- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 523/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 375/TTr-SNNPTNT ngày 02 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 1.011478 | Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 1.011479 | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 1.011475 | |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 1.011477 |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011478)
* Thời gian thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
* Quy trình nội bộ cụ thể:
1.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định tại TTPVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục | - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, đối với hồ sơ đủ điều kiện, hợp lệ; thông báo cho Ủy ban nhân dân về kế hoạch đánh giá thực tế tại vùng. - Thành lập đoàn đi kiểm tra và đánh giá trực tiếp tại vùng. Trường hợp xảy ra thiên tai, dịch bệnh lây lan sang người hoặc dịch bệnh động vật nguy hiểm phải công bố dịch theo quy định của pháp luật về thú y, thực hiện đánh giá trực tuyến đối với vùng đáp ứng yêu cầu về nguồn lực và phương tiện kỹ thuật thực hiện. - Dự thảo kết quả thẩm định và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. | 226 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
1.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục | - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ, đối với hồ sơ đủ điều kiện, hợp lệ; thông báo cho Ủy ban nhân dân về kế hoạch đánh giá thực tế tại vùng; - Thành lập đoàn đi kiểm tra và đánh giá trực tiếp. Trường hợp xảy ra thiên tai, dịch bệnh lây lan sang người hoặc dịch bệnh động vật nguy hiểm phải công bố dịch theo quy định của pháp luật về thú y, thực hiện đánh giá trực tuyến đối với vùng đáp ứng yêu cầu về nguồn lực và phương tiện kỹ thuật thực hiện. - Trường hợp vùng phải khắc phục lỗi: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Báo cáo khắc phục sai lỗi, tiến hành tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. - Dự thảo kết quả thẩm định và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét và xác nhận. | 266 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 280 giờ làm việc |
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011479)
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục | - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ căn cứ kết quả đánh giá định kỳ hàng năm hoặc báo cáo khắc phục sai lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh, dự thảo kết quả thẩm định và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011475)
* Thời gian thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
* Quy trình nội bộ cụ thể:
3.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục | - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, đối với hồ sơ đủ điều kiện, hợp lệ; thông báo cho chủ cơ sở về kế hoạch đánh giá thực tế tại cơ sở; - Thành lập đoàn đi kiểm tra và đánh giá trực tiếp tại cơ sở. Trường hợp xảy ra thiên tai, dịch bệnh lây lan sang người hoặc dịch bệnh động vật nguy hiểm phải công bố dịch theo quy định của pháp luật về thú y, thực hiện đánh giá trực tuyến đối với cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực và phương tiện kỹ thuật thực hiện. - Dự thảo kết quả thẩm định và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. | 146 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
3.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 06 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục | - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ, đối với hồ sơ đủ điều kiện, hợp lệ; thông báo cho chủ cơ sở về kế hoạch đánh giá thực tế tại cơ sở.; - Thành lập đoàn đi kiểm tra và đánh giá trực tiếp tại cơ sở. Trường hợp xảy ra thiên tai, dịch bệnh lây lan sang người hoặc dịch bệnh động vật nguy hiểm phải công bố dịch theo quy định của pháp luật về thú y, thực hiện đánh giá trực tuyến đối với cơ sở đáp ứng yêu cầu về nguồn lực và phương tiện kỹ thuật thực hiện. - Trường hợp cơ sở phải khắc phục lỗi: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Báo cáo khắc phục sai lỗi, tiến hành tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. - Dự thảo kết quả thẩm định và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. | 186 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011477)
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Quy trình nội bộ cụ thể:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định tại TT PVHCC tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Chuyên môn của Chi cục | - Tiếp nhận và kiểm tra thành phần, số lượng, nội dung hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ căn cứ kết quả đánh giá định kỳ hàng năm hoặc báo cáo khắc phục sai lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh, dự thảo kết quả thẩm định và chuyển hồ sơ cho Trưởng phòng xem xét, xác nhận. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của Chi cục | Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh. | 01 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- 1Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 523/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực