- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 518/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 28 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật NSNN năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật NSNN;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 47/TTr-STC ngày 23/02/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Các Sở, Ban, Ngành.
- Căn cứ danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước: Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các Sở, Ngành có liên quan trình UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật; ban hành khung giá và giá dịch vụ các dịch vụ sự nghiệp, công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực ngành đảm bảo theo đúng quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ngành có liên quan trình UBND tỉnh ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đảm bảo theo đúng quy định.
- Căn cứ tình hình thực hiện, báo cáo UBND tỉnh, trình HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước cho phù hợp.
2. Sở Tài chính: Phối hợp với các Sở, Ban, Ngành trình UBND tỉnh ban hành khung giá và giá dịch vụ sự nghiệp công tại điều 1 đảm bảo theo đúng quy định; phối hợp với các Sở, Ban, Ngành xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước. Chịu trách nhiệm toàn diện về nội dung trình HĐND tỉnh, UBND tỉnh phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công. Đồng thời trong quá trình thực hiện phải đảm bảo đúng các quy định của Nhà nước và chịu trách nhiệm toàn diện trước các kết luận thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật Nhà nước; chủ động tự kiểm tra, kiểm soát nếu phát hiện thiếu sót, vướng mắc báo cáo UBND tỉnh để chỉ đạo giải quyết kịp thời.
3. Các nội dung không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo các quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ. Quá trình triển khai thực hiện có khó khăn, vướng mắc đề nghị các Sở, Ban, Ngành, các đơn vị có văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định; trường hợp vượt thẩm quyền tham mưu văn bản gửi các Bộ, Ngành trung ương xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế các quyết định của UBND tỉnh đã ban hành về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Dịch vụ |
1 | Dịch vụ Văn hóa |
1.1 | Văn hóa cơ sở |
1.2 | Di sản văn hóa |
1.3 | Nghệ thuật biểu diễn cơ sở; dân ca dân nhạc, dân vũ truyền thống dân gian một số dân tộc |
1.4 | Hoạt động Thư viện |
2 | Dịch vụ thể dục, thể thao |
2.1 | Giám định khoa học vận động viên |
2.2 | Giải thi đấu thể thao trong tỉnh |
2.3 | Tham gia thi đấu thể thao khu vực và toàn quốc |
2.4 | Đào tạo vận động viên, huấn luyện viên |
3 | Dịch vụ du lịch |
3.1 | Tổ chức Farmtrip, khảo sát, giới thiệu điểm đến; xây dựng các Tour, tuyến du lịch trong và ngoài tỉnh |
3.2 | Tổ chức và tham gia Hội chợ, Hội nghị du lịch trong tỉnh, trong nước và quốc tế |
3.3 | Xây dựng nội dung và xuất bản ấn phẩm quảng bá sản phẩm và dịch vụ du lịch (tập gấp, chuyên mục, ấn phẩm, videoclip, tập ảnh, bản đồ...) |
3.4 | Tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về nghiệp vụ du lịch |
3.5 | Hỗ trợ điểm trưng bày, cung cấp thông tin, quảng bá, xúc tiến về du lịch |
1 | Dịch vụ y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu |
1.1 | Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng. |
1.2 | Dịch vụ tiêm chủng đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
1.3 | Dịch vụ tiêm chủng đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch. |
1.4 | Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm; Các dịch vụ phục vụ công tác giám sát, điều tra, xác minh dịch. |
1.5 | Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường |
1.6 | Các dịch vụ kiểm dịch y tế biên giới, y tế dự phòng |
1.7 | Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em |
2 | Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng |
2.1 | Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập |
2.2 | Khám và điều trị người mắc bệnh dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ |
2.3 | Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.4 | Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
2.5 | Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam |
2.6 | Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và điều trị nghiện bằng thuốc Buprenophine cho một số đối tượng theo quy định của pháp luật |
2.7 | Khám và điều trị bệnh lao, phổi theo quy định của pháp luật |
3 | Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định |
3.1 | Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa) |
4 | Dịch vụ giám định |
4.1 | Các dịch vụ giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần |
5 | Dịch vụ y tế khác |
5.1 | Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe về: phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh tật học đường |
5.2 | Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực cho tuyến dưới. |
5.3 | Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ |
1 | Dịch vụ giáo dục mầm non và phổ thông |
1.1 | Giáo dục mầm non |
1.2 | Giáo dục phổ thông (tiểu học, THCS, THPT) |
2 | Dịch vụ giáo dục cao đẳng sư phạm mầm non |
2.1 | Cao đẳng sư phạm mầm non |
3 | Dịch vụ giáo dục thường xuyên |
3.1 | Đào tạo liên kết, liên thông văn bằng hai, đào tạo từ xa |
3.2 | Giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở, cấp trung học phổ thông |
4 | Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
4.1 | Đào tạo bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ ngắn hạn |
5 | Dịch vụ khác |
5.1 | Kiểm định chất lượng giáo dục, đào tạo |
5.2 | Dịch vụ tư vấn giáo dục và đào tạo |
5.3 | Lập quy hoạch giáo dục và đào tạo |
5.4 | Biên soạn sách, chỉnh lý tài liệu, giáo trình, tài liệu giáo dục địa phương |
5.5 | Bồi dưỡng tiếng Việt cho người nước ngoài |
5.6 | Dịch vụ khác |
6 | Dịch vụ giáo dục đại học |
1 | Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng |
1.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
1.2 | Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
1.3 | Y dược |
2 | Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp |
2.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
2.2 | Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
2.3 | Y dược |
3 | Dịch vụ đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 3 tháng |
3.1 | Đào tạo sơ cấp |
3.2 | Đào tạo nghề dưới 3 tháng |
1 | Dịch vụ hoạt động khoa học và công nghệ |
1.1 | Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ |
2 | Dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
2.1 | Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN |
2.2 | Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
2.3 | Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông KH&CN. Xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin KH&CN. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực KH&CN. Duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu về KH&CN. |
2.4 | Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân |
3 | Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3.1 | Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
3.2 | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường |
3.3 | Thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa phục vụ quản lý nhà nước |
3.4 | Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước |
1 | Dịch vụ Môi trường |
1.1 | Quản lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm môi trường tỉnh có tính chất chi thường xuyên thuộc trách nhiệm của cơ quan Tài nguyên và Môi trường theo quy định của Luật bảo vệ môi trường, Luật Đa dạng sinh học |
1.2 | Quan trắc môi trường tỉnh; thống kê môi trường tỉnh; lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh, báo cáo chuyên đề về môi trường theo yêu cầu (nếu có) |
1.3 | Quản lý và vận hành hệ thống quan trắc tự động |
1.4 | Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm các hoạt động trong lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường |
2 | Dịch vụ bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
2.1 | Lập, điều tra, lập danh mục, đánh giá khả năng xâm nhập để có biện pháp phòng ngừa, kiểm soát loài ngoại lai xâm hại |
2.2 | Quan trắc, phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng sinh học; xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học |
2.3 | Điều tra, thống kê, kiểm kê đánh giá và lập báo cáo hiện trạng về đa dạng sinh học; Xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình bảo tồn loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
1 | Dịch vụ công nghệ thông tin |
1.1 | Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
1.2 | Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
1.3 | Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước |
1.4 | Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
1.5 | Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính quyền điện tử |
1.6 | Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
1.7 | Kiểm định an toàn thông tin cho các sản phẩm, giải pháp hệ thống thông tin quan trọng (cấp độ 2 và 3 của cơ quan nhà nước trước khi đưa vào sử dụng) |
1.8 | Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước |
2 | Dịch vụ báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở |
2.1 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị |
2.2 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng |
2.3 | Thông tin tuyên truyền phục vụ tuyên truyền đối ngoại |
2.4 | Thông tin tuyên truyền phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
2.5 | Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội |
3 | Dịch vụ khác |
3.1 | In ấn, xuất bản công báo tỉnh |
3.2 | Cung cấp thông tin trên cổng thông tin điện tử Sơn La |
A | Hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1 | Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi |
1.1 | Tuyên truyền, tập huấn về thủy lợi, nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.2 | Điều tra, thu thập, tổng hợp số liệu đánh giá sử dụng nước sinh hoạt nông thôn để thực hiện công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm |
1.3 | Phân tích, kiểm định đánh giá chất lượng nước sạch đối với các cơ sở sản xuất nước sạch nông thôn |
1.4 | Quản lý, khai thác công trình thủy lợi |
1.5 | Quản lý, vận hành công trình nước sạch sinh hoạt tập trung nông thôn |
2 | Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật cấp xã |
2.1 | Công tác thông tin, tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ |
2.2 | Công tác phòng chống dịch bệnh trên cây trồng |
2.3 | Công tác tham gia hướng dẫn và chỉ đạo sản xuất tại địa phương |
2.4 | Công tác chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật |
2.5 | Thống kê tiến độ sản xuất các đối tượng cây trồng trên địa bàn phụ trách |
2.6 | Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định. |
3 | Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cấp xã |
3.1 | Tham gia xây dựng và thực hiện hoặc phối hợp thực hiện các chương trình, kế hoạch, đề án khuyến khích phát triển và chuyển đổi cơ cấu vật nuôi (bao gồm cả thủy sản) trong sản xuất nông nghiệp; |
3.2 | Tuyên truyền, phổ biến chế độ, chính sách và chuyên môn nghiệp vụ về chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, thú y; |
3.3 | Phối hợp thẩm định điều kiện chăn nuôi; hướng dẫn thực hiện các quy định về phòng bệnh bắt buộc cho động vật, cách ly động vật, mua bán động vật, sản phẩm động vật, vệ sinh, khử trùng tiêu độc; việc sử dụng vắc xin, tiêm phòng vắc xin phòng chống dịch bệnh động vật; |
3.4 | Giám sát dịch bệnh; |
3.5 | Báo cáo định kỳ, đột xuất về hoạt động chăn nuôi theo quy định; |
3.6 | Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định. |
4 | Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp |
4.1 | Bảo vệ và phát triển rừng tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
4.1.1 | Khoán, hỗ trợ bảo vệ rừng |
4.1.2 | Trồng rừng |
4.1.3 | Trồng cây phân tán |
4.1.4 | Khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên |
4.1.5 | Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định |
4.2 | Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
4.2.1 | Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
4.2.2 | Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định |
5 | Dịch vụ khác |
5.1 | Hoạt động khuyến nông |
5.1.1 | Xây dựng dự án, mô hình |
5.1.2 | Thông tin, tuyên truyền |
5.1.3 | Đào tạo |
5.1.4 | Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định |
5.2 | Đào tạo nghề nông nghiệp (sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 03 tháng) cho lao động nông thôn |
5.2.1 | Đào tạo nghề ngắn hạn |
5.2.2 | Đào tạo nghề cấp chứng chỉ |
5.2.3 | Thực hiện các nhiệm vụ khác |
B | Hoạt động kinh tế giao thông vận tải |
1 | Dịch vụ lĩnh vực đường bộ |
1.1 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương) |
1.2 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe tải, xe van, xe khách, xe cứu thương |
C | Hoạt động kinh tế tài nguyên và môi trường |
1 | Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất đai |
1.1 | Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng cấp tỉnh, cấp huyện |
1.2 | Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
1.3 | Điều tra, đánh giá đất đai (chất lượng, tiềm năng đất đai, thoái hóa đất đai, ô nhiễm, phân hạng đất nông nghiệp; Điều tra, thống kê giá đất; theo dõi biến động giá đất; Xây dựng và duy trì hệ thống quan trắc giám sát tài nguyên đất |
1.4 | Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể |
1.5 | Lập hồ sơ địa chính, đăng ký, lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
1.6 | Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán các hoạt động trong lĩnh vực đất đai |
1.7 | Đo đạc bản đồ và viễn thám: - Đo đạc lập bản đồ địa chính, bản đồ địa hình, trích đo đạc địa chính, chỉnh lý, trích lục bản đồ địa chính - Xử lý dữ liệu ảnh viễn thám - Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia - Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán các hoạt động trong lĩnh vực Đo đạc bản đồ và viễn thông - Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm các hoạt động trong lĩnh vực đo đạc bản đồ và viễn thám |
1.8 | Đấu giá quyền sử dụng đất |
1.9 | Lập, thẩm định, tổ chức thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
1.10 | Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
1.11 | Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm của các hoạt động trong lĩnh vực đất đai |
2 | Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước |
2.1 | Lập và tổ chức thực hiện phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác hại do nước gây ra trong quy hoạch tỉnh theo quy định của pháp luật; lập và thực hiện kế hoạch điều hòa, phân bổ tài nguyên nước, phục hồi nguồn nước ô nhiễm, cạn kiệt |
2.2 | Tổ chức xây dựng, quản lý và thực hiện việc quan trắc tài nguyên nước; xây dựng, quản lý hệ thống giám sát hoạt động tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước; hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước địa phương |
2.3 | Khoanh định vùng hạn chế, vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất; theo dõi, kiểm tra việc trám lấp giếng không sử dụng theo quy định |
2.4 | Tổ chức điều tra cơ bản, giám sát tài nguyên nước theo phân cấp; kiểm kê, thống kê, lưu trữ số liệu tài nguyên nước trên địa bàn |
2.5 | Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước nước sinh hoạt |
3 | Dịch vụ lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
3.1 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp pháp của UBND tỉnh |
3.2 | Thăm dò, đánh giá trữ lượng điểm mỏ khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp pháp của UBND tỉnh |
3.3 | Khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
4 | Dịch vụ lĩnh vực Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
4.1 | Lập kế hoạch phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng địa phương; điều tra, khảo sát, quan trắc và dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn |
4.2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh; Thu thập thông tin, dữ liệu và khí tượng thủy văn |
4.3 | Xây dựng mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ tại các vị trí thuộc địa bàn tỉnh quản lý |
5 | Dịch vụ khác |
5.1 | Thu thập, cập nhật, chỉnh lý, bảo quản, lưu trữ, công bố, cung cấp và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường |
5.2 | Thông tin, tuyên truyền về tài nguyên và môi trường |
5.3 | Đào tạo, chuyển giao công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
5.4 | Duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
D | Hoạt động kinh tế công thương |
1 | Dịch vụ lĩnh vực điện lực, tiết kiệm năng lượng, hiệu quả |
1.1 | Khảo sát, đánh giá thực trạng sử dụng năng lượng trong các cơ quan, công sở; xây dựng các mô hình thí điểm tòa nhà công sở sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
1.2 | Dịch vụ kiểm toán năng lượng |
1.3 | Tư vấn áp dụng mô hình quản lý năng lượng hiệu quả |
1.4 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về sử dụng năng lượng |
2 | Dịch vụ Khuyến công, sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp |
2.1 | Tổ chức các lớp bồi dưỡng, tập huấn đào tạo về khuyến công và sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
2.2 | Tổ chức cho các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước |
2.3 | Xây dựng các chương trình truyền thanh truyền hình, các bản tin, ấn phẩm tờ rơi, duy trì quản lý cơ sở dữ liệu về các cơ sở sản xuất công nghiệp; trang thông tin điện tử về khuyến công, sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
2.4 | Hỗ trợ thành lập doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nông thôn tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật |
2.5 | Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn để phổ biến công nghệ mới, sản xuất sản phẩm mới |
2.6 | Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến, dây chuyền công nghệ; chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp |
2.7 | Tổ chức hội chợ triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong và ngoài nước |
2.8 | Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện, tỉnh |
2.9 | Hỗ trợ xây dựng, đăng ký nhãn hiệu cho cơ sở công nghiệp nông thôn |
2.10 | Hỗ trợ cơ sở công nghiệp đầu tư phòng trưng bày để giới thiệu quảng bá sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
2.11 | Hỗ trợ thuê tư vấn, trợ giúp cơ sở công nghiệp nông thôn trong các lĩnh vực: Lập dự án đầu tư; marketing; quản lý sản xuất, tài chính, kế toán, nhân lực; thiết kế mẫu mã, bao bì đóng gói; ứng dụng công nghệ, thiết bị mới; |
2.12 | Hỗ trợ, tư vấn đánh giá về xử lý ô nhiễm môi trường sản xuất sạch hơn trong công nghiệp và các cụm công nghiệp |
2.13 | Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết, đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp |
2.14 | Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp |
3 | Dịch vụ Xúc tiến thương mại |
3.1 | Tổ chức hội chợ, triển lãm trong và ngoài nước |
3.2 | Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn |
3.3 | Tổ chức hoạt động xúc tiến kết nối tiêu thụ các sản phẩm an toàn của tỉnh |
3.4 | Hỗ trợ thiết kế mẫu mã, bao bì, nhãn mác sản phẩm |
3.5 | Hỗ trợ đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ hoạt động xúc tiến thương mại (Điểm giới thiệu và bán các sản phẩm của tỉnh; thiết bị, dụng cụ phục vụ hoạt động xúc tiến thương mại) |
4 | Dịch vụ lĩnh vực thương mại điện tử |
4.1 | Phát triển và ứng dụng công nghệ, dịch vụ thương mại điện tử |
4.2 | Xây dựng hệ thống quản lý thông tin doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh; Khai thác thông tin trên Cổng thông tin thị trường trong và ngoài nước |
4.3 | Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh ứng dụng thương mại điện tử |
4.4 | Xây dựng, quản lý sàn giao dịch thương mại điện tử tỉnh Sơn La |
Đ | Hoạt động kinh tế xây dựng |
1 | Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng |
1.1 | Duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh. |
1.2 | Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng |
2 | Dịch vụ lập các đồ án quy hoạch theo phân cấp |
2.1 | Quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị |
2.2 | Quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu chức năng |
2.3 | Quy hoạch xây dựng nông thôn. |
2.4 | Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật (Cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn, nghĩa trang, cây xanh, chiếu sáng) |
3 | Dịch vụ nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng |
3.1 | Nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu gồm: trụ sở cơ quan, các công trình công cộng, trường học, nhà ở, các công trình văn hóa,... |
4 | Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng |
4.1 | Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh |
4.2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý về hệ thống định mức, giá xây dựng, giá ca máy, giá thuê máy, giá nhân công, giá vật liệu xây dựng và chỉ số giá xây dựng |
5 | Dịch vụ khác |
5.1 | Giám định xây dựng |
5.2 | Giám định tư pháp xây dựng |
5.3 | Kiểm định xây dựng: Thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng, thí nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình trong quá trình thi công xây dựng công trình |
5.4 | Dịch vụ Kiểm tra nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng và công tác kiểm tra nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng |
5.5 | Lập định mức, giá xây dựng, giá ca máy, giá thuê máy, giá nhân công, giá đền bù nhà cửa vật kiến trúc, giá vật liệu xây dựng và chỉ số giá xây dựng, thí nghiệm vật liệu xây dựng |
5.6 | Lập và điều chỉnh quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh |
5.7 | Dịch vụ chỉnh trang đô thị thường xuyên khác (treo cờ, quét vôi, sơn đường). |
5.8 | Công tác kiểm tra hiện tượng thực tế trong quá trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh |
5.9 | Công tác kiểm tra sau cấp pháp xây dựng trên địa bàn tỉnh |
5.10 | Công tác thí nghiệm, kiểm tra chất lượng vật liệu trên địa bàn tỉnh |
5.11 | Tổ chức lấy ý kiến cơ quan, tổ chức và đại diện cộng đồng dân cư trong quá trình lập quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
E | Lĩnh vực sự nghiệp Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 | Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng người có công |
2 | Dịch vụ về việc làm |
2.1 | Cung ứng lao động |
2.2 | Hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm |
2.3 | Thu thập thông tin người tìm việc |
2.4 | Thu thập thông tin việc làm trống |
3 | Dịch vụ đưa người đi lao động ở nước ngoài |
4 | Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em; dịch vụ xã hội trong cơ sở bảo trợ xã hội |
5 | Dịch vụ phòng chống tệ nạn xã hội |
5.1 | Cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị |
6 | Dịch vụ về an toàn vệ sinh lao động |
6.1 | Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động |
G | Lĩnh vực tư pháp |
I | Dịch vụ trợ giúp pháp lý |
1 | Cung cấp dịch vụ pháp lý miễn phí cho người được trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật |
2 | Tiếp nhận, cung cấp thông tin về trợ giúp pháp lý cho người được trợ giúp pháp lý theo quy định của luật |
3 | Tập huấn, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng trợ giúp pháp lý đối với người thực hiện trợ giúp pháp lý |
II | Dịch vụ khác |
1 | Dịch vụ đấu giá tài sản |
2 | Dịch vụ công chứng |
H | Lĩnh vực sự nghiệp khác |
1 | Dịch vụ cung cấp điện, nước cấp và xử lý nước thải Khu công nghiệp |
1.1 | Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng và kinh doanh Hệ thống cấp nước Khu công nghiệp |
1.2 | Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng và kinh doanh Hệ thống xử lý nước thải Khu công nghiệp |
1.3 | Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng và kinh doanh Hệ thống cấp điện Khu công nghiệp |
2 | Dịch vụ tư vấn hỗ trợ và xúc tiến đầu tư |
2.1 | Xây dựng các chương trình, kế hoạch tổ chức hoạt động xúc tiến đầu tư |
2.2 | Tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư trong và ngoài tỉnh, trong và ngoài nước để kêu gọi đầu tư vào địa bàn tỉnh Sơn La |
2.3 | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư; Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư; xây dựng danh mục dự án mời gọi đầu tư |
2.4 | Tổ chức thực hiện các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường đầu tư, chính sách, tiềm năng, cơ hội và kết nối đầu tư |
2.5 | Tổ chức hội thảo, chương trình cà phê doanh nhân |
2.6 | Đào tạo khởi sự doanh nghiệp, quản trị doanh nghiệp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh. Liên kết đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn trong lĩnh vực kế hoạch, đầu tư, đấu thầu |
2.7 | Bồi dưỡng tập huấn nâng cao năng lực và các kĩ năng cho doanh nghiệp có hoạt động đầu tư, kinh doanh trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật. |
3 | Dịch vụ lưu trữ |
3.1 | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ |
3.2 | Bảo quản tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh |
3.3 | Tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh |
3.4 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị |
3.5 | Ứng dụng công nghệ thông tin cho hoạt động (Số hóa tài liệu lưu trữ) |
3.6 | Lập hồ sơ đối với tài liệu lưu trữ |
3.7 | Thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao tuổi thọ cho tài liệu lưu trữ |
4 | Dịch vụ thuộc lĩnh vực thanh thiếu nhi, đoàn đội |
4.1 | Tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ thể dục, thể thao cho Thanh thiếu nhi |
4.2 | Tổ chức hoạt động công tác Đoàn - Hội - Đội; tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ kỹ năng công tác Đoàn - Hội - Đội |
4.3 | Tư vấn hướng nghiệp, giới thiệu việc làm cho đoàn viên thanh thiếu niên |
4.4 | Đào tạo, bồi dưỡng, kỹ năng, phát triển năng khiếu cho thanh thiếu nhi |
- 1Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về xác định chi phí và quản lý dịch vụ sự nghiệp công, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung danh mục sản phẩm, dịch vụ công khác sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 quy định về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 946/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Danh mục sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật đa dạng sinh học 2008
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 8Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 10Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về xác định chi phí và quản lý dịch vụ sự nghiệp công, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung danh mục sản phẩm, dịch vụ công khác sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 15Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 quy định về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 946/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Danh mục sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 518/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực