Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 401/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HIỆP HOÀ, TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Hiệp Hoà tại Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 03/4/2024, Báo cáo số 207/BC-UBND ngày 22/4/2024 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-STNMT ngày 10/4/2024, Công văn số 1639/STNMT-KHTC ngày 24/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hiệp Hoà, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Chỉ tiêu được thể hiện trong các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2024; Phụ lục 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024; Phụ lục 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất, bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Hiệp Hoà, tỷ lệ 1/25.000.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.

b) Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hiệp Hòa được phê duyệt theo quy định (gồm: thuyết minh báo cáo, bản đồ và hồ sơ thẩm định); đồng thời, thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ này trên cổng/trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.

c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hiệp Hòa đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật.

d) Định kỳ hàng năm, tổ chức đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hiệp Hòa; kết quả báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. UBND huyện Hiệp Hoà:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hiệp Hòa được phê duyệt; về sự phù hợp của thông tin, số liệu trong kế hoạch trên với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hiệp Hòa và các quy định của pháp luật khi đề xuất danh mục các công trình, dự án trên địa bàn.

b) Hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt trên cổng/trang thông tin điện tử của UBND huyện Hiệp Hòa trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung kế hoạch trên theo quy định của pháp luật.

c) Thực hiện công tác quản lý đất đai, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; triển khai thực hiện các công trình, dự án đảm bảo theo quy định của pháp luật.

d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hiệp Hòa của UBND cấp xã.

e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.

3. Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh:

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung thuộc lĩnh vực do ngành quản lý khi tham mưu UBND tỉnh triển khai thực hiện các công trình, dự án có sử dụng đất đảm bảo theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hiệp Hoà; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn trực thuộc huyện Hiệp Hoà và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ 5 bộ);
- Huyện uỷ, HĐND, UBND huyện Hiệp Hoà;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TN.Toàn

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích


PHỤ LỤC 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN HIỆP HOÀ
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Ngọc Sơn

Xã Hoàng Lương

Xã Lương Phong

Xã Hoàng Thanh

Xã Thường Thắng

Xã Danh Thắng

Xã Mai Trung

Xã Đông Lỗ

Xã Bắc Lý

Xã Đoan Bái

Xã Hương Lâm

Xã Hoàng An

Xã Thanh Vân

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+
(8)+...

(7)

(8)

(9)

(10)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

LOẠI ĐẤT

 

20.599,65

1.020,81

437,24

1.274,36

514,07

781,469

926,67

1.007,90

1.719,59

1.289,68

1.162,94

1.276,04

590,93

418,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.482,99

689,97

315,50

835,87

364,54

553,85

649,68

671,19

1.203,65

893,00

705,89

840,53

418,34

263,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.018,19

466,13

100,60

621,04

224,72

324,64

372,57

483,92

960,31

583,03

529,28

702,72

240,41

188,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.599,42

442,62

100,41

620,90

224,56

320,06

371,52

483,92

673,23

582,94

528,61

694,99

240,41

188,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.078,52

6,17

1,30

0,87

31,15

66,64

34,70

23,79

84,42

80,46

0,93

29,86

39,20

23,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.247,22

183,06

28,54

152,09

84,28

143,71

215,11

96,72

71,51

187,74

127,82

73,82

119,46

34,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Trong đó: đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.017,94

31,22

184,71

57,37

23,57

17,68

23,62

66,71

83,50

40,51

45,45

30,81

17,19

16,82

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

76,67

3,39

0,35

4,50

0,83

1,19

3,69

0,05

3,92

1,26

2,41

3,33

2,09

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.064,05

327,28

121,71

435,92

145,96

227,06

276,99

334,77

502,71

386,98

454,43

435,21

172,38

154,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

141,04

36,09

-

-

6,73

7,93

8,62

-

-

19,03

-

-

11,74

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,62

-

0,10

-

-

0,20

0,20

-

0,10

-

0,20

0,43

-

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

307,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

563,32

-

-

70,00

1,85

-

39,40

-

-

2,04

155,02

104,30

-

49,80

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,83

0,35

-

-

-

0,32

0,35

1,13

1,40

1,27

2,40

1,75

0,20

0,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

78,66

0,36

-

0,26

,58

0,20

11,28

-

32,99

0,71

1,05

7,42

-

0,74

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

100,77

-

-

-

-

-

-

16,87

18,99

9,39

2,50

5,40

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.650,99

137,76

62,77

154,53

60,67

104,88

115,50

146,67

187,25

179,16

151,97

157,46

81,41

54,66

-

Đất giao thông

DGT

1.636,91

85,57

45,29

94,10

39,24

77,25

80,74

90,56

109,17

135,23

94,73

93,13

46,25

32,99

-

Đất thủy lợi

DTL

564,49

32,16

10,49

29,95

11,10

12,90

17,17

33,01

53,02

21,55

34,25

37,31

15,58

11,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,13

2,59

1,75

1,44

1,89

0,84

2,81

1,06

1,40

2,07

2,53

1,59

0,47

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,71

0,36

0,07

0,11

0,12

0,14

0,25

0,08

0,09

0,35

0,28

0,12

0,35

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,94

3,08

1,61

5,35

1,64

2,21

3,31

5,04

6,23

5,53

5,06

9,01

4,75

2,67

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,54

2,87

0,15

3,98

1,89

3,34

2,63

1,67

3,22

1,54

3,15

1,18

0,97

2,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,35

0,22

0,01

0,56

0,08

0,06

0,85

0,56

0,52

0,58

0,23

0,66

0,01

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,50

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,02

0,04

-

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

6,20

0,79

-

0,82

0,15

-

0,73

-

-

-

-

-

0,42

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,96

-

0,18

0,03

0,11

-

0,23

0,48

4,97

0,06

0,12

0,10

0,29

0,19

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,18

0,49

0,40

0,89

-

0,27

0,26

0,55

1,72

1,76

2,06

2,10

2,51

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

174,84

9,62

2,80

12,03

3,96

7,75

6,51

13,43

6,42

9,13

9,03

12,23

9,26

3,70

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,90

-

-

4,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,32

-

-

0,35

0,48

0,11

-

0,21

0,48

1,33

0,50

-

0,55

0,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,30

0,63

-

0,64

,03

0,50

0,12

-

1,92

1,61

1,32

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.144,58

140,56

57,51

202,13

68,66

110,60

92,34

148,87

139,27

-

123,04

146,29

76,84

45,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

380,33

-

-

-

-

-

-

-

-

148,08

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,84

0,45

0,31

0,53

0,35

0,15

0,36

0,87

0,52

1,32

1,34

0,31

0,34

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,89

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

1,17

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

29,07

1,49

0,24

1,40

1,32

1,78

1,34

1,08

1,32

1,84

0,82

3,05

0,50

0,82

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

512,64

8,32

-

6,38

4,37

0,46

3,64

14,19

85,83

20,27

10,35

7,98

-

2,09

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

73,66

1,26

0,62

0,02

1,40

-

3,84

5,09

33,10

2,27

4,41

0,83

0,18

-

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

0,46

-

0,17

0,03

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

DCS

52,61

3,56

0,02

2,57

3,56

0,55

-

1,95

13,24

9,70

2,62

0,29

0,21

0,39

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

2424,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1289,68

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

12669,31

652,31

319,19

777,50

347,41

517,09

513,15

731,09

1464,63

 

685,04

912,13

349,83

273,90

3

Khu lâm nghiệp

KLN

44,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

920,53

 

 

79,41

1,85

 

47,47

 

 

2,04

164,50

113,62

 

53,10

5

Khu đô thị mới

ĐTC

25,80

 

 

14,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu thương mại, dịch vụ

KDV

27,83

0,35

 

 

 

0,32

0,35

1,13

1,40

1,27

2,40

1,75

0,20

0,17

7

Khu ở, làng nghề, SXPNN nông thôn

KON

4496,03

368,15

118,05

402,66

164,81

264,06

365,70

275,68

253,57

 

311,00

248,54

240,91

90,88

 

PHỤ LỤC 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN HIỆP HOÀ (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Đại Thành

Xã Châu Minh

Xã Hùng Sơn

Xã Xuân Cẩm

Xã Đồng Tân

Xã Quang Minh

Xã Thái Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã Hoàng Vân

Xã Mai Đình

Thị trấn Thắng

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8)+...

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

I

LOẠI ĐẤT

 

20.599,65

300,44

1.104,87

439,01

860,09

374,00

506,62

455,83

495,28

940,29

668,40

900,75

1.134,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.482,99

194,56

759,79

323,07

590,29

282,07

366,49

328,17

353,73

480,65

479,61

319,82

599,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.018,19

143,36

651,71

169,41

439,02

150,45

230,07

171,28

200,49

266,69

212,95

217,22

367,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.599,42

143,32

650,68

168,33

429,65

150,13

225,88

165,96

196,23

266,53

169,88

192,73

367,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.078,52

21,19

0,46

70,11

48,13

82,14

79,30

40,54

47,17

98,22

133,45

23,31

11,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.247,22

13,24

56,51

71,30

55,44

44,65

40,76

46,19

45,95

36,65

116,81

42,75

158,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,45

-

-

-

-

-

-

-

44,45

-

-

-

-

1.7

Trong đó: đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.017,94

14,53

51,11

12,12

25,53

4,21

6,73

64,04

14,87

71,51

16,19

36,54

61,39

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

76,67

2,22

-

0,13

22,17

0,62

9,63

6,12

0,80

7,58

0,20

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.064,05

105,81

342,76

115,73

268,32

87,59

139,93

126,47

141,55

458,77

188,24

578,74

534,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

141,04

-

-

-

-

-

-

-

5,74

-

-

-

45,17

2.2

Đất an ninh

CAN

4,62

-

0,17

-

-

-

0,12

-

-

-

-

0,15

2,81

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

307,10

-

43,44

-

-

-

-

-

-

-

-

263,66

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

563,32

7,42

-

-

-

-

-

-

-

126,97

-

-

6,51

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,83

-

3,03

0,42

0,21

-

-

0,10

1,29

5,25

-

3,20

5,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

78,66

4,07

1,43

9,45

2,11

0,55

0,06

0,24

0,01

0,25

0,30

2,47

2,15

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,93

-

-

-

-

-

-

2,01

1,92

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

100,77

0,16

6,86

0,73

6,62

3,42

0,71

2,14

3,02

13,21

10,35

-

0,39

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.650,99

50,04

111,77

52,52

134,15

25,38

59,30

65,25

58,60

122,11

65,07

95,53

216,61

-

Đất giao thông

DGT

1.636,91

14,81

63,67

35,13

77,81

16,96

32,17

40,78

29,44

63,61

44,32

43,19

150,80

-

Đất thủy lợi

DTL

564,49

15,71

34,71

7,73

37,18

2,95

17,96

12,32

17,65

39,19

3,78

31,54

23,69

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,13

0,31

0,03

0,42

0,15

0,49

1,23

0,85

0,67

1,31

0,42

0,38

4,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,71

0,10

0,14

0,21

0,13

0,18

0,08

0,20

0,14

0,13

0,22

0,16

2,64

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

103,94

1,36

4,22

3,37

7,24

1,23

1,65

1,62

4,59

4,13

1,51

2,25

15,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,54

0,63

1,71

1,89

2,49

0,40

0,72

1,47

1,67

1,84

1,09

1,38

2,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,35

14,15

0,72

0,09

0,60

-

0,27

0,20

0,07

5,86

0,09

0,43

0,52

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,50

0,02

0,02

0,09

0,03

0,02

0,05

0,02

-

-

0,02

0,02

0,93

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

6,20

-

-

0,61

0,38

-

-

0,37

1,28

-

-

-

0,66

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,96

0,01

0,30

-

0,08

0,28

0,22

0,02

0,12

0,61

-

-

1,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,18

-

2,19

0,37

0,44

0,92

-

1,18

-

0,15

3,51

5,55

0,86

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

174,84

2,82

3,73

2,61

7,49

1,96

4,66

5,92

2,98

4,76

10,11

10,55

11,39

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,32

0,11

0,32

-

0,13

-

0,29

0,30

-

0,52

-

0,06

1,45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,30

-

2,58

0,89

-

-

-

-

-

1,20

-

4,61

8,26

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.144,58

35,00

109,17

50,13

94,35

34,08

55,62

47,70

49,47

112,40

59,04

145,98

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

380,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

232,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,84

0,43

0,48

0,37

0,37

0,23

0,28

0,49

0,42

0,74

0,38

0,38

7,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,70

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

29,07

0,64

0,82

0,26

2,03

0,46

0,88

0,33

1,40

1,69

0,30

1,93

1,33

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

512,64

8,05

58,26

0,37

24,32

23,44

20,63

8,21

19,05

74,95

51,01

60,42

0,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

73,66

-

4,76

0,60

4,16

0,03

2,32

-

0,64

-

1,79

0,43

5,92

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

3

Đất chưa sử dụng

DCS

52,61

0,07

2,33

0,20

1,48

4,34

0,21

1,19

-

0,88

0,55

2,19

0,50

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

2424,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1134,31

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

12669,31

242,01

897,29

323,67

685,83

286,33

412,74

356,74

349,52

637,57

492,65

441,73

 

3

Khu lâm nghiệp

KLN

44,45

 

 

 

 

 

 

 

44,45

 

 

 

 

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

920,53

7,42

49,81

 

 

 

 

 

 

133,33

 

267,98

 

5

Khu đô thị mới

ĐTC

25,80

 

5,47

 

 

 

 

 

 

 

 

5,53

 

6

Khu thương mại, dịch vụ

KDV

27,83

 

3,03

0,42

0,21

 

 

0,10

1,29

5,25

 

3,20

5,00

7

Khu ở, làng nghề, SXPNN nông thôn

KON

4496,03

51,01

149,28

114,91

174,05

87,67

93,89

98,99

100,02

164,14

175,75

182,32

 

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HIỆP HOÀ
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Ngọc Sơn

Xã Hoàng Lương

Xã Lương Phong

Xã Hoàng Thanh

Xã Thường Thắng

Xã Danh Thắng

Xã Mai Trung

Xã Đông Lỗ

TT Bắc Lý

Xã Đoan Bái

Xã Hương Lâm

Xã Hoàng An

Xã Thanh Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …+(30)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

916,43

1,13

0,43

98,53

0,40

20,93

39,29

15,42

65,68

27,72

89,41

109,71

1,29

2,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

835,45

0,81

0,41

97,16

0,39

18,00

37,88

12,39

36,33

27,29

80,75

106,19

1,19

2,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

829,06

0,81

0,41

97,16

0,39

18,00

37,88

12,39

36,33

27,29

80,75

106,19

1,19

2,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,85

0,14

-

0,06

-

2,76

0,50

2,28

25,45

-

8,30

2,04

0,01

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,71

0,18

0,02

0,90

0,01

0,15

0,54

0,65

3,13

0,31

0,36

0,15

0,06

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,28

 

 

0,40

-

0,02

0,37

0,11

0,77

0,12

-

1,33

0,04

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

105,44

4,14

0,11

13,49

0,25

3,27

5,93

1,86

6,22

4,76

16,60

6,06

0,15

0,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

103,71

3,89

0,11

13,49

0,25

3,25

5,93

1,74

6,12

4,62

16,60

5,91

0,15

0,89

-

Đất giao thông

DGT

69,24

2,31

-

8,38

0,11

2,10

4,26

0,33

4,91

2,04

13,43

3,28

0,05

0,62

-

Đất thủy lợi

DTL

33,19

1,58

0,01

5,11

0,14

1,15

1,53

1,41

1,11

2,42

2,93

2,63

0,10

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,38

-

0,10

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,86

-

-

-

-

-

0,14

-

-

0,16

0,24

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,29

0,25

-

-

-

0,02

-

0,12

-

-

-

0,15

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

-

-

-

-

-

-

-

0,10

0,09

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HIỆP HOÀ (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Đại Thành

Xã Châu Minh

Xã Hùng Sơn

Xã Xuân Cẩm

Xã Đồng Tân

Xã Quang Minh

Xã Thái Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã Hoàng Vân

Xã Mai Đình

Thị trấn Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …+(30)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp

NNP

916,43

4,49

106,49

9,50

91,88

0,44

0,46

2,21

0,16

44,22

0,43

107,11

76,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

835,45

4,39

105,23

9,28

74,88

0,06

0,01

0,92

0,01

40,93

0,41

106,12

71,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

829,06

4,39

104,73

9,28

74,88

0,06

0,01

0,92

0,01

37,93

0,02

103,62

71,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64,85

0,10

0,51

0,03

14,27

0,33

0,33

0,53

 

2,09

0,02

0,96

3,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,71

-

0,51

0,16

1,16

0,05

0,12

0,52

0,01

1,20

 

-

0,53

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,15

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,28

-

0,25

0,03

1,58

-

-

0,24

 

-

-

0,03

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

105,44

0,84

3,28

3,46

1,26

0,03

0,09

0,55

0,32

8,29

-

17,46

6,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

103,71

0,84

2,94

3,46

1,05

0,03

0,09

0,55

0,32

8,14

-

17,41

5,94

-

Đất giao thông

DGT

69,24

0,76

2,34

1,59

0,35

0,03

0,09

-

-

6,12

-

13,05

3,09

-

Đất thủy lợi

DTL

33,19

0,08

0,59

1,87

0,70

-

-

0,55

0,25

2,02

-

4,34

2,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,38

-

0,01

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,86

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,29

-

0,34

-

0,21

-

-

-

-

0,15

-

0,05

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HIỆP HOÀ
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Ngọc Sơn

Xã Hoàng Lương

Xã Lương Phong

Xã Hoàng Thanh

Xã Thường Thắng

Xã Danh Thắng

Xã Mai Trung

Xã Đông Lỗ

Xã Bắc Lý

Xã Đoan Bái

Xã Hương Lâm

Xã Hoàng An

Xã Thanh Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

714,33

15,99

0,46

90,22

1,66

15,10

44,74

9,62

30,03

18,96

127,63

34,94

1,71

4,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

672,92

13,50

0,41

88,86

1,60

12,17

42,77

7,81

26,37

18,53

123,88

33,42

1,16

3,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

659,54

13,26

0,41

88,86

1,60

11,17

41,77

7,81

25,87

18,53

121,88

33,42

1,16

3,82

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,01

1,94

 

0,06

 

2,76

0,56

1,48

2,76

 

3,30

1,04

0,01

0,20

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,07

0,40

0,04

0,90

0,06

0,15

0,76

0,23

0,13

0,31

0,39

0,16

0,51

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,18

0,15

0,01

0,40

 

0,02

0,65

0,11

0,77

0,12

0,06

0,33

0,04

 

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,70

 

 

2,50

 

 

 

 

2,60

 

 

2,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3,80

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2,60

 

 

 

 

 

 

 

2,60

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,38

3,11

 

3,19

0,25

2,10

0,40

0,05

4,40

4,12

2,64

1,50

 

0,15

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HIỆP HOÀ (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Đại Thành

Xã Châu Minh

Xã Hùng Sơn

Xã Xuân Cẩm

Xã Đồng Tân

Xã Quang Minh

Xã Thái Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã Hoàng Vân

Xã Mai Đình

Thị trấn Thắng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+...

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

714,33

8,53

47,09

9,03

12,64

0,64

1,43

4,71

1,52

63,88

0,18

142,97

26,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

672,92

8,23

45,63

8,81

6,73

0,21

0,11

3,10

0,02

60,59

0,02

141,08

24,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

659,54

6,73

44,55

8,81

6,73

0,21

0,11

3,10

0,02

57,09

0,02

138,51

24,14

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,01

0,30

0,81

0,03

5,17

0,38

1,13

0,85

0,25

2,09

0,09

1,86

1,96

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,07

 

0,51

0,16

0,16

0,05

0,19

0,52

0,61

1,20

0,07

 

0,58

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,18

 

0,15

0,03

0,58

 

 

0,24

0,50

 

 

0,03

 

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,70

 

 

 

 

 

1,60

2,00

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3,80

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

2,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,38

 

1,59

2,93

0,25

 

0,09

 

0,07

0,15

 

3,27

3,12

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 401/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản