Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2970/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÈO VẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 333/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 466/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2970/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên loại đất | Ký hiệu | Diện tích kế hoạch SD đất năm 2018 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||
Thị trấn Mèo Vạc | Xã Thượng Phùng | Xã Pải Lủng | Xã Xín Cái | Xã Pả Vi | Xã Giàng Chu Phìn | Xã Sủng Trà | Xã Sủng Máng | Xã Sơn Vĩ | ||||
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
| 57.418,21 | 1.700,30 | 2.803,28 | 1.541,31 | 3.590,31 | 2.001,79 | 2.723,41 | 1.751,43 | 2.542,05 | 4.668,67 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 51.130,97 | 1.437,06 | 2.413,86 | 1.301,39 | 3.120,16 | 1.918,53 | 2.414,25 | 1.617,50 | 2.259,57 | 4.085,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.363,66 | 9,26 | 92,93 | 37,46 | 125,84 | 7,10 | 24,70 |
|
| 95,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 151,49 | - | - | - | - | - | - | 37,38 | 35,49 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19.566,80 | 531,18 | 1.318,04 | 416,04 | 1.531,46 | 709,18 | 1.482,65 | 498,16 | 594,17 | 1.315,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.173,42 | 16,00 | 7,89 | 7,89 | 29,86 | 15,25 | 7,90 | 76,33 | 65,46 | 65,69 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.154,22 |
| 31,00 | 43,00 | 133,00 | 50,00 | 54,00 | 65,00 | 55,00 | 109,00 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 23.674,12 | 300,00 | 964,00 | 797,00 | 1.300,00 | 1.137,00 | 845,00 | 978,01 | 947,99 | 2.500,00 |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.194,70 | 505,50 |
|
|
|
|
|
| 596,95 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 2.353,56 | 112,62 | 81,03 | 108,21 | 242,82 | 60,56 | 157,75 | 76,13 | 96,86 | 257,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 99,99 | 5,66 | 3,27 | 3,27 | 15,25 | 4,81 | 3,27 | 3,27 | 3,27 | 28,49 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,01 | 2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 25,21 | 2,63 | 1,30 | 5,20 | 1,50 | 1,30 | - | - | - | 1,40 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 169,56 | 6,96 |
|
| 25,19 |
| 8,49 |
|
| 55,59 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.241,59 | 49,24 | 28,91 | 67,67 | 173,31 | 30,48 | 66,92 | 41,81 | 59,19 | 120,70 |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 6,07 | 1,00 | 1,00 | 2,07 | 1,00 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 7,80 | 2,70 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 497,87 |
| 28,61 | 20,68 | 25,25 | 19,51 | 78,04 | 29,15 | 32,65 | 42,27 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 30,77 | 30,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,29 | 4,22 | 0,58 | 0,16 | 0,45 | 0,36 | 0,16 | 0,25 | 0,38 | 0,41 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DSN | 2,04 | 1,70 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
2.13 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, | NTD | 7,73 | 2,56 | 0,13 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,27 | 0,92 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 15,29 | 0,31 | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,20 | 0,18 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
2.17 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,67 | 0,09 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
2.18 | Đất sông, ngòi, suối | SON | 222,19 |
| 16,48 | 8,29 |
| 3,23 |
|
|
| 6,66 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 3,56 | 0,22 |
|
|
|
|
| 0,78 | 0,50 |
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 3.933,68 | 150,62 | 308,39 | 131,71 | 227,33 | 22,70 | 151,41 | 57,80 | 185,62 | 325,62 |
| Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 6.069,73 | 24,20 | 42,93 | 18,78 | 39,55 | 1,08 | 4,45 | 1,50 | 37,00 | 659,93 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019 (Các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên loại đất | Ký hiệu | Diện tích kế hoạch SD đất năm 2018 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||
Xã Tả Lủng | Xã Cán Chu Phìn | Xã Lũng Pù | Xã Lũng Chinh | Xã Tát Ngà | Xã Nậm Ban | Xã Khâu Vai | Xã Niêm Tòng | Xã Niêm Sơn | ||||
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
| 57.418,21 | 2.795,82 | 3.506,22 | 3.071,51 | 3.320,58 | 4.070,29 | 4.989,30 | 4.168,70 | 2.966,00 | 5.207,24 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 51.130,97 | 1.966,11 | 3.426,31 | 2.663,56 | 2.881,90 | 3.621,02 | 4.440,98 | 3.987,49 | 2.795,81 | 4.779,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.363,66 | 39,87 | 3,60 | 5,33 | 61,44 | 169,27 | 253,05 | 82,20 | 120,73 | 234,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 151,49 | - | - | 27,95 | - | - | - | 20,86 | 30,44 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19.566,80 | 371,29 | 2.155,28 | 1.685,59 | 808,17 | 658,27 | 596,60 | 2.783,36 | 1.382,98 | 729,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.173,42 | 21,93 | 24,43 | 22,64 | 172,79 | 278,56 | 63,52 | 92,93 | 37,11 | 167,24 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.154,22 | 39,00 | 43,00 | 50,00 | 45,00 | 24,00 | 194,10 | 47,00 | 50,00 | 47,00 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 23.674,12 | 700,00 | 1.200,00 | 900,00 | 1.300,00 | 1.600,00 | 2.418,13 | 982,00 | 1.204,99 | 3.600,00 |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.194,70 | 792,70 |
|
| 494,50 | 890,92 | 914,14 |
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,04 | 1,32 |
|
|
|
| 1,44 |
|
| 1,28 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 2.353,56 | 92,44 | 79,91 | 172,00 | 78,09 | 115,36 | 76,03 | 159,88 | 170,19 | 216,29 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 99,99 | 3,27 | 3,27 | 3,27 | 3,27 | 3,27 | 3,27 | 3,27 | 3,27 | 3,27 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 25,21 | 1,30 | 1,30 | 1,30 | 1,30 | 1,30 | 1,30 | 1,48 | 1,30 | 1,30 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 169,56 | 6,03 |
|
|
|
|
| 54,15 | 4,60 | 8,55 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.241,59 | 53,03 | 55,61 | 95,94 | 48,40 | 70,99 | 39,29 | 74,87 | 99,10 | 66,13 |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 6,07 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
2.8 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 7,80 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 497,87 | 21,39 | 18,62 | 20,40 | 22,63 | 21,32 | 25,20 | 22,19 | 27,15 | 42,81 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 30,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,29 | 0,26 | 0,24 | 0,40 | 0,07 | 0,52 | 0,90 | 1,48 | 0,19 | 0,26 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DSN | 2,04 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
2.13 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, | NTD | 7,73 | 2,45 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,48 | 0,55 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,27 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,91 | 0,34 | 0,34 |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 15,29 | 1,00 | - | - | 1,00 | - | 1,00 | - | 1,00 | 9,98 |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,20 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
2.17 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,67 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,10 |
2.18 | Đất sông, ngòi, suối | SON | 222,19 | 2,27 |
| 49,00 |
| 17,09 | 4,20 |
| 32,35 | 82,62 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 3,56 | 0,69 |
| 0,82 | 0,55 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 3.933,68 | 737,27 | - | 235,95 | 360,59 | 333,91 | 472,29 | 21,33 | - | 211,14 |
| Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 6.069,73 | 409,13 | - | 201,98 | 503,00 | 251,88 | 666,50 | 4,62 | 944,95 | 2,258,25 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2970/QĐ-UBNP ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Mèo Vạc | Xã Thượng Phùng | Xã Pải Lủng | Xã Xín Cái | Xã Pả Vi | Xã Giàng Chu Phìn | Xã Sủng Trà | Xã Sủng Máng | Xã Sơn Vĩ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 489,24 | 46,94 | 25,05 | 11,90 | 11,04 | 20,85 | 13,27 | 13,58 | 8,05 | 10,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,04 | 0,28 | 1,39 |
|
| 0,30 |
|
|
| 0,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 383,25 | 39,75 | 20,32 | 11,56 | 8,28 | 20,21 | 12,51 | 13,24 | 7,71 | 9,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 14,79 | 0,4 | 0,26 | 0,26 | 0,68 | 0,26 | 0,68 | 0,26 | 0,26 | 0,68 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 98,91 | 6,91 | 3,34 | 0,34 | 2,76 | 0,34 | 0,76 | 0,34 | 0,34 | 0,76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,00 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tả Lủng | Xã Cán Chu Phìn | Xã Lũng Pù | Xã Lũng Chinh | Xã Tát Ngà | Xã Nậm Ban | Xã Khâu Vai | Xã Niêm Tòng | Xã Niêm Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 500.34 | 22.55 | 21.87 | 21.87 | 21.66 | 20.87 | 20.87 | 21.70 | 106.00 | 25.24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.78 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 1.76 | 0.06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 464.56 | 21.73 | 21.21 | 21.21 | 21.00 | 20.21 | 20.21 | 20.20 | 87.03 | 24.22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 14.79 | 0.00 | 0.26 | 0.26 | 0.26 | 0.26 | 0.26 | 0.68 | 8.87 | 0.20 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.21 | 0.76 | 0.34 | 0.34 | 0.34 | 0.34 | 0.34 | 0.76 | 8.34 | 0.76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
| 1.50 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
| 1.5 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2970/QĐ-UBNP ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Mèo Vạc | Xã Thượng Phùng | Xã Pải Lủng | Xã Xín Cái | Xã Pả Vi | Xã Giàng Chu Phìn | Xã Sủng Trà | Xã Sủng Máng | Xã Sơn Vĩ | ||||
1 | 2 | 3 | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 489,24 | 46,94 | 25,05 | 11,90 | 11,04 | 20,85 | 13,27 | 13,58 | 8,05 | 10,36 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 7,04 | 0,28 | 1,39 |
|
| 0,30 |
|
|
| 0,32 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 383,25 | 39,75 | 20,32 | 11,56 | 8,28 | 20,21 | 12,51 | 13,24 | 7,71 | 9,28 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,79 | 0,4 | 0,26 | 0,26 | 0,68 | 0,26 | 0,68 | 0,26 | 0,26 | 0,68 |
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 98,91 | 6,91 | 2,34 | 0,34 | 2,76 | 0,34 | 0,76 | 0,34 | 0,34 | 0,76 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,00 | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2 | Đất trồng lúa sang chuyển đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3 | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tả Lủng | Xã Cán Chu Phìn | Xã Lũng Pù | Xã Lũng Chinh | Xã Tát Ngà | Xã Nậm Ban | Xã Khâu Vai | Xã Niêm Tòng | Xã Niêm Sơn | ||||
1 | 2 | 3 | (4) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 489,24 | 30,49 | 7,80 | 16,77 | 23,54 | 10,45 | 49,77 | 21,02 | 97,13 | 71,23 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 7,04 |
| 0,05 | 0,18 |
|
| 0,96 | 0,06 | 1,76 | 1,74 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 383,25 | 21,73 | 7,41 | 16,25 | 23,20 | 10,11 | 30,24 | 20,20 | 87,03 | 24,22 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 98,91 | 8,76 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 18,57 | 0,76 | 8,34 | 45,23 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,00 | 1,00 | - | - | - | - | 1,00 | - | - | 1,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2 | Đất trồng lúa sang chuyển đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 3,00 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
3,5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 1,5 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2970/QĐ-UBNP ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Mèo Vạc | Xã Thượng Phùng | Xã Pải Lủng | Xã Xín Cái | Xã Pả Vi | Xã Giàng Chu Phìn | Xã Sủng Trà | Xã Sủng Máng | Xã Sơn Vĩ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.978,20 | 20,00 | 40,00 | 20,00 | 35,00 | - | - | - | 35,00 | 650,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 145,08 |
| 10,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| 5,00 | 15,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.833,12 | 20,00 | 30,00 | 15,00 | 30,00 | - | - | - | 30,00 | 635,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 91,50 | 3,20 | 1,94 | 1,68 | 3,55 | 1,08 | 3,15 | 0,20 | 0,70 | 6,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,00 | 2,90 |
|
| 2,85 |
| 2,85 |
|
| 2,85 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 45,92 | 0,30 | 1,94 | 1,68 | 0,70 | 1,08 | 0,30 | 0,20 | 0,70 | 3,08 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 14,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Tả Lủng | Xã Cán Chu Phìn | Xã Lũng Pù | Xã Lũng Chinh | Xã Tát Ngà | Xã Nậm Ban | Xã Khâu Vai | Xã Niêm Tòng | Xã Niêm Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.978,20 | 400,00 | - | 200,00 | 500,00 | 250,00 | 662,17 | - | 937,83 | 2.228,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 145,08 | 15,00 |
| 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
| 15,00 | 15,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.833,12 | 385,00 | - | 185,00 | 485,00 | 235,00 | 647,17 | - | 922,83 | 2.213,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 91,50 | 7,13 | - | 1,98 | 3,00 | 1,88 | 4,33 | 12,85 | 12,89 | 25,05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 30,00 | 2,85 |
|
|
|
|
| 12,85 |
| 2,85 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 45,92 | 3,28 | - | 1,98 | 2,00 | 1,88 | 3,33 | - | 10,39 | 13,08 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 14,12 | 1,00 | - | - | 1,00 | - | 1,00 | - | 1,00 | 9,12 |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
Quyết định 2970/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 2970/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Minh Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra