Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 17 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 130 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 130 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 24 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố (công bố trên cơ sở Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||||
Mục I. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
| ||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT) - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 215/2016/TT-BTC) |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH Một thành viên | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH Hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 300.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 100.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 100.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương ) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 100.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 100.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 100.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 100.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 100.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 100.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 100.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
44 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
46 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
47 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
50 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
52 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; |
53 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; |
54 | Giải thể doanh nghiệp | 07 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; |
55 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 05 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; |
56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
58 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
59 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
60 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | |||||
1 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | 30 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng phê duyệt đề án thành lập | UBND cấp tỉnh | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
2 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập | UBND cấp tỉnh | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
3 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 30 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. | UBND cấp tỉnh | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
4 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH Một thành viên | 03 ngày làm việc | - Người quyết định thành lập quyết định tạm ngừng kinh doanh; - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp tỉnh thực hiện thủ tục | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
5 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | Tối đa không quá 30 ngày làm việc | UBND cấp tỉnh | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |||||
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần (Lệ phí) 300.000 đồng/lần (Phí công bố thông tin) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT). - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 300.000 đồng/lần (Phí công bố thông tin) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 300.000 đồng/lần (Phí công bố thông tin) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
4 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT |
5 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT |
6 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Không quy định | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT |
7 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | Chưa quy định | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP. |
8 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần (Lệ phí) 300.000 đồng/lần (Phí công bố thông tin | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT - Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
9 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | Tại thời điểm nộp con dấu | Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | Không | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai (Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND) |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 20.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai | 20.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 20.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 20.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai | 200.000 đồng/lần | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT - Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 35 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP) - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT) |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 65 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - 26 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh; - 47 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 26 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 47 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - 10 ngày đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định chủ trương đầu tư. - 28 đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. - 47 ngày đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 5 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
26 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP |
27 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | 03 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | 200.000 đ | - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP |
28 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức kinh tế khác theo quy định tương ứng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | 200.000 đ | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | |||||
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |||||
1 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT. |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư | - Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT. |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT. |
4 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - 5 ngày làm (đối với trường hợp thay đổi tên dự án, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật của nhà đầu tư, Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc thông tin khác liên quan đến nhà đầu tư); - 25 ngày (đối với việc điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, sửa đổi, bổ sung nội dung hợp đồng dự án làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 18 Thông tư số 06/2016/TT-… | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT. |
5 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT |
V. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI | |||||
Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |||||
1 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Thẩm định không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị định số 93/2009/NĐ-CP). - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ (Thông tư số 07/2010/TT-BKH). |
2 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; - Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
3 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; - Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai; - Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 20.000 đồng/lần | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Không | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Không | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |||||
1 | Đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 20.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
4 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Không | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 20.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 20.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 20.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Không | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Không | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | 100.000 đồng/lần | Luật Hợp tác xã; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||
1 | T-GLA-282966-TT | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2 | T-GLA-282967-TT | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
3 | T-GLA-282968-TT | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
4 | T-GLA-282969-TT | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
5 | T-GLA-282970-TT | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6 | T-GLA-282971-TT | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 | T-GLA-282972-TT | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
8 | T-GLA-282973-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
9 | T-GLA-282974-TT | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
10 | T-GLA-282975-TT | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
11 | T-GLA-282976-TT | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
12 | T-GLA-282977-TT | Bán doanh nghiệp tư nhân |
13 | T-GLA-282978-TT | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
14 | T-GLA-282979-TT | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
15 | T-GLA-282980-TT | Hợp nhất doanh nghiệp |
16 | T-GLA-282981-TT | Sáp nhập doanh nghiệp |
17 | T-GLA-282982-TT | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
18 | T-GLA-282983-TT | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
19 | T-GLA-282984-TT | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
20 | T-GLA-282985-TT | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
21 | T-GLA-282986-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
22 | T-GLA-282987-TT | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
23 | T-GLA-282988-TT | Giải thể doanh nghiệp |
24 | T-GLA-282989-TT | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
25 | T-GLA-282990-TT | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
26 | T-GLA-282991-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
27 | T-GLA-282992-TT | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | ||
1 | T-GLA-284940-TT | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2 | T-GLA-284941-TT | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
3 | T-GLA-284942-TT | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
4 | T-GLA-284943-TT | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | ||
1 | T-GLA-277499-TT | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2 | T-GLA-277505-TT | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hợp tác xã |
3 | T-GLA-277512-TT | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật, tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
4 | T-GLA-277519-TT | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5 | T-GLA-277536-TT | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
6 | T-GLA-277543-TT | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
7 | T-GLA-277547-TT | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
8 | T-GLA-277552-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
9 | T-GLA-277560-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
10 | T-GLA-277563-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hỏng) |
11 | T-GLA-277565-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hỏng) |
12 | T-GLA-277580-TT | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13 | T-GLA-277581-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
14 | T-GLA-277583-TT | Đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
15 | T-GLA-277587-TT | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi chuyển đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
16 | T-GLA-277590-TT | Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | ||
1 | T-GLA-283481-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2 | T-GLA-283482-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
3 | T-GLA-283483-TT | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
4 | T-GLA-283484-TT | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
5 | T-GLA-283993-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
6 | T-GLA-283994-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
7 | T-GLA-283995-TT | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
8 | T-GLA-283996-TT | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
9 | T-GLA-283997-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 | T-GLA-283998-TT | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
11 | T-GLA-283491-TT | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
12 | T-GLA-283492-TT | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
13 | T-GLA-283493-TT | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
14 | T-GLA-283494-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
15 | T-GLA-283495-TT | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
16 | T-GLA-283496-TT | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
17 | T-GLA-283497-TT | Giãn tiến độ đầu tư |
18 | T-GLA-283498-TT | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
19 | T-GLA-283499-TT | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
20 | T-GLA-283500-TT | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
21 | T-GLA-283501-TT | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
22 | T-GLA-283502-TT | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
23 | T-GLA-283503-TT | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
24 | T-GLA-283504-TT | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
25 | T-GLA-283505-TT | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | ||
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | ||
1 | T-GLA-285071-TT | Lựa chọn sơ bộ dự án PPP |
2 | T-GLA-285072-TT | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C do UBND tỉnh lập |
3 | T-GLA-285073-TT | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư |
4 | T-GLA-285074-TT | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã | ||
1 | T-GLA-277366-TT | Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã |
2 | T-GLA-277377-TT | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 | T-GLA-277391-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã. |
4 | T-GLA-277144-TT | Thủ tục đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia |
5 | T-GLA-277421-TT | Thủ tục đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở hợp nhất |
6 | T-GLA-277426-TT | Thủ tục đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở sáp nhập |
7 | T-GLA-277430-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
8 | T-GLA-277461-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
9 | T-GLA-277464-TT | Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã. |
10 | T-GLA-277109-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. |
11 | T-GLA-277144-TT | Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia |
12 | T-GLA-277164-TT | Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở tách |
13 | T-GLA-277169-TT | Thủ tục xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
14 | T-GLA-277176-TT | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã) |
15 | T-GLA-277178-TT | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh | ||
1 | T-GLA-277188-TT | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 | T-GLA-277350-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 | T-GLA-277361-TT | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
4 | T-GLA-224704-TT | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 | T-GLA-283480-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- 1Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan Đăng ký kinh doanh và cơ quan Thuế cấp huyện về đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã và đăng ký mã số thuế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan Đăng ký kinh doanh và cơ quan Thuế cấp huyện về đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã và đăng ký mã số thuế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 130 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 24 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 53/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra