Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 533/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 168/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bạc Liêu năm 2024 cho các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (chi tiết theo các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu kế hoạch được giao, các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UB MTTQ và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Viện Kiểm sát, Tòa án nhân dân tỉnh;
- Báo BL, Đài PT-TH tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH;
- TP, PTP và CV các Phòng, Ban: TH, KG-VX, NC, KT, KSTTHC, NV, BTCD;
- Lưu: VT,CH (QĐ 50).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2024

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

%

9-10

 

2

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế

%

100,0

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

38,36

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

20,01

 

 

- Dịch vụ

%

36,84

 

 

- Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP

%

4,79

 

3

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng/người/ năm

74,44

 

4

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

43.700

 

5

Tổng thu ngân sách nhà nước (thu nội địa)

Tỷ đồng

3.910,7

 

6

Số doanh nghiệp thành lập mới

DN

446

 

7

Phấn đấu số HTX thành lập mới

HTX

20

 

8

Tỷ lệ đô thị hóa

%

42,0

 

9

Sản lượng thủy sản

Tấn

553.500

 

 

Trong đó: Tôm

Tấn

278.500

 

10

Sản lượng lúa

Tấn

1.150.000

 

11

Giá trị kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.158,4

 

 

Trong đó: Xuất khẩu tôm

Triệu USD

1.130

 

B

CHỈ TIÊU XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

12

Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

20

 

13

Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

6

 

14

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

71,31

 

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có chứng chỉ, bằng cấp

%

27,76

 

15

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

89,85

 

16

Số bác sĩ/vạn dân

BS

12

 

17

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

30

 

18

Tỷ lệ hộ nghèo trong năm giảm

%

1

 

19

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

94

 

20

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội

%

15,61

 

21

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

9,4

 

22

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt

%

83

 

23

Tỷ lệ hộ nông thôn sử dụng nước sạch

%

74,2

 

24

Thực hiện hoàn thành tốt 100% các chỉ tiêu nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh do cấp trên giao

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2024
(SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

A

Nông nghiệp

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

107.043

 

2

Diện tích gieo trồng lúa

ha

180.564

 

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)

ha

46.851

 

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

ha

44.247

 

 

- Diện tích lúa Hè Thu

ha

58.801

 

 

- Diện tích lúa Thu Đông

ha

30.665

 

 

+ Diện tích lúa cao sản

ha

1.391

 

 

+ Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu

ha

29.274

 

3

Sản lượng lúa

tấn

1.150.000

 

4

Diện tích màu lương thực (bắp)

ha

240

 

 

+ Sản lượng màu quy thóc

tấn

1.400

 

5

Diện tích cây thực phẩm

ha

18.050

 

 

- Diện tích

ha

18.050

 

 

+ Sản lượng

tấn

197.200

 

6

Diện tích cây có củ

ha

1.275

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

285

 

 

+ Sản lượng khoai lang

tấn

1.870

 

 

- Diện tích sắn

ha

429

 

 

+ Sản lượng sắn

tấn

3.150

 

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

561

 

 

+ Sản lượng

tấn

3.950

 

7

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

ha

297

 

 

- Diện tích mía

ha

217

 

 

+ Sản lượng mía

tấn

16.990

 

 

- Diện tích cói (lác)

ha

80

 

 

+ Sản lượng cói

tấn

410

 

8

Diện tích cây công nghiệp dài ngày

ha

4.804

 

 

- Diện tích dừa

ha

4.804

 

 

+ Sản lượng dừa

tấn

24.750

 

9

Diện tích cây ăn quả

ha

5.825

 

 

- Diện tích dứa (khóm)

ha

39

 

 

+ Sản lượng dứa

tấn

450

 

 

- Diện tích chuối

ha

2.242

 

 

+ Sản lượng chuối

tấn

27.500

 

 

- Diện tích xoài

ha

624

 

 

+ Sản lượng xoài

tấn

4.600

 

 

- Diện tích nhãn

ha

186

 

 

+ Sản lượng nhãn

tấn

1.090

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

2.734

 

 

+ Sản lượng cây ăn quả khác

tấn

18.260

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

1

Đàn trâu, bò

con

2.830

 

 

Trong đó: Đàn trâu

con

880

 

2

Đàn dê

con

6.500

 

3

Đàn heo

con

212.000

 

4

Đàn gia cầm

con

3.490.000

 

 

Trong đó: Đàn gà

con

1.591.000

 

 

Vịt, ngan, ngỗng,...

con

1.899.000

 

5

Cá sấu

con

150.000

 

6

Ba ba, cua đinh, càng đước, rùa

con

30.000

 

7

Trăn, rắn, kỳ đà, nhím

con

20.000

 

B

Thủy sản

 

 

 

*

Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác

tấn

553.500

 

 

Trong đó: - Tôm

"

278.500

 

 

- Cá và thủy sản khác

"

275.000

 

I

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Sản lượng nuôi trồng

tấn

434.100

 

 

Trong đó: - Tôm nuôi trồng

tấn

268.500

 

 

- Cá và thủy sản nuôi trồng khác

tấn

165.600

 

2

Diện tích đất canh tác NTTS

Ha

136.660

 

-

Tôm

"

132.576

 

 

Trong đó: Tôm STC, TC, BTC

"

19.707

 

-

Cá và thủy sản khác

"

4.084

 

3

Tổng diện tích nuôi trồng

ha

146.353

 

 

Chia theo phương thức nuôi

 

 

 

3.1

DT nuôi tôm STC, TC&BTC

ha

29.400

 

 

Sản Iượng

tấn

191.200

 

a

DT nuôi tôm thẻ chân trắng

ha

20.070

 

 

+ Sản lượng

 

165.300

 

-

DT nuôi siêu thâm canh

ha

6.630

 

 

+ Năng suất

tấn/ha

16,18

 

 

+ Sản lượng

tấn

107.300

 

-

DT nuôi TC, BTC

ha

13.440

 

 

+ Năng suất

tấn/ha

4,32

 

 

+ Sản lượng

tấn

58.000

 

b

DT nuôi tôm sú TC, BTC

ha

9.330

 

 

+ Năng suất

tấn/ha

2,78

 

 

+ Sản lượng

tấn

25.900

 

3.2

Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa

ha

46.851

 

 

- Năng suất tôm

tấn /ha

0,37

 

 

+ Sản lượng

Tấn

17.200

 

 

- Năng suất cua

tấn /ha

0,22

 

 

+ Sản lượng cua

tấn

10.200

 

 

- Năng suất cá

tấn /ha

0,45

 

 

+ Sản lượng cá

tấn

21.000

 

 

* Diện tích nuôi tôm càng xanh + lúa

ha

27.250

 

 

- Năng suất

tấn /ha

0,19

 

 

+ Sản lượng

tấn

5.100

 

3.3

Diện tích nuôi QCCT kết hợp (tôm - cua - cá)

ha

66.018

 

 

- Năng suất tôm

tấn /ha

0,51

 

 

+ Sản lượng tôm

tấn

33.800

 

 

- Năng suất cua

tấn /ha

0,24

 

 

+ Sản lượng cua

tấn

16.100

 

 

- Năng suất cá

tấn /ha

0,48

 

 

+ Sản lượng cá

tấn

31.700

 

 

* Sản lượng tôm thu tự nhiên, trên ruộng, đất muối, đất rừng

tấn

21.200

 

3.4

Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác

ha

4.084

 

a

Diện tích nuôi cá nước ngọt

ha

1.955

 

 

- Năng suất

tấn /ha

2,45

 

 

+ Sản lượng

tấn

4.790

 

 

* Sản lượng cá nuôi lồng, vèo

tấn

36.800

 

b

Diện tích nuôi cua, cá nước mặn, lợ

ha

960

 

 

- Năng suất

tấn /ha

6,88

 

 

+ Sản lượng

tấn

6.600

 

 

* Sản lượng thu tự nhiên trên ruộng, đất muối, đất rừng

tấn

31.203

 

c

Diện tích nuôi Artemia

ha

149

 

 

- Năng suất

tấn /ha

0,05

 

 

+ Sản lượng

tấn

7

 

d

Diện tích nuôi thủy sản khác (nghêu, sò,...)

ha

1.020

 

 

- Năng suất

tấn /ha

7,06

 

 

+ Sản lượng

tấn

7.200

 

II

Khai thác thủy sản

 

 

 

1

Sản lượng khai thác

tấn

119.400

 

 

Trong đó: - Tôm

"

10.000

 

 

- Cá và thủy sản khác

"

109.000

 

2

Tổng số tàu thuyền đánh bắt

chiếc

888

 

 

Trong đó: Tàu từ 15 mét trở lên

chiếc

445

 

C

Lâm nghiệp

 

 

 

1

Diện tích lâm phần

ha

4.582,44

 

 

- Có rừng

"

3.507,76

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

3.258,89

 

 

+ Rừng đặc dụng

"

222,43

 

 

+ Rừng sản xuất

"

26,44

 

2

Diện tích chăm sóc, bảo vệ

ha

4.582,44

 

3

Diện tích trồng rừng và cây phân tán

ha

50,00

 

4

Tỷ lệ độ che phủ

 

 

 

-

Độ che phủ rừng, cây phân tán và cây lâu năm

%

11,21

 

-

Độ che phủ rừng và cây phân tán

%

7,23

 

-

Độ che phủ rừng

%

1,61

 

D

Diêm nghiệp

 

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

ha

1.389

 

 

+ Sản lượng muối

tấn

25.000

 

 

Trong đó: Muối trắng

tấn

7.340

 

E

Thủy lợi

 

 

 

1

Số lượng công trình

CT

110

 

2

Khối lượng đào đắp

1.000m³

4.206,60

 

3

Chiều dài

km

350,55

 

4

Tỷ lệ phục vụ tưới tiêu

%

100

 

F

Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

1

Số hệ cấp nước tập trung

trạm

118

 

2

Số hộ đấu nối đồng hồ nước

hộ

88.360

 

3

Sản lượng nước thương phẩm

1.000m³

14.000

 

4

Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước hợp vệ sinh

%

99,98

 

5

Tỷ lệ hộ nông thôn dùng nước sạch

%

74,20

 

6

Tỷ lệ hộ nông thôn có hố xí hợp vệ sinh

%

83,0

 

7

Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh

%

73,0

 

G

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

1

Xã đạt nông thôn mới nâng cao

20

 

2

Xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

6

 

H

Phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

1

Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở

%

100

 

2

Tỷ lệ ao hồ, sông ngòi, kênh mương trong vùng chịu ảnh hưởng của thiên tai được nạo vét

%

100

 

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2024
(SỞ CÔNG THƯƠNG)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

A

Sản xuất công nghiệp

 

 

 

*

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

1

Thủy sản đông lạnh

Tấn

139.610

 

 

Tôm đông

Tấn

135.000

 

 

Thủy sản khác

Tấn

4.610

 

2

Xay xát lúa gạo

1000 tấn

630

 

3

Nước đá

1000 tấn

4.600

 

4

Nước máy thương phẩm

1000 m³

24.900

 

5

Muối Iod

Tấn

8.400

 

6

Muối tinh chế

Tấn

13.100

 

7

Điện thương phẩm

Triệu kwh

1.318,75

 

8

Điện gió

Triệu kwh

1.358

 

9

Điện mặt trời

Triệu kwp

211,21

 

10

Bia các loại

Triệu lít

21,5

 

11

Trang in công nghiệp

Triệu trang

6.650

 

12

Bao bì

Triệu cái

42

 

13

Dệt may

Triệu SP

22,2

 

B

Hoạt động thương mại

 

 

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

85.800

 

 

+ Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

68.200

 

 

+ Doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

17.600

 

C

Hoạt động xuất khẩu

 

 

 

1

Giá trị kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.158,4

 

 

- Thủy sản

"

1.158

 

 

Trong đó: Tôm đông

 

1.130

 

 

- Muối

"

0,4

 

2

Mặt hàng xuất khẩu

 

 

 

2.1

Tôm đông và thủy sản khác

tấn

112.710

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Tôm đông

tấn

109.310

 

2.2

Muối

tấn

1.610

 

D

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ sử dụng điện lưới quốc gia

%

99,92

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ mắc điện kế

%

98,96

 

E

Phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

1

Tỷ lệ tổn thất điện năng

%

4,55

 

2

Điện năng được sản xuất từ năng lượng tái tạo (điện mặt trời áp mái, điện gió)

Triệu kWh

1.569,21

 

3

Số giờ mất điện bình quân/năm/khách hàng

Giờ/năm/ khách hàng

4,22

 

4

Tỷ lệ tiết kiệm điện

%

2,10

 

 

KẾ HOẠCH VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA - HÀNH KHÁCH NĂM 2024
(SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

A

VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH

 

 

 

1

Khối lượng vận chuyển

1.000 HK

324.226

 

2

Lượng luân chuyển

1.000 HK.km

6.167.480

 

B

VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA

 

 

 

1

Lượng vận chuyển

1.000 tấn

52.796

 

2

Lượng luân chuyển

1.000 tấn.km

2.023.793

 

 

CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG NĂM 2024
(SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

1

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn

%

83

 

2

Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh hoạt

%

83

 

3

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

%

100

 

4

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

 

5

Tỷ lệ các cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường (*)

%

100

 

(*) Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý cấp tỉnh

 

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NGOÀI NHÀ NƯỚC, KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2024
(SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

I

DOANH NGHIỆP NGOÀI NHÀ NƯỚC

 

 

 

1

Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

446

 

II

KINH TẾ TẬP THỂ

 

 

 

1

Số hợp tác xã thành lập mới

HTX

20

 

 

CHỈ TIÊU VỀ QUỐC PHÒNG, AN NINH NĂM 2024
(CÔNG AN TỈNH, BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

KẾ HOẠCH NĂM 2024

Thực hiện hoàn thành tốt 100% các chỉ tiêu nhiệm vụ về quốc phòng, an ninh do cấp trên giao

 

CHỈ TIÊU VỀ ĐÔ THỊ NĂM 2024
(SỞ XÂY DỰNG)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

1

Tỷ lệ đô thị hóa

%

42

 

2

Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch

%

85

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2024
(ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

1

Số giờ phát thanh trong năm

Giờ/năm

5.187

 

 

Trong đó :

 

 

 

 

Thời lượng phát thanh tiếng Khmer

Giờ/năm

364

 

2

Số giờ phát sóng truyền hình trong năm

"

8.760

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Số giờ tiếp sóng đài truyền hình VN

"

270

 

 

- Thời lượng truyền hình tiếng Khmer

"

364

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2024
(SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch 2024

Ghi chú

A

VĂN HÓA - GIA ĐÌNH

 

 

 

1

Số buổi biểu diễn văn nghệ chuyên nghiệp phục vụ nhân dân

Buổi

90

 

2

Số bản sách trong thư viện tỉnh

Bản

209.500

 

3

Số buổi biểu diễn phục vụ văn nghệ quần chúng và tuyên truyền lưu động

Buổi

30

 

4

Sưu tầm hình ảnh trưng bày tại các di tích trên địa bàn tỉnh

Tấm

10

 

5

Sưu tầm hiện vật trưng bày tại các di tích trên địa bàn tỉnh

Cái

6

 

6

Sưu tầm hình ảnh trưng bày tại Bảo tàng tỉnh

Tấm

200

 

7

Sưu tầm hiện vật trưng bày tại Bảo tàng tỉnh

Cái

30

 

8

Trưng bày triển lãm chuyên đề của Bảo tàng tỉnh

Cuộc

2

 

9

Hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị công nhận di tích cấp quốc gia

Di tích

1

 

10

Số di tích được tu bổ

Di tích

6

 

11

Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa

%

Duy trì 95%

 

12

Tỷ lệ ấp, khóm đạt chuẩn văn hóa

%

100

 

13

Phấn đấu trong năm 2024 giảm số vụ bạo lực gia đình so với năm 2023

%

5

 

14

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

xã, phường, thị trấn

1

 

15

Duy trì Tổ tư vấn phòng, chống bạo lực trên địa bàn tỉnh

Tổ

46

 

16

Duy trì Câu lạc bộ “Gia đình phát triển bền vững” trên địa bàn tỉnh

Câu lạc bộ

90

 

17

Duy trì đường dây nóng (trong đó có 192 số điện thoại hoạt động xuyên suốt) trên địa bàn tỉnh

Đường dây nóng

64

 

B

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

1

Số VĐV đạt cấp I quốc gia

VĐV

22

 

2

Số VĐV đạt kiện tướng quốc gia

VĐV

25

 

3

Môn Rowing

Đội

2

 

4

Môn Taekwondo

Đội

3

 

5

Môn Judo

Đội

3

 

6

Môn Điền kinh

Đội

3

 

7

Môn Bi sắt

Đội

3

 

8

Môn Canoing

Đội

3

 

9

Môn Cử tạ

Đội

3

 

10

Môn Boxing

Đội

2

 

11

Môn Vovinam

Đội

1

 

12

Môn cờ vua

Đội

1

 

13

Môn Jujitsu

Đội

2

 

14

Môn Bơi lội

Đội

1

 

15

Môn Kurash

Đội

1

 

16

Môn Bắn cung

Đội

1

 

18

Tỷ lệ người luyện tập thể dục thể thao thường xuyên

%

34

 

19

Tỷ lệ gia đình tập thể dục thể thao thường xuyên

%

19,9

 

20

Tổng số huy chương các loại

Cái

99

 

C

DU LỊCH

 

 

 

1

Tổng doanh thu

Tỷ đồng

4.125

 

2

Tổng lượt khách

Người

4.900.000

 

-

Số lượt khách du lịch quốc tế

Người

110.000

 

-

Số lượt khách du lịch nội địa

Người

4.790.000

 

3

Số khách sử dụng dịch vụ lưu trú

Người

2.000.000

 

4

Số ngày khách lưu trú bình quân

Ngày

1,72

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM NĂM 2024
(SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

I

LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

 

 

 

1

Tổng số lao động đang làm việc trong nền KTQD

Người

475.580

 

2

Số lao động qua đào tạo

Lao động

14.000

 

 

Trong đó: Đào tạo từ trình độ Cao đẳng trở xuống

Người

13.500

 

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

71,31

 

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có chứng chỉ, bằng cấp

%

27,76

 

4

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm (không tính lao động xuất khẩu)

Người

18.500

 

5

Tỷ lệ thất nghiệp

%

1,96

 

6

Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị

%

2,6

 

7

Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

0,04

 

8

Xuất khẩu lao động

Người

500

 

II

CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI

 

 

 

1

Tổng số hộ của toàn tỉnh/thành phố

Hộ

227.276

 

2

Tổng số hộ nghèo

Hộ

1.613

 

3

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn quốc gia

%

0,71

 

4

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1

 

6

Số hộ giảm nghèo trong năm

Hộ

2.273

 

7

Số hộ tái nghèo trong năm

Hộ

0

 

III

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

1

Số xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em

Xã, phường

45

 

2

Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em

%

70,3

 

3

Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được bảo vệ, chăm sóc

Người

4.500

 

4

Số người tham gia Bảo hiểm xã hội

Người

75.600

 

5

Tỷ lệ người tham gia Bảo hiểm xã hội

%

15,61

 

6

Số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Người

64.768

 

7

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

13,38

 

8

Tốc độ phát triển số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

%

10,64

 

9

Số người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

Người

10.832

 

10

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

2,24

 

11

Tốc độ phát triển số người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

9,72

 

12

Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Người

45.502

 

13

Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

9,4

 

14

Tốc độ phát triển số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

5,07

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2024
(SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

A

GIÁO DỤC

 

 

 

A1

Học sinh

 

 

 

I

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

164.390

 

 

- Mẫu giáo

"

24.657

 

 

- Tiểu học

"

70.140

 

 

- Trung học cơ sở

"

50.238

 

 

- Trung học phổ thông

"

19.355

 

II

Phổ cập giáo dục - xóa mù chữ

 

 

 

1

Số xã đạt phổ cập THCS

49

 

2

Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS

%

100

 

3

Số huyện, thị xã, thành phố đạt phổ cập THCS

Huyện, thị xã, thành phố

7

 

4

Tỷ lệ huyện, thị xã, thành phố đạt phổ cập THCS

%

100

 

A2

Giáo viên

 

 

 

I

Tổng số giáo viên có mặt đầu năm học

GV

7.587

 

1

Mầm non, nhà trẻ

GV

1.521

 

2

Phổ thông

GV

6.066

 

 

- Tiểu học

"

2.974

 

 

- Trung học cơ sở

"

2.206

 

 

- Phổ thông trung học

"

886

 

B

CÁC CHỈ TIÊU KHÁC

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo từ 3-5 tuổi

%

85

 

2

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

 

- Tiểu học (6-10 tuổi)

%

100

 

 

- Trung học cơ sở (11 - 14 tuổi)

%

99

 

 

- Phổ thông trung học (15 - 17 tuổi)

%

72

 

3

Số xã có nhà trẻ, lớp mẫu giáo

49

 

4

Tỷ lệ xã có trường mẫu giáo

%

100

 

5

Số xã có trường tiểu học

49

 

6

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

89,85

 

7

Tỷ lệ phòng học đạt chuẩn cấp III

%

85

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM NĂM 2024
(BẢO HIỂM XÃ HỘI)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

1

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

94

 

2

Số người tham gia bảo hiểm xã hội

Người

75.600

 

 

Trong đó:

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

64.768

 

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

10.832

 

3

Tỷ lệ người tham gia BHXH

%

15.61

 

4

Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Người

45.502

 

5

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

9,4

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH Y TẾ NĂM 2024
(SỞ Y TẾ)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

A

Cơ sở giường bệnh

Cơ sở

 

 

I

Cơ sở

Cơ sở

80

 

II

Giường bệnh

Giường bệnh

3.024

 

1

Bệnh viện tỉnh

"

1.000

 

2

Bệnh viện Lao và Bệnh Phổi

"

100

 

3

Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần

"

80

 

4

Bệnh viện tuyến huyện

"

1.060

 

5

Phòng khám đa khoa khu vực

"

10

 

6

Bệnh viện đa khoa tư nhân

"

300

 

7

Bệnh viện Quân Dân y

"

150

 

8

Bệnh xá Công an

"

20

 

9

Khoa Điều dưỡng (Thuộc trung tâm kiểm soát bệnh tật

"

30

 

10

Trạm y tế xã phường

"

274

 

B

Nhân lực

 

 

 

 

Tổng số y, bác sĩ

Người

3.000

 

 

Trong đó: Bác sĩ trở lên

"

1.114

 

C

Một số mục tiêu liên quan

 

 

 

1

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

94

 

2

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường lưu của trạm y tế xã, phường, thị trấn)

Giường bệnh

30

 

3

Số bác sĩ/ vạn dân

Bác sĩ

12

 

4

Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế

Xã, phường, thị trấn

64

 

5

Tỷ lệ xã có trạm y tế

%

100

 

6

Số trạm y tế có bác sĩ phục vụ

Xã, phường, thị trấn

64

 

7

Tỷ lệ trạm y tế có bác sĩ

%

100

 

8

Số trạm y tế xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế

64

 

9

Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế

%

100

 

10

Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

%

<9.8

 

11

Số lượt khám và chữa bệnh

1.000 lượt người

4.000.000

 

12

Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét

Lượt

<40

 

13

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao

%

90

 

14

Số người được khám phát hiện bệnh phong

Người

>75000

 

15

Tỷ lệ người nhiễm HIV được tư vấn chăm sóc

%

>80

 

16

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

>95

 

17

Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng

64

 

18

Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định

Người

2.200

 

19

Số dân tối đa mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân

Người/100.000 dân

<6

 

20

Dân số trung bình

Người

928.450

 

21

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)

 

<105

 

22

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

74,81

 

23

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

<1

 

24

Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai

Người

69.060

 

25

Tỷ lệ phụ nữ có thai trong toàn tỉnh được tư vấn và uống viên sắt

%

100

 

26

Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi

%0

<14

 

27

Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

%0

<10

 

28

Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

 

<35

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2024
(SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

1

Tỷ lệ sáng chế đăng ký bảo hộ

%

2

 

2

Tỷ lệ đổi mới công nghệ

%

2

 

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG NĂM 2024
(SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2024

Ghi Chú

1

Số máy điện thoại thuê bao/100 dân (Máy cố định và di động)

Máy

93

 

2

Tỷ lệ các cấp chính quyền địa phương sử dụng Internet

%

100

 

3

Số thuê bao lntemet băng thông rộng/100 dân

Thuê bao

72

 

4

Số xã có bưu điện văn hóa xã

49

 

5

Số giờ truyền thanh của các huyện, thị xã, thành phố

Giờ/năm

1.068

 

6

Số hộ xem được Đài truyền hình Việt Nam

Hộ

227.276

 

7

Tỷ lệ hộ xem được Đài truyền hình Việt Nam

%

100

 

8

Số hộ nghe được Đài tiếng nói Việt Nam

Hộ

227.276

 

9

Tỷ lệ hộ nghe được Đài tiếng nói Việt Nam

%

100

 

 

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

 

 

 

1

Thời lượng phát thanh tuyên truyền nội dung phòng chống rủi ro thiên tai của Đài truyền thanh huyện, xã

Giờ/năm

140

 

2

Thời lượng phát thanh tuyên truyền nội dung biến đổi khí hậu và ứng phó biến đổi khí hậu của Đài Truyền thanh huyện, xã

Giờ/năm

140

 

3

Số lượng đội ngũ phóng viên, nhân viên Đài Truyền thanh huyện, xã được tập huấn về kỹ năng

%

50

 

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
(Phân chia các huyện, thị xã, thành phố)

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

KH 2024

Trong đó:

TP.BL

V. Lợi

H.Bình

P.Long

H.Dân

TX. Giá.Rai

Đ.Hải

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

107.043

992

17.052

11.476

28.756

34.014

14.705

48

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

180.564

1.314

24.724

32.531

48.992

43.253

29.702

48

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)

"

46.851

 

 

 

15.020

24.775

7.008

48

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

"

44.247

 

3.672

10.300

13.736

9.239

7.300

 

 

- Diện tích lúa Hè Thu

"

58.801

322

17.052

10.755

13.736

9.239

7.697

 

 

- Diện tích lúa Thu Đông

"

30.665

992

4.000

11.476

6.500

 

7.697

 

 

+ Diện tích lúa cao sản

"

1.391

670

 

721

 

 

 

 

 

+ Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu

"

29.274

322

4.000

10.755

6.500

 

7.697

 

3

Sản lượng lúa

tấn

1.150.000

8.000

158.400

203.300

321.200

269.200

189.660

240

4

Diện tích màu lương thực (bắp)

ha

240

 

 

50

185

 

 

5

 

+ Sản lượng màu quy thóc

tấn

1.400

 

 

300

1.068

 

 

32

5

Diện tích cây thực phẩm

ha

18.050

4.500

3.965

4.345

2.070

1.225

605

1.340

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

18.050

4.500

3.965

4.345

2.070

1.225

605

1.340

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

197.200

50.100

46.600

44.900

24.130

11.760

5.610

14.100

6

Diện tích cây có củ

ha

1.275

 

245

250

397

349

16

18

 

- Diện tích khoai lang

ha

285

 

69

111

88

 

8

9

 

+ Sản lượng khoai lang

tấn

1.870

 

430

767

555

 

54

64

 

- Diện tích sắn

ha

429

 

69

91

190

65

5

9

 

+ Sản lượng sắn

tấn

3.150

 

516

705

1.390

430

37

72

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

561

 

107

48

119

284

3

 

 

+ Sản lượng cây chất bột khác

tấn

3.950

 

726

336

863

2.004

21

 

7

Cây công nghiệp ngắn ngày

ha

297

 

50

60

34

150

3

 

 

- Diện tích mía

ha

217

 

50

60

34

70

3

 

 

+ Sản lượng mía

tấn

16.990

 

4.240

4.280

2.538

5.700

232

 

 

- Diện tích cói

ha

80

 

 

 

 

80

 

 

 

+ Sản lượng cói

tấn

410

 

 

 

 

410

 

 

8

Cây công nghiệp dài ngày

ha

4.804

30

1.069

640

695

1.534

535

301

 

- Diện tích dừa

ha

4.804

30

1.069

640

695

1.534

535

301

 

+ Sản lượng

tấn

24.750

160

5.500

3.360

3.610

7.720

2.760

1.640

9

Diện tích cây ăn quả

ha

5.825

287

1.300

815

746

1.173

544

960

 

- Diện tích dứa (khóm)

ha

39

 

 

 

23

16

 

 

 

+ Sản lượng dứa

tấn

450

 

 

 

263

187

 

 

 

- Diện tích chuối

ha

2.242

22

410

644

225

130

205

606

 

+ Sản lượng chuối

tấn

27.500

240

5.610

7.560

2.790

1.630

2.210

7.460

 

- Diện tích xoài

Ha

624

32

250

53

15

170

22

82

 

+ Sản lượng xoài

tấn

4.600

234

1.880

415

113

1.270

163

525

 

- Diện tích nhãn

Ha

186

186

 

 

 

 

 

 

 

+ Sản lượng nhãn

tấn

1.090

1.090

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

2.734

47

640

118

483

857

317

272

 

+ Sản lượng

tấn

18.260

276

4.810

995

2.974

5.243

1.917

2.045

III

Diêm nghiệp

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

ha

1.389

 

 

100

 

 

 

1.289

 

+ Sản lượng muối

tấn

25.000

 

 

2.000

 

 

 

23.000

IV

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

146.353

7.547

4.620

20.737

22.477

27.025

22.385

41.562

 

- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC

"

29.400

6.500

3.950

11.600

 

 

350

7.000

 

+ DT nuôi tôm sú

"

9.330

2.000

300

5.000

 

 

130

1.900

 

+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng

"

20.070

4.500

3.650

6.600

0

0

220

5.100

 

- Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa

"

46.851

 

 

 

15.020

24.775

7.008

48

 

+ DT nuôi tôm càng xanh trên đất lúa

"

27.250

 

 

 

13.570

12.680

1.000

 

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

"

66.018

600

350

7.600

6.657

1.640

14.861

34.310

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

"

4.084

447

320

1.537

800

610

166

204

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

553.500

69.300

17.100

110.500

52.100

57.400

43.700

203.400

 

Trong đó: Tôm

"

278.500

42.000

11.400

79.100

11.700

13.800

14.200

106.300

a

Sản lượng nuôi trồng

"

434.100

46.900

14.250

97.100

45.250

53.700

39.000

137.900

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

"

268.500

39.930

11.280

78.110

11.700

13.800

13.750

99.930

b

Sản lượng khai thác

"

119.400

22.400

2.850

13.400

6.850

3.700

4.700

65.500

 

Trong đó: Tôm khai thác

"

10.000

2.070

120

990

 

 

450

6.370

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

20

3

2

4

3

3

2

3

C

DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MỚI

Doanh nghiệp

446

186

56

56

36

15

61

36

D

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

20

3

3

3

7

1

2

1

E

XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

6

1

 

 

4

1

 

 

F

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

928.450

160.027

103.125

120.126

127.082

114.577

146.988

156.525

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

18.500

3.000

2.500

2.500

2.500

2.500

 3.000

2.500

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

500

60

70

70

50

50

100

100

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

164.390

33.119

17.670

20.476

24.379

19.848

24.939

23.959

 

- Mẫu giáo

Học sinh

24.657

5.619

3.097

2.745

3.816

3.000

3.250

3.130

 

- Tiểu học

Học sinh

70.140

13.267

7.295

8.841

10.485

8.500

10.845

10.907

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

50.238

9.564

5.712

6.428

7.497

6.176

7.232

7.629

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

19.355

4.669

1.566

2.462

2.581

2.172

3.612

2.293

5

Lao động qua đào tạo

Người

14.000

1.500

1.500

1.500

2.500

2.500

2.000

2.500

7

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

>95

>95

>95

>95

>95

>95

>95

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

2.273

0

146

400

243

548

388

548

9

Số người tham gia BHXH

Người

75.600

30.052

7.944

6.035

7.274

5.131

12.198

6.966

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

64.768

28.246

6.318

4.658

5.452

3.855

10.978

5.261

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

10.832

1.806

1.626

1.377

1.822

1.276

1.220

1.705

10

Tỷ lệ tham gia BHXH

%

15,61

37,01

15,18

9,87

11,28

8,84

16,36

8,78

11

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

45.502

19.816

4.497

3.182

3.782

2.467

8.230

3.528

12

Tỷ lệ tham gia BH thất nghiệp

%

9,4

24,39

8,60

5,20

5,88

4,25

11,04

4,45

13

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

94

94

94

94

94

94

94

94

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

992

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

1.314

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa Hè Thu

"

322

 

- Diện tích lúa Thu Đông

"

992

 

+ Diện tích lúa cao sản

"

670

 

+ Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu

"

322

3

Sản lượng lúa

tấn

8.000

4

Diện tích cây thực phẩm

ha

4.500

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

4.500

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

50.100

5

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

30

 

+ Sản lượng

tấn

160

6

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích chuối

ha

22

 

+ Sản lượng chuối

tấn

240

 

- Diện tích xoài

ha

32

 

+ Sản lượng xoài

tấn

234

 

- Diện tích nhãn

ha

186

 

+ Sản lượng nhãn

tấn

1.090

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

47

 

+ Sản lượng

tấn

276

II

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

7.547

 

- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC

"

6.500

 

+ DT nuôi tôm sú

"

2.000

 

+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng

"

4.500

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

ha

600

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

 

447

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

69.300

 

Trong đó: Tôm

"

42.000

a

Sản lượng nuôi trồng

"

46.900

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

"

39.930

b

Sản lượng khai thác

"

22.400

 

Trong đó: Tôm khai thác

"

2070

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

3

C

DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MỚI

Doanh nghiệp

186

D

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

3

E

XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

1

F

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

160.027

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

3.000

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

60

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

33.119

 

- Mẫu giáo

Học sinh

5.619

 

- Tiểu học

Học sinh

13.267

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

9.564

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

4.669

5

Lao động qua đào tạo

Người

1.500

7

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

>95

8

Số người tham gia BHXH

Người

30.052

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

28.246

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

1.806

9

Tỷ lệ tham gia BHXH

%

37,01

10

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

19.816

11

Tỷ lệ tham gia BH thất nghiệp

%

24,39

12

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

94

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
HUYỆN VĨNH LỢI

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

17.052

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

24.724

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

"

3.672

 

- Diện tích lúa Hè Thu

"

17.052

 

- Diện tích lúa Thu Đông

"

4.000

3

Sản lượng lúa

tấn

158.400

4

Diện tích cây thực phẩm

ha

3.965

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

3.965

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

46.600

5

Diện tích cây có củ

 

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

69

 

+ Sản lượng khoai lang

tấn

430

 

- Diện tích sắn

ha

69

 

+ Sản lượng sắn

tấn

516

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

107

 

+ Sản lượng cây chất bột khác

tấn

726

6

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

- Diện tích mía

ha

50

 

+ Sản lượng mía

tấn

4.240

7

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

1.069

 

+ Sản lượng

tấn

5.500

8

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích chuối

ha

410

 

+ Sản lượng chuối

tấn

5.610

 

- Diện tích xoài

ha

250

 

+ Sản lượng xoài

tấn

1.880

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

640

 

+ Sản lượng

tấn

4.810

II

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

4.620

 

- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC

"

3.950

 

+ DT nuôi tôm sú

"

300

 

+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng

"

3.650

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

"

350

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

"

320

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

17.100

 

Trong đó: Tôm

"

11.400

a

Sản lượng nuôi trồng

"

14.250

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

"

11.280

b

Sản lượng khai thác

"

2.850

 

Trong đó: Tôm khai thác

"

120

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

2

C

DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MỚI

Doanh nghiệp

56

D

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

3

E

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

103.125

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

2.500

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

70

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

17.670

 

- Mẫu giáo

Học sinh

3.097

 

- Tiểu học

Học sinh

7.295

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

5.712

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

1.566

5

Lao động qua đào tạo

Người

1.500

7

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

146

9

Số người tham gia BHXH

Người

7.944

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

6.318

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

1.626

10

Tỷ lệ tham gia BHXH

%

15,18

11

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

4.497

12

Tỷ lệ tham gia BH thất nghiệp

%

8,60

13

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

94

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
HUYỆN HÒA BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

11.476

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

32.531

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

"

10.300

 

- Diện tích lúa Hè Thu

"

10.755

 

- Diện tích lúa Thu Đông

"

11.476

 

+ Diện tích lúa cao sản

"

721

 

+ Diện tích lúa lấp vụ Hè Thu

"

10.755

3

Sản lượng lúa

tấn

203.300

4

Diện tích màu lương thực (bắp)

ha

50

 

+ Sản lượng màu quy thóc

tấn

300

5

Diện tích cây thực phẩm

ha

4.345

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

4.345

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

44.900

6

Diện tích cây có củ

 

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

111

 

+ Sản lượng khoai lang

tấn

767

 

- Diện tích sắn

ha

91

 

+ Sản lượng sắn

tấn

705

 

- Diện tích cây chất bột khác

tấn

48

 

+ Sản lượng cây chất bột khác

tấn

336

7

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

- Diện tích mía

ha

60

 

+ Sản lượng mía

tấn

4.280

8

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

640

 

+ Sản lượng

tấn

3.360

9

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích chuối

ha

644

 

+ Sản lượng chuối

tấn

7.560

 

- Diện tích xoài

ha

53

 

+ Sản lượng xoài

tấn

415

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

118

 

+ Sản lượng

tấn

995

II

Diêm nghiệp

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

ha

100

 

+ Sản lượng muối

tấn

2.000

III

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

20.737

 

- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC

"

11.600

 

+ DT nuôi tôm sú

"

5.000

 

+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng

"

6.600

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

"

7.600

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

"

1.537

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

110.500

 

Trong đó: Tôm

"

79.100

a

Sản lượng nuôi trồng

"

97.100

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

"

78.110

b

Sản lượng khai thác

"

13.400

 

Trong đó: Tôm khai thác

"

990

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

4

C

DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MỚI

Doanh nghiệp

56

D

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

3

E

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

120.126

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

2.500

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

70

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

20.476

 

- Mẫu giáo

Học sinh

2.745

 

- Tiểu học

Học sinh

8.841

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

6.428

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

2.462

5

Lao động qua đào tạo

Người

1.500

6

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

>95

7

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

400

8

Số người tham gia BHXH

Người

6.035

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

4.658

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

1.377

9

Tỷ lệ tham gia BHXH

%

9,87

10

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

3.182

11

Tỷ lệ tham gia BH thất nghiệp

%

5,20

12

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

94

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
HUYỆN PHƯỚC LONG

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

28.756

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

48.992

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)

"

15.020

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

"

13.736

 

- Diện tích lúa Hè Thu

"

13.736

 

- Diện tích lúa Thu Đông

"

6.500

3

Sản lượng lúa

tấn

321.200

4

Diện tích màu lương thực (bắp)

ha

185

 

+ Sản lượng màu quy thóc

tấn

1.068

5

Diện tích cây thực phẩm

ha

2.070

 

- Diện tích rau, đậu các loại

 

2.070

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

 

24.130

6

Diện tích cây có củ

 

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

88

 

+ Sản lượng khoai lang

tấn

555

 

- Diện tích sắn

ha

190

 

+ Sản lượng sắn

tấn

1.390

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

119

 

+ Sản lượng cây chất bột khác

tấn

863

7

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

- Diện tích mía

ha

34

 

+ Sản lượng mía

tấn

2.538

8

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

695

 

+ Sản lượng

tấn

3.610

9

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích dứa (khóm)

ha

23

 

+ Sản lượng dứa

tấn

263

 

- Diện tích chuối

ha

225

 

+ Sản lượng chuối

tấn

2.790

 

- Diện tích xoài

ha

15

 

+ Sản lượng xoài

tấn

113

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

483

 

+ Sản lượng

tấn

2.974

III

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

22.477

 

- Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa

"

15.020

 

+ DT nuôi tôm càng xanh trên đất lúa

"

13.570

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

"

6.657

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

"

800

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

52.100

 

Trong đó: Tôm

"

11.700

a

Sản lượng nuôi trồng

"

45.250

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

"

11.700

b

Sản lượng khai thác

"

6.850

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

3

C

DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MỚI

Doanh nghiệp

36

D

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

7

E

XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

4

F

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

127.082

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

2.500

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

50

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

24.379

 

- Mẫu giáo

Học sinh

3.816

 

- Tiểu học

Học sinh

10.485

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

7.497

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

2.581

5

Lao động qua đào tạo

Người

2.500

7

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

243

9

Số người tham gia BHXH

Người

7.274

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

5.452

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

1.822

10

Tỷ lệ tham gia BHXH

%

11,28

11

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

3.782

12

Tỷ lệ tham gia BH thất nghiệp

%

5,88

13

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

94

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
HUYỆN HỒNG DÂN

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

34.014

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

43.253

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)

"

24.775

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

"

9.239

 

- Diện tích lúa Hè Thu

"

9.239

3

Sản lượng lúa

tấn

269.200

4

Diện tích cây thực phẩm

ha

1.225

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

1.225

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

11.760

5

Diện tích cây có củ

 

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

-

 

+ Sản lượng khoai lang

tấn

-

 

- Diện tích sắn

ha

65

 

+ Sản lượng sắn

tấn

430

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

284

 

+ Sản lượng cây chất bột khác

tấn

2.004

6

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

- Diện tích mía

ha

70

 

+ Sản lượng mía

tấn

5.700

 

- Diện tích cói

ha

80

 

+ Sản lượng cói

tấn

410

7

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

1.534

 

+ Sản lượng

tấn

7 720

8

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích dứa (khóm)

ha

16

 

+ Sản lượng dứa

tấn

187

 

- Diện tích chuối

ha

130

 

+ Sản lượng chuối

tấn

1.630

 

- Diện tích xoài

Ha

170

 

+ Sản lượng xoài

tấn

1.270

 

- Diện tích cây ăn quả khác

Ha

857

 

+ Sản lượng

tấn

5.243

III

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

27.025

 

- Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa

"

24.775

 

+ DT nuôi tôm càng xanh trên đất lúa

"

12.680

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

"

1.640

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

"

610

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

57.400

 

Trong đó: Tôm

"

13.800

a

Sản lượng nuôi trồng

"

53.700

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

"

13.800

b

Sản lượng khai thác

"

3.700

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

3

C

DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MỚI

Doanh nghiệp

15

D

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

1

E

XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

1

F

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

114.577

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

2.500

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

50

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

19.848

 

- Mẫu giáo

Học sinh

3.000

 

- Tiểu học

Học sinh

8.500

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

6.176

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

2.172

5

Lao động qua đào tạo

Người

2.500

7

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

548

9

Số người tham gia BHXH

Người

5.131

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

3.855

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

1.276

10

Tỷ lệ tham gia BHXH

%

8,84

11

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

2.467

12

Tỷ lệ tham gia BH thất nghiệp

%

4,25

13

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

94

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
THỊ XÃ GIÁ RAI

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

14.705

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

29.702

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)

"

7.008

 

- Diện tích lúa Đông Xuân

"

7.300

 

- Diện tích lúa Hè Thu

"

7.697

 

- Diện tích lúa Thu Đông

"

7.697

3

Sản lượng lúa

tấn

189.660

4

Diện tích cây thực phẩm

ha

605

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

605

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

5.610

5

Diện tích cây có củ

 

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

8

 

+ Sản lượng khoai lang

tấn

54

 

- Diện tích sắn

ha

5

 

+ Sản lượng sắn

tấn

37

 

- Diện tích cây chất bột khác

ha

3

 

+ Sản lượng cây chất bột khác

tấn

21

6

Diện tích cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

- Diện tích mía

ha

3

 

+ Sản lượng mía

tấn

232

7

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

535

 

+ Sản lượng

tấn

2.760

8

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích chuối

ha

205

 

+ Sản lượng chuối

tấn

2.210

 

- Diện tích xoài

ha

22

 

+ Sản lượng xoài

tấn

163

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

317

 

+ Sản lượng

tấn

1.917

II

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

22.385

 

- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC

"

350

 

+ DT nuôi tôm sú

"

130

 

+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng

"

220

 

- Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa

"

7.008

 

+ DT nuôi tôm càng xanh trên đất lúa

"

1.000

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

"

14.861

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

"

166

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

43.700

 

Trong đó: Tôm

"

14.200

a

Sản lượng nuôi trồng

"

39.000

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

"

13.750

b

Sản lượng khai thác

"

4.700

 

Trong đó: Tôm khai thác

"

450

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

2

C

DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MỚI

Doanh nghiệp

61

D

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

2

E

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

146.988

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

3.000

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

100

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

24.939

 

- Mẫu giáo

Học sinh

3.250

 

- Tiểu học

Học sinh

10.845

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

7.232

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

3.612

5

Lao động qua đào tạo

Người

2.000

7

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

388

9

Số người tham gia BHXH

Người

12.198

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

10.978

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

1.220

10

Tỷ lệ tham gia BHXH

%

16,36

11

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

8.230

12

Tỷ lệ tham gia BH thất nghiệp

%

11,04

13

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

94

 

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
HUYỆN ĐÔNG HẢI

(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2024

A

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

I

Trồng trọt

 

 

1

Diện tích canh tác lúa

ha

48

2

Diện tích gieo trồng lúa

"

48

 

Cơ cấu vụ mùa

 

 

 

- Diện tích lúa vụ Mùa (lúa - tôm)

"

48

3

Sản lượng lúa

tấn

240

4

Diện tích màu lương thực (bắp)

ha

5

 

+ Sản lượng màu quy thóc

tấn

32

5

Diện tích cây thực phẩm

ha

1.340

 

- Diện tích rau, đậu các loại

ha

1.340

 

- Sản lượng rau, đậu các loại

tấn

14.100

6

Diện tích cây có củ

 

 

 

- Diện tích khoai lang

ha

9

 

+ Sản lượng khoai lang

tấn

64

 

- Diện tích sắn

ha

9

 

+ Sản lượng sắn

tấn

72

7

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

- Diện tích dừa

ha

301

 

+ Sản lượng

tấn

1.640

8

Diện tích cây ăn quả

 

 

 

- Diện tích chuối

ha

606

 

+ Sản lượng chuối

tấn

7.460

 

- Diện tích xoài

ha

82

 

+ Sản lượng xoài

tấn

525

 

- Diện tích cây ăn quả khác

ha

272

 

+ Sản lượng

tấn

2.045

II

Diêm nghiệp

 

 

 

- Diện tích sản xuất muối

ha

1.289

 

+ Sản lượng muối

tấn

23.000

III

Thủy sản

 

 

1

Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản

ha

41.562

 

- Diện tích nuôi tôm STC, TC, BTC

"

7.000

 

+ DT nuôi tôm sú

"

1.900

 

+ DT nuôi tôm thẻ chân trắng

"

5.100

 

- Diện tích nuôi thủy sản trên đất tôm - lúa

 

48

 

- Diện tích nuôi tôm QCCT kết hợp (tôm-cua-cá)

"

34.310

 

- Diện tích nuôi cua, cá và thủy sản khác (Nghêu, sò....)

 

204

2

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

tấn

203.400

 

Trong đó: Tôm

"

106.300

a

Sản lượng nuôi trồng

"

137.900

 

Trong đó: Tôm nuôi trồng

"

99.930

b

Sản lượng khai thác

"

65.500

 

Trong đó: Tôm khai thác

"

6.370

B

HỢP TÁC XÃ THÀNH LẬP MỚI

HTX

3

C

DOANH NGHIỆP THÀNH LẬP MỚI

Doanh nghiệp

36

D

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

1

E

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

1

Dân số trung bình

Người

156.525

2

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Lao động

2.500

3

Xuất khẩu lao động

Lao động

100

4

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

23.959

 

- Mẫu giáo

Học sinh

3.130

 

- Tiểu học

Học sinh

10.907

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

7.629

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

2.293

5

Lao động qua đào tạo

Người

2.500

7

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

>95

8

Giảm số hộ nghèo trong năm

Hộ

548

9

Số người tham gia BHXH

Người

6.966

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

5.261

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

1.705

10

Tỷ lệ tham gia BHXH

%

8,78

11

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

3.528

12

Tỷ lệ tham gia BH thất nghiệp

%

4,45

13

Tỷ lệ bao phủ Bảo hiểm y tế

%

94