ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 548/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 07 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Công văn số 734/LĐTB&XH-NCC ngày 28 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, tổng số 134 người (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức mua và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố liên quan và các cá nhân có tên tại Điều 1 căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUYẾT ĐỊNH 290/2005/QĐ-TTG NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2005
(Kèm theo Quyết định số: 548/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Họ và tên | Mã số | Năm sinh | Hộ khẩu thường trú | |
Nam | Nữ | ||||
| LẠNG GIANG |
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Dự |
| 1938 |
| X. Xương Lâm |
2 | Đặng Văn Từ |
| 1957 |
| X. Nghĩa Hưng |
3 | Nguyễn Đình Trọng |
| 1955 |
| X. Mỹ Hà |
II | TP. BẮC GIANG |
|
|
|
|
4 | Nguyễn Thị Thinh |
|
| 1939 | P. Dĩnh Kế |
5 | Dương Văn Toán |
| 1955 |
| X. Tân Tiến |
6 | Nguyễn Văn Hiệu |
| 1948 |
| X. Tân Tiến |
7 | Nguyễn Văn Thảo |
| 1957 |
| P. Trần Phú |
8 | Nguyễn Văn Long |
| 1957 |
| P. Trần Nguyên Hãn |
9 | Trần Ngọc Luyến |
| 1955 |
| P. Trần Nguyên Hãn |
10 | Hoàng Văn Thành |
| 1956 |
| P. Hoàng Văn Thụ |
III | HIỆP HÒA |
|
|
|
|
11 | Nguyễn Thế Chiến |
| 1954 |
| X. Mai Trung |
12 | Nguyễn Văn Kết |
| 1954 |
| X. Đức Thắng |
13 | Đồng Văn Toán |
| 1952 |
| X. Hợp Thịnh |
14 | Tạ Thị Bắc |
|
| 1956 | X. Hợp Thịnh |
15 | Nguyễn Văn Bỉnh |
| 1946 |
| X. Hợp Thịnh |
16 | Trần Văn Hoàn |
| 1944 |
| X. Đức Thắng |
17 | Nguyễn Văn Sáng |
| 1955 |
| X. Đức Thắng |
18 | Nguyễn Thị Quế |
|
| 1954 | X. Đức Thắng |
19 | Nguyễn Xuân Hoà |
| 1954 |
| X. Đức Thắng |
20 | Phạm Văn Bẩy |
| 1940 |
| X. Đông Lỗ |
21 | Nguyễn Phi Kim |
| 1947 |
| X. Đồng Tân |
22 | Nguyễn Hải Quế |
| 1955 |
| X. Đức Thắng |
23 | Dương Văn Đạt |
| 1949 |
| X. Đức Thắng |
24 | Nguyễn Văn Thực |
| 1953 |
| X. Đức Thắng |
25 | Nguyễn Văn Sáng |
| 1955 |
| X. Đức Thắng |
26 | Nguyễn Đức Chỉnh |
| 1950 |
| X. Đức Thắng |
27 | Phan Hữu út |
| 1938 |
| X. Đức Thắng |
28 | Lê Xuân Nguyên |
| 1949 |
| X. Đức Thắng |
29 | Nguyễn Văn Sính |
| 1948 |
| X. Thường Thắng |
30 | Vương Đình Nghi |
| 1955 |
| X. Hợp Thịnh |
31 | Nguyễn Văn Nghi |
| 1954 |
| X. Hợp Thịnh |
32 | Tạ Văn Lâm |
| 1957 |
| X. Hợp Thịnh |
33 | Mẫn Đức Thanh |
| 1955 |
| X. Danh Thắng |
34 | Nguyễn Văn Cải |
| 1953 |
| X. Thường Thắng |
IV | LỤC NGẠN |
|
|
|
|
35 | Hoàng Khắc Lý |
| 1956 |
| X. Phượng Sơn |
36 | Ngô Quang Vương |
| 1944 |
| X. Phượng Sơn |
37 | Nguyễn Xuân Sếnh |
| 1952 |
| X. Trù Hựu |
38 | Trương Quang Trung |
| 1954 |
| X. Quý Sơn |
39 | Lưu Ngọc Thành |
| 1954 |
| X. Quý Sơn |
40 | Dương Thanh Hùng |
| 1953 |
| X. Tân Hoa |
41 | Biện Xuân Bám |
| 1955 |
| X. Tân Hoa |
42 | Nguyễn Văn Cường |
| 1956 |
| X. Trù Hựu |
43 | Nguyễn Văn Bình |
| 1956 |
| X. Trù Hựu |
44 | Hoàng Kim Việt |
| 1950 |
| X. Nam Dương |
45 | Mạc Văn Thịnh |
| 1953 |
| X. Nam Dương |
46 | Nguyễn Mành Ngữ |
| 1955 |
| X. Nam Dương |
47 | Nguyễn Văn Tưởng |
| 1954 |
| X. Nam Dương |
48 | Tạ Văn Giao |
| 1941 |
| X. Nam Dương |
49 | Nguyễn Ngọc Lý |
| 1952 |
| X. Nam Dương |
50 | Vũ Thị Nhiệm |
| 1954 |
| X. Nam Dương |
51 | Mạc Thị Thư |
| 1956 |
| X. Nam Dương |
V | LỤC NAM |
|
|
|
|
52 | Nguyễn Thế Quỹ |
| 1952 |
| X. Bắc Lũng |
53 | Trịnh Xuân Thơi |
| 1941 |
| X. Cương Sơn |
54 | Nguyễn Bá Thành |
| 1946 |
| X. Cương Sơn |
55 | Nguyễn Xuân Định |
| 1955 |
| X. Tiên Nha |
56 | Bạch Văn Khoa |
| 1951 |
| X. Tam Dị |
57 | Đặng Văn Hậu |
| 1956 |
| X. Huyền Sơn |
58 | Nguyễn Thị Ngọt |
| 1948 |
| X. Cương Sơn |
59 | Nguyễn Văn Hiệp |
| 1954 |
| X. Bảo Đài |
60 | Nguyễn Văn Sáng |
| 1955 |
| X. Trường Sơn |
61 | Nguyễn Tuấn Cường |
| 1954 |
| X. Tam Dị |
62 | Lưu Văn Bình |
| 1950 |
| X. Tam Dị |
63 | Nguyễn Khắc Nhàn |
| 1957 |
| X. Tam Dị |
64 | Đoàn Hữu Đồng |
| 1955 |
| X. Tam Dị |
65 | Thân Thị Dùng |
| 1955 |
| X. Tam Dị |
66 | Dương Quang Cảnh |
| 1957 |
| X. Chu Điện |
67 | Nguyễn Thanh Xuân |
| 1954 |
| X. Chu Điện |
68 | Nguyễn Văn Lộc |
| 1956 |
| X. Chu Điện |
69 | Chu Văn Bơi |
| 1942 |
| X. Lan Mẫu |
70 | Đào Văn Sen |
| 1953 |
| X. Lan Mẫu |
71 | Phùng Minh Khởi |
| 1952 |
| X. Lan Mẫu |
VI | YÊN DŨNG |
|
|
|
|
72 | Hà Văn Ngát |
| 1956 |
| X. Tân An |
73 | Trần Thị Ngữ |
|
| 1954 | X. Tiến Dũng |
74 | Hoàng Văn Sưa |
| 1955 |
| X. Tiến Dũng |
75 | Phòng Văn Trình |
| 1956 |
| X. Tiến Dũng |
76 | Hoàng Thị Lã |
|
| 1943 | X. Tiến Dũng |
77 | Nguyễn Hải Triều |
| 1954 |
| X. Đức Giang |
78 | Phạm Văn Cơ |
| 1939 |
| X. Đức Giang |
79 | Nguyễn Văn Luân |
| 1951 |
| X. Đức Giang |
80 | Hồ Văn Nghe |
| 1939 |
| X. Đức Giang |
81 | Nguyễn Quyết Chiến |
| 1954 |
| X. Tiền Phong |
82 | Trương Quang Bình |
| 1955 |
| X. Lãng Sơn |
83 | Nguyễn Thị Tình |
| 1955 |
| X. Lãng Sơn |
84 | Tạ Văn Lừng |
| 1956 |
| X. Lãng Sơn |
85 | Đỗ Thị Tuân |
|
| 1956 | X. Lãng Sơn |
86 | Nguyễn Văn Tân |
| 1938 |
| X. Lãng Sơn |
87 | Nguyễn Văn Lừng |
| 1952 |
| X. Lãng Sơn |
88 | Vũ Chí Long |
| 1947 |
| X. Lãng Sơn |
89 | Lê Văn Hoà |
| 1957 |
| X. Tư Mại |
90 | Nguỵ Phan Hài |
| 1950 |
| X. Tư Mại |
91 | Nguyễn Văn Thuật |
| 1955 |
| X. Tư Mại |
92 | Đặng Văn Bắc |
| 1954 |
| X. Tư Mại |
93 | Lưu Xuân Nghiệp |
| 1955 |
| X. Tư Mại |
94 | Nguyễn Thị Thắm |
|
| 1948 | X. Trí Yên |
95 | Nguyễn Thị Hường |
|
| 1949 | X. Trí Yên |
96 | Nguyễn Thị Thuỳ |
|
| 1947 | X. Nội Hoàng |
97 | Nguyễn Thị Hoa |
|
| 1946 | X. Xuân Phú |
98 | Lương Đình Mỹ |
| 1952 |
| X. Xuân Phú |
99 | Nguyễn Thị Mùi |
|
| 1952 | X. Xuân Phú |
VII | TÂN YÊN |
|
|
|
|
100 | Nguyễn Thị Với |
|
| 1948 | X. Ngọc Vân |
101 | Nguyễn Thế Tùng |
| 1954 |
| X. Ngọc Vân |
102 | Nguyễn Thị Thanh |
|
| 1948 | X. Ngọc Vân |
103 | Nguyễn Thị Mai |
|
| 1953 | X. Ngọc Vân |
104 | Nguyễn Văn Cát |
| 1933 |
| X. Phúc Hoà |
105 | Vi Văn Toán |
| 1954 |
| X. Phúc Hoà |
106 | Vi Văn La |
| 1956 |
| X. Phúc Hoà |
107 | Nguyễn Văn Bộ |
| 1957 |
| X. Phúc Hoà |
108 | Nguyễn Văn Đoàn |
| 1952 |
| X. Lan Giới |
109 | Ngô Văn Chi |
| 1950 |
| X. Lan Giới |
110 | Đặng Văn Chinh |
| 1936 |
| X. Cao Thượng |
111 | Nguyễn Văn Khoái |
| 1950 |
| X. Lan Giới |
112 | Hoàng Văn Thoảng |
| 1942 |
| X. Lam Cốt |
113 | Vũ Văn Viện |
| 1945 |
| X. Lam Cốt |
114 | Nguyễn Văn Kháng |
| 1946 |
| X. Lam Cốt |
115 | Nguyễn Chu Khoa |
| 1957 |
| X. Phúc Sơn |
116 | Nguyễn Văn Bộ |
| 1952 |
| X. Phúc Sơn |
117 | Nguyễn Văn Huynh |
| 1952 |
| X. Phúc Sơn |
118 | Diêm Đình Thọ |
| 1945 |
| X. Phúc Sơn |
119 | Nguyễn Văn La |
| 1957 |
| X. Phúc Sơn |
120 | Lưu Văn Long |
| 1939 |
| X. Ngọc Vân |
121 | Nguyễn Thế Hín |
| 1941 |
| X. Ngọc Vân |
122 | Vũ Văn Bình |
| 1944 |
| X. Lan Giới |
123 | Đào Thị Thái |
|
| 1957 | X. Lan Giới |
124 | Nguyễn Thị Hiền |
|
| 1956 | X. Lan Giới |
125 | Vi Văn Biện |
| 1953 |
| X. Phúc Hoà |
126 | Vi Văn Thành |
| 1954 |
| X. Phúc Hoà |
127 | Lê Đăng Tường |
| 1937 |
| X. Phúc Hoà |
128 | Vĩ Văn Chiêu |
| 1956 |
| X. Phúc Hoà |
129 | Ngô Văn Thượng |
| 1941 |
| X. Phúc Hoà |
130 | Nguyễn Đức Quy |
| 1956 |
| X. Phúc Hoà |
131 | Trần Văn Thế |
| 1931 |
| X. Phúc Hoà |
132 | Nguyễn Văn Chung |
| 1957 |
| X. Phúc Hoà |
133 | Nguyễn Đình Hoạch |
| 1953 |
| X. Lam Cốt |
134 | Nguyễn Văn Bộ |
| 1945 |
| X. Liên Chung |
| Tổng |
|
|
|
|
Tổng số người: 134 người |
KT. GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG TB&XH | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt danh sách đối tượng hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014
- 3Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ bảo hiểm y tế đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách 74 đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg (Đợt 8) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt danh sách đối tượng hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện điều tra, rà soát, lập danh sách mua thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2014
- 5Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ Bảo hiểm y tế các đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ bảo hiểm y tế đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách 74 đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg (Đợt 8) do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 548/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Linh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực