễn | ||||
1 | Xã Gia Trấn |
|
|
|
- | Trạm biến áp cấp điện cho Công ty CP Xây dựng và Cung ứng lao động quốc tế | 35(22)/0,4 | 400 | Đường dây trên không 35kV: 40m |
2 | Xã Gia Thanh |
|
|
|
- | Trạm biến áp cấp điện phục vụ trạm nghiền đá số 2 Công ty TNHH Phúc Lộc | 22/0,4 | 630 | Đường dây trên không 22kV: 135m |
VII. Huyện Nho Quan | ||||
1 | Xã Đức Long |
|
|
|
- | Trạm biến áp cấp điện cho công ty TNHH An Thành Long | 35(22)/0,4 | 1.000 | Đường dây trên không 35kV: 260m |
- | Trạm biến áp cấp điện cho công ty CP đầu tư phát triển Quang Minh Ninh Bình | 35/0,4 | 1.250 |
|
2 | Xã Xích Thổ |
|
|
|
| Trạm biến áp cấp điện cho công ty TNHH MTV Công nghiệp Hạ Long | 22/0,4 | 400 |
|
3 | Xã Phú Long |
|
|
|
- | Trạm biến áp số 2 cấp điện cho HTX Liên doanh các trang trại Nho Quan | 10(22)/0,4 | 180 | Đường dây trên không 22kV: 250m |
- | Trạm biến áp cấp điện cho trang trại ông Nguyễn Văn Kỷ | 10(22)/0,4 | 100 | Đường dây trên không 22kV: 300m |
- 1Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035
- 2Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, dự toán Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần I do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Quyết định 3186/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần 2: Quy hoạch lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV
- 4Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện sau các trạm 110kV do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật Điện Lực 2004
- 2Luật điện lực sửa đổi 2012
- 3Thông tư 43/2013/TT-BCT quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035
- 6Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, dự toán Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần I do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 3186/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần 2: Quy hoạch lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV
- 8Quyết định 226/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện sau các trạm 110kV do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển điện lực các huyện, thành phố của tỉnh Ninh Bình đến năm 2020
- Số hiệu: 55/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra