Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 530/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU TỶ LỆ DÂN SỐ SỬ DỤNG NƯỚC HỢP VỆ SINH VÀ NƯỚC SẠCH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 196/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 02 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch năm 2016 tỉnh Thừa Thiên Huế, như sau:

+ Chỉ số 1: Tỷ lệ dân số toàn tỉnh sử dụng nước hợp vệ sinh: 97%.

+ Chỉ số 2: Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh: 96%.

+ Chỉ số 3: Tỷ lệ dân số toàn tỉnh sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN 02: 2009/BYT): 85%.

+ Chỉ số 4: Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN 02: 2009/BYT): 76%.

(Tổng hợp các chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt đến cuối năm 2016 kèm theo)

Các chỉ số sau khi công bố được chuyển lên website của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế để các tổ chức, cá nhân có thể tra cứu, sử dụng khi cần thiết.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;’
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Trung tâm QG NS và VSMTNT;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VP: Lãnh đạo, CV TH, XDKH;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phương

 

CẤP NƯỚC SINH HOẠT THÀNH PHỐ HUẾ ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)

TT

Tên xã, phường

Số Khẩu (Người

Số Hộ (hộ)

Số CT nhỏ lẽ

Số CT tập trung

Số CT nối mạng

Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)

Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tự chảy

Tổng số

Nhỏ lẽ

CT Tchảy

Tổng số TP Huế

357.807

76.129

1.054

4

27

357.389

4.216

4.216

-

353.173

100%

1

1

0

99%

1

P.Phú Thuận

7.458

1.587

35

 

1

7.479

140

140

 

7.339

100%

2

2

0

98%

2

P. Phú Bình

8.344

1.775

27

 

1

8.367

108

108

 

8.259

100%

1

1

0

99%

3

P. Tây Lộc

20.740

4.413

46

 

1

20.781

184

184

 

20.597

100%

1

1

0

99%

4

P. Thuận Lộc

15.751

3.351

19

 

1

15.699

76

76

 

15.623

100%

0

0

0

99%

5

P. Phú Hiệp

13.041

2.775

42

 

1

13.070

168

168

 

12.902

100%

1

1

0

99%

6

P. Phú Hậu

11.205

2.384

25

 

1

11.256

100

100

 

11.156

100%

1

1

0

100%

7

P. Thuận Hòa

15.539

3.306

78

 

1

15.477

312

312

 

15.165

100%

2

2

0

98%

8

P. Th. Thành

14.633

3.113

64

 

1

14.665

256

256

 

14.409

100%

2

2

0

98%

9

P. Phú Hòa

6.223

1.324

 

 

1

6.198

0

0

 

6.198

100%

0

0

0

100%

10

P. Phú Cát

9.262

1.971

35

 

1

9.253

140

140

 

9.113

100%

2

2

0

98%

11

P. Kim Long

15.851

3.373

 

 

1

15.800

0

0

 

15.800

100%

0

0

0

100%

12

P. Vĩ Dạ

19.543

4.158

56

 

1

19.617

224

224

 

19.393

100%

1

1

0

99%

13

P. Ph. Đúc

11.332

2.411

23

1

1

11.339

92

92

 

11.247

100%

1

1

0

99%

14

P. Vĩnh Ninh

7.549

1.606

 

 

1

7.527

0

0

 

7.527

100%

0

0

0

100%

15

P. Phú Hội

12.457

2.650

26

 

1

12.409

104

104

 

12.305

100%

1

1

0

99%

16

P. Phú Nhuận

9.280

1.974

42

 

1

9.244

168

168

 

9.076

100%

2

2

0

98%

17

P. Xuân Phú

13.504

2.873

 

 

1

13.465

0

0

 

13.465

100%

0

0

0

100%

18

P. Trường An

16.702

3.554

46

 

1

16.723

184

184

 

16.539

100%

1

1

0

99%

19

P. Phước Vĩnh

22.061

4.694

189

 

1

21.939

756

756

 

21.183

99%

3

3

0

96%

20

P. An Cựu

23.875

5.080

 

 

1

23.780

0

0

 

23.780

100%

0

0

0

100%

21

P. An Hòa

11.020

2.345

168

 

1

11.030

672

672

 

10.358

100%

6

6

0

94%

22

P. Hương Sơ

11.669

2.483

54

 

1

11.704

216

216

 

11.488

100%

2

2

0

98%

23

P. Thủy Biều

10.116

2.152

45

1

1

9.990

180

180

 

9.810

99%

2

2

0

97%

24

P. Hương Long

11.228

2.389

 

 

1

11.195

0

0

 

11.195

100%

0

0

0

100%

25

P. Thủy Xuân

14.997

3.191

 

2

1

14.954

0

0

 

14.954

100%

0

0

0

100%

26

P. An Đông

16.647

3.542

34

 

1

16.671

136

136

 

16.535

100%

1

1

0

99%

27

P. An Tây

7.779

1.655

 

 

1

7.757

0

0

 

7.757

100%

0

0

0

100%

 

CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN PHÚ LỘC ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)

TT

Tên xã, phường

Số Khẩu (Người

Số Hộ (Hộ)

Số CT nhỏ lẽ

Số CT tập trung

Số CT nối mạng

Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)

Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tự chảy

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tchảy

Tổng số

139.504

32.180

5.993

10

16

137.118

27.320

23.927

3.393

109.798

98%

20

17

2

79%

A

Đô thị P. Lộc

23.018

5.226

929

2

2

22.824

5.535

3.671

1.864

17.289

99%

24

16

8

75%

1

TT Phú Lộc

10.719

2.493

45

 

1

10.631

135

135

 

10.496

99%

1

1

0

98%

2

TT Lăng Cô

12.299

2.733

884

2

1

12.193

5.400

3.536

1.864

6.793

99%

44

29

15

55%

B

NT. PLộc

116.486

26.954

5.064

8

14

114.294

21.785

20.256

1.529

92.509

98%

19

17

1

79%

1

Lộc Bổn

13.236

2.779

125

1

1

13.192

500

500

 

12.692

100%

4

4

0

96%

2

Lộc Sơn

7.806

1.769

84

 

1

7.843

336

336

 

7.507

100%

4

4

0

96%

3

Lộc An

12.379

2.932

278

 

1

11.847

1.112

1.112

 

10.735

96%

9

9

0

87%

4

Lộc Điền

13.255

3.088

365

1

1

13.002

1.460

1.460

 

11.542

98%

11

11

0

87%

5

Xuân Lộc

2.736

615

212

 

1

2.734

848

848

 

1.886

100%

31

31

0

69%

6

Lộc Hòa

2.527

630

146

2

1

2.518

804

584

220

1.714

100%

32

23

9

68%

7

Lộc Trì

7.380

1.666

34

2

1

7.031

561

136

425

6.470

95%

8

2

6

88%

8

Lộc Bình

2.194

500

124

 

1

2.154

496

496

 

1.658

98%

23

23

0

76%

9

Lộc Thủy

11.326

2.566

574

1

1

11.298

3.180

2.296

884

8.118

100%

28

20

8

72%

11

Lộc Tiến

8.808

2.160

 

 

1

8.637

0

0

 

8.637

98%

0

0

0

98%

10

Lộc Vĩnh

7.279

1.602

 

 

1

7.270

0

0

 

7.270

100%

0

0

0

100%

12

Vinh Hưng

8.351

1.837

887

 

1

8.175

3.548

3.548

 

4.627

98%

42

42

0

55%

13

Vinh Mỹ

4.877

1.361

 

 

1

4.875

0

0

 

4.875

100%

0

0

0

100%

14

Vinh Giang

4.567

1.078

1.084

 

 

4.336

4.336

4.336

 

0

95%

95

95

0

0%

15

Vinh Hải

2.036

567

487

 

 

1.948

1.948

1.948

 

0

96%

96

96

0

0%

16

Vinh Hiền

7.729

1.804

664

1

1

7.434

2.656

2.656

 

4.778

96%

34

34

0

62%

 

CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN PHONG ĐIỀN ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)

TT

Tên xã, phường

Số Khẩu (Người

Số Hộ (Hộ)

Số CT nhỏ lẽ

Số CT tập trung

Số CT nối mạng

Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)

Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tự chảy

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tchảy

Tổng số

93.968

23.286

2.254

5

15

92.363

12.886

9.016

3.870

79.477

98%

14

10

4

85%

A

Đô thị P. Điền

6.813

1.662

36

1

1

6.809

144

144

-

6.665

100%

2

2

0

98%

1

TT Phong Điền

6.813

1.662

36

1

1

6.809

144

144

3.870

6.665

100%

2

2

0

98%

B

NT. P.Điền

87.155

21.624

2.218

4

14

85.554

12.742

8.872

 

72.812

98%

15

10

4

84%

1

Điền Hương

2.658

620

105

 

1

2.633

420

420

 

2.213

99%

16

16

0

83%

2

Điền Môn

2.596

760

 

1

1

2.571

0

0

 

2.571

99%

0

0

0

99%

3

Điền Lộc

5.665

1.243

204

 

1

5.655

816

816

 

4.839

100%

14

14

0

85%

4

Điền Hòa

4.321

1.093

81

 

1

4.307

324

324

 

3.983

100%

7

7

0

92%

5

Điền Hải

5.232

1.306

167

 

1

5.135

668

668

 

4.467

98%

13

13

0

85%

6

Phong Hải

4.416

989

164

 

1

4.312

656

656

 

3.656

98%

15

15

0

83%

7

Phong Hòa

7.464

2.032

 

1

1

7.447

0

0

 

7.447

100%

0

0

0

100%

8

Phong Bình

7.740

1.836

196

 

1

7.478

784

784

 

6.694

97%

10

10

0

86%

9

Phong Chương

7.363

1.711

168

 

1

7.364

672

672

 

6.692

100%

9

9

0

91%

10

Phong Thu

2.702

784

 

1

1

2.688

0

0

 

2.688

99%

0

0

0

99%

11

Phong An

10.259

2.705

 

 

1

10.239

0

0

 

10.239

100%

0

0

0

100%

12

Phong Hiền

7.657

1.708

112

 

1

7.682

448

448

 

7.234

100%

6

6

0

94%

13

Phong Sơn

9.384

2.286

 

 

1

9.354

0

0

0

9.354

100%

0

0

0

100%

14

Phong Xuân

4.964

1.263

886

 

1

4.159

3.544

3.544

 

615

84%

71

71

0

12%

15

Phong Mỹ

4.734

1.288

135

1

 

4.530

4.410

540

3.870

120

96%

93

11

82

3%

 

CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN NAM ĐÔNG ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)

TT

Tên xã, phường

Số Khẩu (Người

Số Hộ (Hộ)

Số CT nhỏ lẽ

Số CT tập trung

Số CT nối mạng

Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)

Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tự chảy

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tchảy

Tổng số

26.130

5.890

2.442

12

6

24.297

15.158

9.768

5.390

9.139

93%

58

37

21

35%

A

ĐThị. N Đông

3.856

821

46

1

1

3.854

184

184

-

3.670

100%

5

5

-

95%

1

TT Khe Tre

3.856

821

46

1

1

3.854

184

184

 

3.670

100%

5

5

-

95%

B

NT N.Đông

22.274

5.069

2.396

11

5

20.443

14.974

9.584

5.390

5.469

92%

67

43

24

25%

1

Hương Phú

3.355

720

485

 

1

3.287

1.940

1.940

 

1.347

98%

58

58

-

40%

2

Hương Lộc

2.333

493

241

 

1

2.297

964

964

 

1.333

98%

41

41

-

57%

3

Hương Hòa

2.470

576

254

1

1

2.468

1.141

1.016

125

1.327

100%

46

41

5

54%

4

Thượng Lộ

1.298

310

86

1

1

1.179

1.044

344

700

135

91%

80

27

54

10%

5

Hương Sơn

1.436

330

14

1

1

1.383

56

56

 

1.327

96%

4

4

-

92%

6

Thượng Nhật

2.245

541

324

3

 

2.146

2.146

1.296

850

 

96%

96

58

38

0%

7

Hương Giang

1.465

356

286

 

 

1.144

1.144

1.144

 

 

78%

78

78

-

0%

8

Hương Hữu

2.807

634

125

2

 

2.365

2.365

500

1.865

 

84%

84

18

66

0%

9

Thượng Long

2.721

603

115

3

 

2.310

2.310

460

1.850

 

85%

85

17

68

0%

10

Thượng Quảng

2.143

506

466

 

 

1.864

1.864

1.864

 

 

87%

87

87

-

0%

 

CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN A LƯỚI ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)

TT

Tên xã, phường

Số Khẩu (Người

Số Hộ (Hộ)

Số CT nhỏ lẽ

Số CT tập trung

Số CT nối mạng

Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)

Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tự chảy

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tchảy

Tổng số

47.586

11.903

1.033

25

15

44.865

16.912

3.822

13.090

27.953

94%

36

8

28

59%

A

ĐThị A Lưới

7.467

1.745

-

1

1

6.939

-

-

-

6.939

93%

0

0

0

93%

1

TT A Lưới

7.467

1.745

 

1

1

6.939

0

 

 

6.939

93%

0

0

0

93%

B

NT A Lưới

40.119

10.158

1.033

24

14

37.926

16.912

3.822

13.090

21.014

95%

42

10

33

52%

1

A Roàng

2.693

610

5

2

1

2.548

1.940

20

1.920

608

95%

72

1

71

23%

2

A Đớt

2.310

542

2

3

 

2.062

2.062

8

2.054

 

89%

89

0

89

0%

3

Hương Lâm

2.094

481

94

3

 

1.970

1.970

376

1.594

 

94%

94

18

76

0%

4

Hương Phong

506

161

24

2

1

443

271

96

175

172

88%

54

19

35

34%

5

Hồng Thượng

2.220

704

 

 

1

2.214

0

0

 

2.214

100%

0

0

0

100%

6

Hồng Thái

1.091

290

212

 

1

1.041

848

848

 

193

95%

78

78

0

18%

7

Hồng Quảng

2.099

567

22

 

1

2.101

22

22

 

2.079

100%

1

1

0

99%

8

A Ngo

3.349

833

 

 

1

3.334

0

0

 

3.334

100%

0

0

0

100%

9

Sơn Thủy

2.896

769

28

 

1

2.887

112

112

 

2.775

100%

4

4

0

96%

10

Phú Vinh

1.086

328

22

 

1

1.087

22

22

 

1.065

100%

2

2

0

98%

11

Hồng Kim

1.905

489

48

 

1

1.880

192

192

 

1.688

99%

10

10

0

89%

12

Hồng Bắc

2.098

503

36

 

1

2.100

144

144

 

1.956

100%

7

7

0

93%

13

Hồng Vân

2.974

760

245

3

 

2.540

2.540

980

1.560

 

85%

85

33

52

0%

14

Hồng Trung

2.041

518

26

3

 

1.624

1.624

104

1.520

 

80%

80

5

74

0%

15

Bắc Sơn

1.169

299

3

1

 

1.022

1.022

12

1.010

 

87%

87

1

86

0%

16

Hồng Thủy

3.008

727

88

2

1

3.017

1.222

352

870

1.795

100%

41

12

29

60%

17

Đông Sơn

1.407

350

0

 

1

1.380

0

0

 

1.380

98%

0

0

0

98%

18

Hương Nguyên

1.265

305

0

1

 

1.147

1.147

0

1.147

 

91%

91

0

91

0%

19

Hồng Hạ

1.683

409

0

2

1

1.500

400

0

400

1.100

89%

24

0

24

65%

20

Nhâm

2.228

513

178

2

1

2.029

1.374

534

840

655

91%

62

24

38

29%

 

CẤP NƯỚC SINH HOẠT THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)

TT

Tên xã, phường

Số Khẩu (Người

Số Hộ (Hộ)

Số CT nhỏ lẽ

Số CT tập trung

Số CT nối mạng

Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)

Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tự chảy

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tchảy

Tổng số

117.399

26.744

2.176

4

16

108.927

8.704

8.704

-

100.223

93%

7

7

0

85%

A

Đô Thị H.Trà

56.858

12.922

351

1

7

50.498

1.404

1.404

-

49.094

89%

2

2

0

86%

1

P. Tứ Hạ

8.959

2.036

 

1

1

7.771

0

0

 

7.771

87%

0

0

0

87%

2

P. Hương Vân

6.325

1.438

122

 

1

6.343

488

488

 

5.855

100%

8

8

0

93%

3

P. Hương Văn

8.377

1.904

76

 

1

7.654

304

304

 

7.350

91%

4

4

0

88%

4

P. Hương Xuân

7.997

1.818

 

 

1

7.373

0

0

 

7.373

92%

0

0

0

92%

5

P. Hương Chữ

9.678

2.199

 

 

1

8.184

0

0

 

8.184

85%

0

0

0

85%

7

P. Hương Hồ

9.669

2.197

65

 

1

8.004

260

260

 

7.744

83%

3

3

0

80%

6

P. Hương An

5.853

1.330

88

 

1

5.169

352

352

 

4.817

88%

6

6

0

82%

B

NT H.Trà

60.541

13.822

1.825

3

9

58.429

7.300

7.300

-

51.129

97%

12

12

0

84%

1

Hương Thọ

5.029

1.251

73

 

1

4.874

292

292

 

4.582

97%

6

6

0

91%

2

Hương Toàn

13.206

2.830

424

 

1

12.958

1.696

1.696

 

11.262

98%

13

13

0

85%

3

Hương Phong

10.089

2.269

164

 

1

9.857

656

656

 

9.201

98%

7

7

0

91%

4

Hải Dương

6.602

1.505

178

 

1

6.242

712

712

 

5.530

95%

11

11

0

84%

5

Hương Vinh

13.324

2.987

84

 

1

12.607

336

336

 

12.271

95%

3

3

0

92%

6

Bình Thành

4.200

947

127

1

1

3.998

508

508

 

3.490

95%

12

12

0

83%

7

Bình Điền

3.972

990

85

1

1

3.853

340

340

 

3.513

97%

9

9

0

88%

8

Hương Bình

2.960

716

566

 

1

2.884

2.264

2.264

 

620

97%

76

76

0

21%

9

Hồng Tiến

1.159

327

124

1

1

1.156

496

496

 

660

100%

43

43

0

57%

 

CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN PHÚ VANG ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)

TT

Tên xã, phường

Số Khẩu (Người

Số Hộ (Hộ)

Số CT nhỏ lẽ

Số CT tập trung

Số CT nối mạng

Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)

Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tự chảy

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tchảy

Tổng số

184.145

40.973

9.362

0

18

176.755

36.898

36.898

-

139.857

96%

20

20

0

76%

A

Đô Thị P.Vang

33.950

7.186

1.123

0

2

33.626

2.437

2.437

-

31.189

99%

7

7

 

92%

1

TT Thuận An

21.441

4.467

685

 

1

21.084

685

685

 

20.399

98%

3

3

 

95%

2

TT Phú Đa

12.510

2.720

438

 

1

12.542

1.752

1.752

 

10.790

100%

14

14

 

86%

B

NT P.Vang

150.195

33.787

8.239

-

16

143.129

34.461

34.461

-

108.668

95%

23

23

 

72%

1

Phú Thanh

4.321

1.036

36

 

1

4.322

144

144

 

4.178

100%

3

3

 

97%

2

Phú Mậu

11.411

2.388

342

 

1

9.674

1.368

1.368

 

8.306

85%

12

12

 

73%

3

Phú Dương

10.729

2.577

47

 

1

10.125

188

188

 

9.937

94%

2

2

 

93%

4

Phú Thượng

14.435

3.763

6

 

1

14.095

24

24

 

14.071

98%

0

0

 

97%

5

Phú Mỹ

9.672

2.475

94

 

1

9.654

376

376

 

9.278

100%

4

4

 

96%

6

Phú An

9.483

1.807

142

 

1

9.263

568

568

 

8.695

98%

6

6

 

92%

7

Phú Xuân

8.488

1.911

215

 

1

8.474

860

860

 

7.614

100%

10

10

 

90%

8

Phú Hồ

4.688

1.167

165

 

1

4.680

660

660

 

4.020

100%

14

14

 

86%

9

Phú Lương

5.960

1.384

45

 

1

5.951

0

0

 

5.951

100%

0

0

 

100%

10

Vinh Thái

6.244

1.357

215

 

1

5.252

860

860

 

4.392

84%

14

14

 

70%

11

Vinh Phú

3.938

939

36

 

1

3.938

144

144

 

3.794

100%

4

4

 

96%

12

Vinh Hà

10.284

1.741

512

 

1

10.279

2.048

2.048

 

8.231

100%

20

20

 

80%

13

Phú Thuận

8.573

1.927

442

 

1

8.545

1.768

1.768

 

6.777

100%

21

21

 

79%

14

Phú Hải

7.669

1.604

366

 

1

7.523

1.464

1.464

 

6.059

98%

19

19

 

79%

15

Phú Diên

11.126

2.281

2124

 

 

8.526

8.496

8.496

 

30

77%

76

76

 

0%

16

Vinh Xuân

5.383

1.490

542

 

1

5.360

2.168

2.168

 

3.192

100%

40

40

 

59%

17

Vinh Thanh

9.291

2.168

1225

 

1

9.039

4.900

4.900

 

4.139

97%

53

53

 

45%

18

Vinh An

8.500

1.772

1685

 

 

8.429

8.425

8.425

 

4

99%

99

99

 

0%

 

CẤP NƯỚC SINH HOẠT THỊ XÃ HƯƠNG THỦY ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)

TT

Tên xã, phường

Số Khẩu (Người

Số Hộ (Hộ)

Số CT nhỏ lẽ

Số CT tập trung

Số CT nối mạng

Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)

Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tự chảy

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tchảy

Tổng số

102.437

25.424

1.272

2

11

96.079

5.088

5.088

-

90.991

94%

5

5

0

89%

A

Đô Thị H.Thủy

61.363

14.670

436

1

5

57.210

1.744

1.744

-

55.466

93%

3

3

0

90%

1

P. Phú Bài

15.271

3.830

166

1

1

14.300

664

664

 

13.636

94%

4

4

0

89%

2

P. Thủy Dương

12.539

3.030

76

 

1

11.953

304

304

 

11.649

95%

2

2

0

93%

3

P. Thủy Phương

14.659

3.512

65

 

1

13.342

260

260

 

13.082

91%

2

2

0

89%

4

P. Thủy Châu

10.964

2.473

54

 

1

10.401

216

216

 

10.185

95%

2

2

0

93%

5

P. Thủy Lương

7.930

1.825

75

 

1

7.214

300

300

 

6.914

91%

4

4

0

87%

B

NT H.Thủy

41.075

10.754

836

1

6

38.869

3.344

3.344

-

35.525

95%

8

8

0

86%

1

Thủy Vân

6.303

1.732

 

 

1

5.852

0

0

 

5.852

93%

0

0

0

93%

2

Thủy Thanh

8.277

2.275

 

 

1

7.491

0

0

 

7.491

91%

0

0

0

91%

3

Thủy Bằng

7.478

1.867

55

 

1

7.162

220

220

 

6.942

96%

3

3

0

93%

4

Thủy Tân

4.319

1.063

182

 

1

3.973

728

728

 

3.245

92%

17

17

0

75%

5

Thủy Phù

11.412

2.928

167

 

1

11.204

668

668

 

10.536

98%

6

6

0

92%

6

Phú Sơn

1.525

442

364

 

 

1.462

1.456

1.456

 

6

96%

95

95

0

0%

7

Dương Hòa

1.760

447

68

1

1

1.725

272

272

 

1.453

98%

15

15

0

83%

 

CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN QUẢNG ĐIỀN ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)

TT

Tên xã, phường

Số Khẩu (Người

Số Hộ (Hộ)

Số CT nhỏ lẽ

Số CT tập trung

Số CT nối mạng

Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người)

Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Nước HVS

Nước sạch (Nước máy)

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tự chảy

Tổng Số

Nhỏ lẽ

CT Tchảy

Tổng số

86.708

22.593

2.561

0

11

84.198

10.244

9.468

 

73.954

97%

12

11

 

85%

A

Đô thị Q. Điền

10.693

2.900

194

0

1

10.691

776

 

-

9.915

100%

7

0

-

93%

1

TT Sịa

10.693

2900

194

 

1

10.691

776

776

 

9.915

100%

7

7

 

93%

B

NT Q.Điền

76.014

19.693

2.367

-

10

73.507

9.468

9.468

-

64.039

97%

12

12

-

84%

1

Quảng Ngạn

5.777

1.501

525

 

1

5.565

2.100

2.100

 

3.465

96%

36

36

 

60%

2

Quảng Công

5.135

1.373

184

 

1

5.078

736

736

 

4.342

99%

14

14

 

85%

3

Quảng Thái

4.662

1.256

94

 

1

4.411

376

376

 

4.035

95%

8

8

 

87%

4

Quảng Lợi

7.585

1.823

285

 

1

7.221

1.140

1.140

 

6.081

95%

15

15

 

80%

5

Quảng Phước

7.292

1.859

244

 

1

7.146

976

976

 

6.170

98%

13

13

 

85%

6

Quảng Vinh

9.625

2.561

287

 

1

9.414

1.148

1.148

 

8.266

98%

12

12

 

86%

7

Quảng Phú

10.653

2.710

286

 

1

10.178

1.144

1.144

 

9.034

96%

11

11

 

85%

8

Quảng Thọ

7.112

1.705

124

 

1

6.964

496

496

 

6.468

98%

7

7

 

91%

9

Quảng An

8.359

2.372

172

 

1

7.934

688

688

 

7.246

95%

8

8

 

87%

10

Quảng Thành

9.814

2.533

166

 

1

9.596

664

664

 

8.932

98%

7

7

 

91%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2017 công bố số liệu tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch năm 2016 tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 530/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/03/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Văn Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/03/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản