- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 533/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 23 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện: 12 TTHC (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã: 11 TTHC (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (Mã số TTHC: 2.000908)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng Tư pháp cấp huyện | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
2. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Mã số TTHC: 2.000815)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng Tư pháp cấp huyện | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
3. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Mã số TTHC: 2.000843)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng Tư pháp cấp huyện | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
4. Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được (Mã số TTHC: 2.000884) (TTHC yêu cầu phải lưu hồ sơ)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng Tư pháp cấp huyện | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
5. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Mã số TTHC: 2.000913)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng Tư pháp cấp huyện | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
6. Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Mã số TTHC: 2.000929)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng Tư pháp cấp huyện | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
7. Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Mã số TTHC: 2.000942)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng Tư pháp cấp huyện | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
8. Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là công tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp (Mã số TTHC: 2.000992)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng Tư pháp cấp huyện | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
9. Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là công tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp (Mã số TTHC: 2.001008)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng Tư pháp cấp huyện | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
10. Thủ tục chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản (Mã số TTHC: 2.001044)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng Tư pháp cấp huyện | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
11. Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chi di sản mà di sản là động sản (Mã số TTHC: 2.001050)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng Tư pháp cấp huyện | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
12. Thủ tục chứng thực văn bản khai nhân di sản mà di sản là động sản (Mã số TTHC: 2.001009)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Phòng Tư pháp xử lý. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng Tư pháp cấp huyện | Xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (Mã số TTHC: 2.000908)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Công chức tư pháp hộ tịch xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
2. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam hoặc chứng nhận (Mã số TTHC: 2.000815)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Công chức tư pháp hộ tịch xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
3. Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) (Mã số TTHC: 2.000884)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Công chức tư pháp hộ tịch xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
4. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Mã số TTHC: 2.000913)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Công chức tư pháp hộ tịch xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
5. Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Mã số TTHC: 2.000927)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Công chức tư pháp hộ tịch xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
6. Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Mã số TTHC: 2.00942)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Công chức tư pháp hộ tịch xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
7. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở (Mã số TTHC: 2.001035)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Công chức tư pháp hộ tịch xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
8. Thủ tục chứng thực di chúc (Mã số TTHC: 2.001019)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Công chức tư pháp hộ tịch xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
9. Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (Mã số TTHC: 2.001016)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Công chức tư pháp hộ tịch xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
10. Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Mã số TTHC: 2.001406)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Công chức tư pháp hộ tịch xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
11. Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (Mã số TTHC: 2.001009)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ người dân - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, thu phí. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h00 mà không thể giải quyết ngay thì có Phiếu hẹn, trả kết quả cho công dân trong ngày làm việc tiếp theo. | Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Công chức tư pháp hộ tịch xử lý hồ sơ, chuyển trả kết quả | 07 giờ làm việc |
Bước 3 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 08 giờ làm việc |
- 1Quyết định 3696/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, chứng thực và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 3696/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định tư pháp, Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, chứng thực và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 12 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 533/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực