Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 522/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022; số 15/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 về bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 của các huyện: Đông Giang, Hiệp Đức, Thăng Bình, Phú Ninh; số 67/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 01/NQ- HĐND ngày 23/01/2024 về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 630/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 267/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn.
Xét đề nghị của UBND huyện Hiệp Đức tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 26/02/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr- STNMT ngày 06/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hiệp Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Hiệp Đức chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Hiệp Đức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||
TT Tân Bình | Xã Hiệp Hòa | Xã Hiệp Thuận | Xã Quế Thọ | Xã Bình Lâm | Xã Phước Gia | Xã Phước Trà | Xã Sông Trà | Xã Thăng Phước | Xã Quế Lưu | Xã Bình Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +..+ (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 49.687,54 | 2.317,00 | 6.053,41 | 3.075,14 | 4.502,34 | 2.211,88 | 4.649,12 | 11.680,94 | 3.292,28 | 6.101,24 | 3.602,02 | 2.202,19 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.254,63 | 1.817,74 | 5.719,18 | 2.916,78 | 4.243,68 | 1.806,47 | 4.434,16 | 11.348,01 | 3.023,19 | 5.731,38 | 3.144,52 | 2.069,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.699,64 | 129,61 | 53,41 | 66,05 | 548,80 | 315,06 | 25,27 | 24,20 | 20,48 | 205,58 | 104,22 | 206,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.268,73 | 68,50 | 42,00 | 46,82 | 535,33 | 211,04 | 14,70 | - | 20,51 | 94,93 | 88,85 | 146,05 |
1.2 | Đất trồng cây HN khác | HNK | 2.061,59 | 215,56 | 243,28 | 148,88 | 386,21 | 199,06 | 82,14 | 9,82 | 45,23 | 361,60 | 246,82 | 123,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.565,79 | 633,93 | 1.467,01 | 78,17 | 711,13 | 347,46 | 590,94 | 2.224,46 | 873,54 | 448,84 | 579,13 | 611,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.073,66 | - | 1.043,17 | 1.080,45 | 685,47 | 68,84 | 436,32 | 4.206,64 | 15,17 | 1.015,39 | 326,16 | 196,06 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 24.825,56 | 833,17 | 2.911,62 | 1.542,87 | 1.912,06 | 875,99 | 3.299,42 | 4.882,89 | 2.063,36 | 3.694,91 | 1.877,21 | 932,08 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,75 | 0,87 | 0,68 | 0,36 | - | 0,06 | 0,07 | - | 5,41 | - | - | 0,30 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20,64 | 4,60 | - | - | - | - | - | - | - | 5,06 | 10,98 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.113,52 | 465,77 | 253,95 | 108,02 | 258,59 | 402,24 | 197,38 | 226,80 | 250,93 | 369,86 | 453,05 | 126,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 28,27 | 0,88 | - | 7,82 | - | - | 15,57 | - | - | - | 4,00 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,40 | 0,50 | 0,30 | - | 0,10 | 0,20 | - | 0,20 | 0,10 | - | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 45,99 | - | - | - | 24,24 | 15,75 | - | - | 6,00 | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,43 | - | 10,20 | 0,27 | 0,24 | 0,25 | - | - | 0,34 | - | - | 0,13 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 46,93 | 4,56 | - | - | 1,61 | 2,25 | - | - | 38,09 | - | 0,42 | - |
2.6 | Đất SD cho hoạt động KS | SKS | 53,07 | - | 20,44 | - | 14,99 | - | - | - | 13,67 | 2,50 | - | 1,47 |
2.7 | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX | 65,77 | 39,37 | - | - | 1,00 | - | - | - | 19,65 | - | 5,75 | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 846,42 | 156,82 | 62,60 | 39,30 | 94,95 | 114,88 | 34,04 | 73,74 | 66,48 | 69,36 | 83,22 | 51,02 |
- | Đất giao thông | DGT | 523,06 | 98,03 | 46,11 | 28,94 | 58,26 | 49,21 | 26,63 | 63,38 | 50,83 | 45,09 | 28,71 | 27,87 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 87,18 | 17,95 | 0,14 | - | 5,88 | 13,41 | - | - | - | 7,00 | 33,42 | 9,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở VH | DVH | 6,29 | 5,54 | 0,01 | 0,13 | - | 0,29 | 0,12 | - | 0,20 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,82 | 2,42 | 0,18 | 0,23 | 0,32 | 0,34 | 0,43 | 0,14 | 0,30 | 0,17 | 0,18 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở GD&ĐT | DGD | 37,13 | 6,94 | 1,80 | 0,56 | 4,86 | 5,60 | 3,17 | 2,23 | 3,71 | 2,72 | 1,93 | 3,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở TDTT | DTT | 24,77 | 4,69 | 1,87 | 0,60 | 2,81 | 2,63 | 1,04 | 2,25 | 3,49 | 1,18 | 2,80 | 1,41 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 11,12 | 2,48 | 3,00 | - | 0,06 | 0,01 | - | - | 0,04 | 5,44 | 0,06 | 0,03 |
- | Đất công trình BCVT | DBV | 1,92 | 0,49 | 0,51 | 0,02 | 0,22 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,19 | 0,03 | 0,31 | 0,04 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,34 | 0,69 | - | - | 0,08 | 2,70 | - | 1,79 | 0,08 | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,09 | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,19 | 0,33 | - | - | - | 0,86 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 138,25 | 15,16 | 8,98 | 8,82 | 22,46 | 39,11 | 2,60 | 3,93 | 5,06 | 7,73 | 15,81 | 8,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở KH&CN | DKH | 0,24 | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất XD cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,22 | 0,64 | - | - | - | - | - | - | 2,58 | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 1,82 | 1,22 | - | - | - | 0,60 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,38 | 0,87 | 0,33 | 0,46 | 2,64 | 1,53 | 0,93 | 0,61 | 0,90 | 1,12 | 0,50 | 0,51 |
2.10 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 11,78 | 11,05 | - | - | - | 0,73 | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 424,87 | - | 20,19 | 15,61 | 72,36 | 76,12 | 18,91 | 30,89 | 21,23 | 61,09 | 82,44 | 26,07 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 170,36 | 170,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,47 | 4,27 | 1,07 | 0,55 | 0,47 | 0,49 | 0,32 | 0,31 | 0,49 | 0,87 | 0,28 | 0,34 |
2.14 | Đất XD trụ sở của TCSN | DTS | 3,39 | 1,81 | 0,67 | - | 0,15 | 0,21 | - | 0,31 | 0,18 | 0,06 | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,22 | 0,99 | - | 0,18 | 0,80 | 2,58 | - | - | 0,11 | 0,43 | 0,67 | 0,46 |
2.16 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 1.036,66 | 71,31 | 137,65 | 43,45 | 37,91 | 11,92 | 127,51 | 120,65 | 78,19 | 140,25 | 226,11 | 41,71 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 340,03 | 2,27 | 0,50 | 0,38 | 7,13 | 175,34 | 0,10 | - | 5,51 | 94,18 | 49,38 | 5,24 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,08 | 0,71 | - | - | - | - | - | 0,09 | - | - | 0,28 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 319,39 | 33,49 | 80,28 | 50,35 | 0,07 | 3,17 | 17,58 | 106,13 | 18,16 | - | 4,45 | 5,72 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||
TT Tân Bình | Xã Hiệp Hòa | Xã Hiệp Thuận | Xã Quế Thọ | Xã Bình Lâm | Xã Phước Gia | Xã Phước Trà | Xã Sông Trà | Xã Thăng Phước | Xã Quế Lưu | Xã Bình Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +..+ (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I | Tổng cộng |
| 151,01 | 53,17 | 0,40 | - | 16,39 | 29,30 | 17,80 | 8,18 | 19,73 | 2,34 | 2,71 | 1,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 111,63 | 37,91 | 0,40 | - | 8,20 | 21,74 | 16,78 | 2,90 | 17,69 | 2,34 | 2,69 | 1,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14,66 | 5,78 | - | - | 1,52 | 6,48 | - | - | 0,60 | 0,08 | 0,20 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11,68 | 5,58 | - | - | 1,37 | 3,95 | - | - | 0,60 | 0,08 | 0,10 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,69 | 6,76 | - | - | 1,32 | 3,80 | - | - | 0,10 | 0,16 | 0,56 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 35,88 | 16,2 6 | 0,20 | - | 1,76 | 7,88 | 1,08 | 1,40 | 5,70 | - | 1,61 | - |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 48,41 | 9,12 | 0,20 | - | 3,60 | 3,59 | 15,7 0 | 1,50 | 11,2 9 | 2,10 | 0,33 | 1,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39,27 | 15,26 | - | - | 8,20 | 7,55 | 1,02 | 5,28 | 1,94 | - | 0,02 | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 22,78 | 5,33 | - | - | 6,23 | 5,37 | 0,72 | 5,13 | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 22,41 | 5,33 | - | - | 6,13 | 5,14 | 0,70 | 5,13 | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,03 | 0,01 | - | - | 0,01 | 0,02 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 0,02 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,63 | - | - | - | 1,75 | 1,97 | - | 0,15 | 1,73 | - | 0,02 | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 7,86 | 7,86 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 3,00 | 2,07 | - | - | 0,21 | 0,21 | 0,30 | - | 0,21 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,10 | - | - | - | - | 0,00 | - | - | 0,10 | - | - | - |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||
TT Tân Bình | Xã Hiệp Hòa | Xã Hiệp Thuận | Xã Quế Thọ | Xã Bình Lâm | Xã Phước Gia | Xã Phước Trà | Xã Sông Trà | Xã Thăng Phước | Xã Quế Lưu | Xã Bình Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+.. (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 166,75 | 63,94 | 0,63 | 0,30 | 9,33 | 22,02 | 16,78 | 2,90 | 40,14 | 2,37 | 7,18 | 1,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 14,56 | 5,78 | - | - | 1,52 | 6,38 | - | - | 0,60 | 0,08 | 0,20 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 11,58 | 5,58 | - | - | 1,37 | 3,85 | - | - | 0,60 | 0,08 | 0,10 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 13,59 | 6,93 | 0,09 | 0,07 | 1,64 | 3,91 | - | - | 0,16 | 0,19 | 0,56 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 44,49 | 20,89 | 0,31 | 0,14 | 2,50 | 8,15 | 1,08 | 1,40 | 8,20 | - | 1,74 | 0,09 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 94,11 | 30,35 | 0,23 | 0,09 | 3,67 | 3,59 | 15,7 0 | 1,50 | 31,1 8 | 2,10 | 4,69 | 1,02 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||
TT Tân Bình | Xã Hiệp Hòa | Xã Hiệp Thuận | Xã Quế Thọ | Xã Bình Lâm | Xã Phước Gia | Xã Phước Trà | Xã Sông Trà | Xã Thăng Phước | Xã Quế Lưu | Xã Bình Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
- 12Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 14Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- 15Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 16Quyết định 2774/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 17Nghị quyết 01/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My và thị xã Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 267/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của các huyện, thị xã: Phước Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Bắc Trà My, Điện Bàn tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 20Quyết định 399/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 21Quyết định 522/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Quyết định 522/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 522/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra