- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 07/2023/TT-BCT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực công thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 10Thông tư 10/2023/TT-BVHTTDL hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 534/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 01 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LỰC VÀ BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số Thông tư 07/2023/TT-BCT ngày 23/03/2023 của Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực công thương;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Theo đề nghị của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước tại Tờ trình số 109/TTr-TTXT ngày 25/3/2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 522/TTr-SNV ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và Bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước.
Điều 2.
1. Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước có trách nhiệm thực hiện việc bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo, quản lý; tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc được giao hàng năm trên cơ sở Bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt.
2. Đối với số lượng người làm việc cần có theo vị trí việc làm đã được phê duyệt: trong trường hợp được Trung ương giao bổ sung số lượng người làm việc cho tỉnh, sẽ xem xét bổ sung cho Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước theo quy định.
3. Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh trong việc kiểm tra, hướng dẫn việc bổ nhiệm, tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước theo Bản mô tả công việc đã được phê duyệt trong tổng số lượng người làm việc được giao, đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH BÌNH PHƯỚC
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 534/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Ghi chú |
I | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
| ||
1 | Giám đốc | TTXT-LĐQL-01 | Hạng II |
|
1 | Phó Giám đốc | TTXT-LĐQL-02 | Hạng III |
|
3 | Trưởng phòng và tương đương | TTXT-LĐQL-03 | Hạng III |
|
4 | Phó Trưởng phòng và tương đương | TTXT-LĐQL-04 | Hạng III |
|
II | Nhóm chuyên môn nghiệp vụ |
| ||
1 | Chuyên viên Xúc tiến Đầu tư và Thương mại | TTXT-CMNV-01 | Hạng III |
|
2 | Chuyên viên Xúc tiến Du lịch | TTXT-CMNV-02 | Hạng III |
|
3 | Chuyên viên Tư vấn - Dịch vụ | TTXT-CMNV-03 | Hạng III |
|
III | Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| ||
1 | Kế toán trưởng (phụ trách Kế toán) | TTXT-CMDC-01 |
|
|
2 | Kế toán viên | TTXT-CMDC-02 | Kế toán viên |
|
3 | Chuyên viên về Tổ chức cán bộ | TTX-CMDC-03 | Chuyên viên |
|
4 | Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng | TTXT-CMDC-04 | Chuyên viên |
|
5 | Chuyên viên Tổng hợp | TTXT-CMDC-05 | Chuyên viên |
|
6 | Văn thư viên kiêm thủ quỹ | TTXT-CMDC-06 | Văn thư viên |
|
7 | Chuyên viên Lưu trữ | TTXT-CMDC-07 | Chuyên viên |
|
8 | Chuyên viên Công nghệ thông tin | TTX-CMDC-08 | Chuyên viên |
|
IV | Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
| ||
1 | Nhân viên Lái xe | TTTXT-HTPV-01 | Hợp đồng |
|
2 | Nhân viên Bảo vệ | TTXT-HTPV-02 | Hợp đồng |
|
3 | Nhân viên Phục vụ | TTXT-HTPV-03 | Hợp đồng |
|
TỔNG: 18 VTVL |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 3699/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Xúc tiến đầu tư trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ khởi nghiệp trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Ngãi, trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 4Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 6Chương trình 784/CTr-UBND xúc tiến đầu tư tỉnh Sơn La năm 2024
- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 07/2023/TT-BCT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực công thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 10Quyết định 3699/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Trung tâm Xúc tiến đầu tư trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 11Thông tư 10/2023/TT-BVHTTDL hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 12Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ khởi nghiệp trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Ngãi, trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 14Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 16Chương trình 784/CTr-UBND xúc tiến đầu tư tỉnh Sơn La năm 2024
Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, khung năng lực và bản mô tả công việc cho từng vị trí việc làm của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 534/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực