Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 540/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN Ô MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) của thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 498/TTr‑STNMT ngày 25 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ô Môn với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Châu Văn Liêm

Phường Thới Hòa

Phường Long Hưng

Phường Thới Long

Phường Thới An

Phường Phước Thới

Phường Trường Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

13.193,43

881,35

743,25

1.812,70

2.046,57

2.488,93

2.821,72

2.398,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.801,79

622,63

585,73

1.529,72

1.545,65

1.762,67

1.736,99

2.018,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.877,72

389,46

432,87

1.221,02

833,92

765,80

846,75

1.387,90

 

 Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

5.877,72

389,46

432,87

1.221,02

833,92

765,80

846,75

1.387,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

53,53

9,16

0,38

1,07

0,54

5,53

24,97

11,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.713,41

219,13

137,57

278,61

690,58

929,09

848,02

610,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

156,43

4,88

14,41

28,82

20,61

62,25

17,25

8,21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,70

 

0,50

0,20

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.391,64

258,72

157,52

282,98

500,92

726,26

1.084,73

380,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,32

3,01

0,07

 

 

 

8,24

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,17

2,42

2,34

0,09

0,06

0,38

0,78

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

152,52

 

 

 

 

 

152,52

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,51

2,84

1,29

0,72

3,76

3,15

10,53

0,22

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

133,51

3,02

6,66

21,87

6,32

3,91

91,53

0,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

672,34

77,23

41,48

61,21

43,35

140,51

222,07

86,49

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,73

10,86

0,79

 

 

0,27

 

0,81

-

Đất cơ sở y tế

DYT

9,76

1,81

0,16

0,27

0,06

0,22

7,10

0,14

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,54

9,80

1,98

2,85

4,00

4,79

20,38

4,74

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,76

7,80

 

 

1,64

0,32

 

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,33

1,83

 

 

 

 

1,50

 

-

Đất giao thông

DGT

288,95

32,95

32,27

26,96

21,75

36,00

88,27

50,75

-

Đất thủy lợi

DTL

106,62

5,61

6,28

30,27

15,66

37,82

1,35

9,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

188,40

4,06

 

 

 

60,96

103,27

20,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,42

0,31

 

 

0,01

0,05

0,02

0,03

-

Đất chợ

DCH

3,83

2,20

 

0,86

0,23

0,08

0,18

0,28

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,42

0,49

 

 

 

8,39

12,50

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

739,63

84,59

38,23

87,44

113,91

138,35

157,29

119,82

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,27

3,58

0,87

0,55

0,36

0,41

2,23

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,83

0,91

 

 

 

 

1,92

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,44

5,66

1,10

0,03

1,42

2,56

0,38

0,29

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

32,11

8,86

3,67

1,14

1,34

3,43

1,14

12,53

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,70

0,21

 

 

2,10

 

2,39

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,07

0,07

0,10

0,08

0,10

0,15

0,39

0,18

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,87

0,87

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,82

0,50

 

0,62

1,60

1,38

0,45

0,27

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.560,64

61,69

61,46

109,08

326,60

423,55

418,16

160,10

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,87

2,66

 

 

 

 

2,21

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,60

0,11

0,25

0,15

 

0,09

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

13.193,43

881,35

743,25

1.812,70

2.046,57

2.488,93

2.821,72

2.398,91

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Châu Văn Liêm

Phường Thới Hòa

Phường Long Hưng

Phường Thới Long

Phường Thới An

Phường Phước Thới

Phường Trường Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

39,92

11,42

3,67

0,63

0,02

0,11

4,08

19,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

20,58

2,80

1,30

 

 

 

0,55

15,93

 

 Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

20,58

2,80

1,30

 

 

 

0,55

15,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,34

8,62

2,37

0,63

0,02

0,11

3,53

4,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,63

 

 

 

 

 

0,30

1,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,63

 

 

 

 

 

0,30

1,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Châu Văn Liêm

Phường Thới Hòa

Phường Long Hưng

Phường Thới Long

Phường Thới An

Phường Phước Thới

Phường Trường Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

62,18

15,32

5,30

2,23

4,78

1,51

11,12

21,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,33

2,92

1,57

0,27

0,25

0,24

0,84

16,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,33

2,92

1,57

0,27

0,25

0,24

0,84

16,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,85

12,40

3,73

1,96

4,53

1,27

10,28

5,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

75,00

5,00

5,00

10,00

15,00

20,00

15,00

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

75,00

5,00

5,00

10,00

15,00

20,00

15,00

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch năm 2019; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Ô Môn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ô Môn, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 540/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/03/2019
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/03/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản