Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 543/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 28 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND tỉnh về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ea Súp tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 02/02/2023; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 09/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ea Súp với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2023:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tỷ lệ (%)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

176.531,73

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

160.270,12

90,79

 

Trong đó

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.762,32

6,10

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

5.798,72

3,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36.146,53

20,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34.717,04

19,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.048,52

2,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.298,82

8,10

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

58.099,10

32,91

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

50.142,12

28,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

174,85

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.022,94

0,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.654,69

6,04

 

Trong đó

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

836,72

0,47

2.2

Đất an ninh

CAN

6,90

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,15

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,30

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

86,03

0,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,24

0,01

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

75,83

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.208,98

2,38

 

Trong đó

 

 

-

-

Đất giao thông

DGT

2.210,90

1,25

-

Đất thủy lợi

DTL

608,55

0,34

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,18

0,00

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,60

0,00

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

72,84

0,04

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,86

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.136,94

0,64

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,38

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,45

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,74

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

128,43

0,07

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,11

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,04

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,14

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

719,93

0,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

92,92

0,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,01

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,50

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.294,77

1,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.226,45

1,26

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,78

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.606,91

3,18

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

165,87

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

82,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23,67

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,003

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,01

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,26

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,60

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,67

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

35,65

-

Đất thủy lợi

DTL

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,39

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,11

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,42

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,56

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đất

Tổng diện ch

1

Đất ng nghiệp chuyển sang đất phi ng nghiệp

NNP/PNN

321,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nưc

LUC/PNN

2,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

122,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

85,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

25,00

1.6

Đất rừng sn xut

RSX/PNN

67,31

 

Trong đó: đt rừng sản xuất là rng t nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

0,39

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dng đất trong ni bộ đt ng nghiệp

 

393,99

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rng

LUA/LNP

 

2.3

Đất rừng sn xut chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

393,99

 

Trong đó: đt rừng sản xuất là rng t nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi ng nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+…+(10)

 

Tổng

 

343,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

309,50

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

77,88

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

67,46

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

164,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,30

 

Trong đó

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,08

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,22

 

Trong đó

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,54

-

Đất thủy lợi

DTL

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33,68

2.3

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ea Súp có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;

2. Việc thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất và quy định của pháp luật về đất đai;

3. Thông báo cho Chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Súp được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện; khu vực hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở, đất phi nông nghiệp, đất thương mại, dịch vụ trên Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 phải đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 12 của Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh;

4. Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;

5. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số

09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

6. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp;

7. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ea Súp về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường), trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Ea Súp; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Văn Cảnh

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Ea p

Xã Ia Lốp

Xã Ia JLơi

Xã Ea Rốk

Xã Ya Tờ

Xã Ia RVê

Xã Ea

Xã Cư KBang

Xã Ea Bung

Xã Cư M'Lan

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+…+(10)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TNG DTTN (1+2+3)

 

176,531.73

1,361.00

19,013.47

27,242.19

18,517.90

9,222.39

22,178.76

13,065.48

8,699.54

29,785.80

27,445.20

1

Đất nông nghiệp

NNP

160,270.12

907.03

16,607.60

25,769.07

14,912.01

8,682.88

20,679.17

12,175.36

8,102.19

28,011.30

24,423.51

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

10,762.32

185.61

451.52

348.25

1,935.11

1,466.08

170.93

2,364.88

1,168.17

1,858.83

812.94

 

Trong đó: Đất chun lúa nước

LUC

5,798.72

185.84

-

179.91

951.17

828.10

92.84

1,179.22

-

1,726.00

655.63

1.2

Đt trng y hàng năm khác

HNK

36,146.53

111.59

5,835.79

802.54

4,762.27

2,361.26

7,957.35

3,442.54

1,412.68

3,200.47

6,260.05

1.3

Đt trng y lâu năm

CLN

34,717.04

558.41

2,046.58

1,873.04

2,530.72

1,022.45

4,531.48

5,720.05

3,954.61

3,025.81

9,453.89

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

5,048.52

-

-

3,216.73

-

-

-

-

-

-

1,831.79

1.5

Đt rừng đc dụng

RDD

14,298.82

-

-

-

-

-

-

-

-

10,983.28

3,315.54

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

58,099.10

-

8,086.23

19,526.18

5,565.66

3,667.41

8,014.04

608.82

1,431.15

8,526.05

2,673.57

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhn

RSN

50,142.12

-

6,925.60

16,897.69

5,162.92

3,636.42

7,858.26

16.82

1,270.28

6,836.77

1,537.36

1.7

Đt nuôi trng thủy sn

NTS

174.85

48.97

2.79

2.29

27.91

27.80

5.37

22.76

8.70

12.83

15.43

1.8

Đt làm mui

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

1,022.94

2.45

184.70

0.05

90.34

137.88

-

16.31

126.87

404.04

60.29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,654.69

453.97

2,232.34

786.70

737.07

493.89

1,419.31

691.79

522.31

897.74

2,419.57

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

836.72

-

38.08

-

-

-

209.09

-

-

237.46

352.09

2.2

Đt an ninh

CAN

6.90

1.87

0.64

0.50

-

0.21

0.25

-

-

0.44

3.00

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

24.15

-

-

-

-

-

-

24.15

-

-

-

2.5

Đt thương mại, dịch v

TMD

11.30

4.63

0.78

2.47

2.05

0.06

0.63

0.12

0.32

0.13

0.10

2.6

Đt cơ s sn xut phi nông nghiệp

SKC

86.03

4.32

6.34

0.14

0.43

27.58

24.35

2.66

-

0.19

20.03

2.7

Đt s dụng cho hot đng khoáng sn

SKS

14.24

-

-

4.09

-

-

-

-

-

-

10.15

2.8

Đt sn xut vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

75.83

-

-

4.13

-

-

28.06

7.12

-

-

36.52

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp

DHT

4,208.98

113.27

1,684.36

202.21

239.57

193.36

526.99

306.38

245.52

308.63

388.68

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,210.90

70.65

423.74

157.43

175.84

91.08

371.01

223.76

191.29

242.28

263.82

-

Đất thủy lợi

DTL

608.55

10.79

181.76

8.90

12.28

80.44

139.56

41.58

8.67

57.03

67.55

-

Đất cơ s văn hóa

DVH

4.18

2.41

-

0.75

0.12

-

0.16

0.65

-

0.09

-

-

Đất cơ s y tế

DYT

5.60

2.24

0.33

0.50

0.43

0.26

0.47

0.22

0.62

0.13

0.40

-

Đất cơ s giáo dục và đào tạo

DGD

72.84

9.84

8.25

9.72

11.16

3.77

7.68

6.28

9.34

1.18

5.63

-

Đất cơ s thể dục thể thao

DTT

18.86

1.74

-

2.45

1.48

1.14

2.03

2.99

5.36

0.24

1.43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,136.94

4.03

1,063.42

11.06

13.80

2.82

0.03

12.93

15.90

2.71

10.25

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.38

0.23

0.49

0.04

0.23

0.08

0.05

0.03

0.04

0.10

0.08

-

Đất xây dựng kho dự tr quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5.45

-

-

-

5.45

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, x lý chất thải

DRA

9.74

-

-

-

0.10

-

-

0.67

-

-

8.96

-

Đất cơ s tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

128.43

9.98

5,72

11.38

17.85

13.42

5.72

16.68

13.18

4.50

30.00

-

Đất cơ s khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ s dịch v xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

6.11

1.36

0.63

-

0.84

0.35

0.27

0.59

1.13

0.36

0.57

2.10

Đt danh lam thng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đt sinh hot cng đng

DSH

14.04

1.02

3.50

1.69

0.68

1.87

1.31

0.63

2.43

0.91

-

2.12

Đt khu vui ci, giải t công cng

DKV

10.14

6.81

-

3.33

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

719.93

-

68.71

143.68

90.76

62.32

73.06

103.38

94.86

43.03

40.13

2.14

Đt tại đô thị

ODT

92.92

92.92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đt xây dựng trụ scơ quan

TSC

23.01

8.39

1.46

1.22

0.88

1.05

2.78

0.76

1.52

1.73

3.23

2.16

Đt xây dựng trụ scủa t chức sự nghiệp

DTS

2.50

0.33

-

1.21

-

0.11

0.66

-

0.20

-

-

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đt cơ sn ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

2,294.77

19.60

360.04

290.94

384.47

89.45

297.77

243.12

176.30

226.87

206.20

2.20

Đt có mt nước chuyên dùng

MNC

2,226.45

200.82

66.43

131.09

18.22

113.09

254.37

3.47

1.17

78.34

1,359.45

2.21

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

6.78

-

2.00

-

-

4.78

-

-

-

-

-

3

Đất ca sdụng

CSD

5,606.91

-

173.52

686.41

2,868.83

45.62

80.28

198.33

75.04

876.76

602.11

II

Khu chức năng

 

134,382.84

2,109.87

10,202.30

24,942.01

9,145.81

5,580.34

12,712.05

7,635.75

5,480.94

35,287.57

21,286.20

1

Đất khu công ngh cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô th

KDT

1,361.00

1,361.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vc chun trng

lúa ớc, khu vc chun trng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

40,515.76

744.25

2,046.58

2,052.95

3,481.90

1,850.55

4,624.32

6,899.27

3,954.61

4,751.81

10,109.52

5

Khu lâm nghiệp (khu vc rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xut)

KLN

77,446.44

-

8,086.23

22,742.90

5,565.66

3,667.41

8,014.04

608.82

1,431.15

19,509.32

7,820.90

6

Khu du lịch

KDL

5.45

-

-

-

5.45

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thn nhn và đa dạng sinh học

KBT

14,298.82

-

-

-

-

-

-

-

-

10,983.28

3,315.54

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cm công nghiệp)

KPC

24.15

 

 

 

 

 

 

24.15

 

 

 

9

Khu đô th (trong đó có khu đô th mới)

DTC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu tơng mại - dịch v

KTM

11.30

4.63

0.78

2.47

2.05

0.06

0.63

0.12

0.32

0.13

0.10

11

Khu đô th - tơng mại - dịch v

KDV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

719.93

 

68.71

143.68

90.76

62.32

73.06

103.38

94.86

43.03

40.13

13

Khu , làng ngh, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ea Súp

Ia Lốp

Ia JLơi

Ea Rốk

Ya Tờ Mốt

Ia RVê

Ea Lê

Xã Cư KBang

Ea Bung

Cư M'Lan

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

165.87

13.44

95.88

0.11

0.85

5.69

10.52

2.58

0.03

0.03

36.73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17.66

0.94

11.04

 

0.36

2.88

1.59

0.85

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

82.90

2.46

42.12

 

0.23

2.53

3.84

0.54

 

 

31.18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40.93

10.04

20.00

0.11

0.26

0.28

5.09

1.19

0.03

0.03

3.91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23.67

 

22.73

 

 

 

 

 

 

 

0.94

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.003

 

 

0.003

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48.01

4.45

5.01

0.42

10.87

13.07

1.63

1.75

0.01

-

10.81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.26

 

 

 

 

 

1.26

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.02

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.60

 

 

 

 

 

 

1.60

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38.67

3.23

3.34

0.38

10.33

11.47

0.34

-

-

-

9.59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

35.65

3.23

3.18

0.38

10.29

8.69

0.34

 

 

 

9.55

-

Đất thủy lợi

DTL

1.16

 

0.16

 

0.02

0.98

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.84

 

 

 

 

1.80

 

 

 

 

0.04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.02

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.19

 

 

 

 

0.19

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.39

 

1.48

0.04

0.50

1.33

0.008

0.15

0.01

 

0.87

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1.11

1.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.13

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.42

0.11

0.06

 

0.04

0.06

0.03

 

 

 

0.12

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.56

0.02

0.12

 

 

 

 

 

 

 

0.42

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Ea Súp

Ia Lốp

Ia JLơi

Ea Rốk

Ya Tờ Mốt

Ia RVê

Ea Lê

Cư KBang

Ea Bung

Cư M'Lan

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+…+(10)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

321.67

15.90

115.12

30.28

1.35

2.59

36.64

3.16

3.26

40.09

73.27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20.74

1.14

11.09

0.05

0.56

0.26

2.48

1.00

0.05

0.10

4.01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.70

0.10

 

0.04

0.45

0.25

1.63

0.10

 

0.08

0.04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

122.12

3.22

53.71

0.15

0.38

2.13

27.45

0.78

1.83

0.10

32.38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

85.40

11.26

27.59

1.05

0.41

0.20

6.71

1.34

1.38

0.23

35.24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

25.00

 

 

 

 

 

 

 

 

25.00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

67.31

 

22.73

29.03

 

 

 

 

 

14.62

0.94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự

nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.39

0.29

 

0.003

 

 

 

0.05

 

0.05

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

393.99

 

1.50

194.49

 

 

 

 

 

198.00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

393.99

 

1.50

194.49

 

 

 

 

 

198.00

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự

nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN EA SÚP, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28/03/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Ea Súp

Ia Lốp

Ia JLơi

Ea Rốk

Ya Tờ

Ia RVê

Ea Lê

Xã Cư KBang

Ea Bung

Cư M'Lan

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+…+(10)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng

 

343.81

 

237.85

 

 

 

 

 

 

105.54

0.42

1

Đất nông nghiệp

NNP

309.50

 

204.05

 

 

 

 

 

 

105.46

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

77.88

 

77.88

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

67.46

 

 

 

 

 

 

 

 

67.46

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

164.17

 

126.17

 

 

 

 

 

 

38.00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34.30

 

33.80

 

 

 

 

 

 

0.08

0.42

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34.22

 

33.80

 

 

 

 

 

 

 

0.42

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.54

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

0.42

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33.68

 

33.68

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phi nông nghiệp khác

PNK