Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5164/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định, kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết, số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 01/12/2021 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9125/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 13.012,94 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 4.452,47 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 8.560,47 ha;

- Đất chưa sử dụng: 0 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 3.416,37ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 380,36ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 5,72 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác

Hiện trạng năm 2020, trên địa bàn huyện Thường Tín không còn đất chưa sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thường Tín, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thường Tín đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 và Quyết định số 4478/QĐ-UBND ngầy 18/10/2021.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Thường Tín và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Đối UBND huyện Thường Tín:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuế đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thường Tín có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Thường Tín, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu: VT.
Mạnh

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

PHỤ LỤC 01:

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu

Cấp huyện xác đnh

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thường Tín

Ninh Sở

Nhị Khê

Duyên Thái

Khánh Hà

Hòa Bình

Văn Bình

Hiền Giang

Hồng Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+...

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

13.012,94

13.012,94

89,92

493,15

279,74

402,31

475,19

389,53

518,89

324,29

447,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.452,47

4.452,47

2,35

116,54

13,19

131,07

127,06

171,18

115,94

110,79

100,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.761,56

1.761,56

 

33,10

0,00

52,23

72,70

130,66

46,54

53,28

1,10

 

Tr. đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

1.761,56

1.761,56

 

33,10

0,00

52,23

72,70

130,66

46,54

53,28

1,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

759,45

759,45

2,28

17,99

2,77

17,99

10,89

1,06

0,68

17,95

27,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

389,02

389,02

 

3,71

5,33

1,43

6,64

2,17

4,51

14,50

33,53

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.142,42

1.142,42

0,07

56,70

5,09

58,82

7,51

34,34

39,99

23,55

29,75

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

400,02

400,02

 

5,03

 

0,61

29,32

2,95

24,22

1,51

8,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.560,47

8.560,47

87,56

376,61

266,55

271,24

348,13

218,35

402,95

213,50

346,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,73

74,73

0,60

 

 

0,66

 

 

2,50

2,62

14,55

2.2

Đất an ninh

CAN

41,19

41,19

1,14

0,10

0,20

0,10

0,40

7,58

0,71

 

0,82

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

371,88

371,88

 

69,90

 

 

 

 

8,00

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

703,83

703,83

 

22,86

 

18,40

 

30,00

61,54

65,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

182,50

182,50

0,82

0,19

 

6,60

1,05

13,76

8,01

32,89

30,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

254,01

254,01

0,34

37,28

2,29

21,62

9,62

0,30

15,49

2,59

9,94

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

15,65

15,65

 

 

 

 

 

 

 

 

15,65

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

41,92

41,92

 

0,35

0,09

0,68

0,14

 

0,15

0,19

15,64

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.269,07

3.269,07

49,07

110,35

60,76

125,59

104,93

108,48

197,84

46,25

69,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

1.944,67

1.944,67

19,31

69,31

41,83

79,90

69,95

64,21

135,17

21,76

38,24

+

Đất thủy lợi

DTL

526,29

526,29

1,33

13,40

5,17

18,57

11,99

11,53

15,77

11,54

18,19

+

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,70

42,70

0,74

2,27

1,53

1,03

2,17

1,18

9,39

1,50

0,53

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

42,11

42,11

3,45

0,18

0,13

0,17

0,45

11,14

0,36

0,23

0,36

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

143,93

143,93

20,37

3,00

3,79

3,36

4,19

4,27

8,26

2,38

1,65

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

169,97

169,97

1,27

3,99

1,80

10,19

7,04

5,84

1,77

3,14

3,03

+

Đất công trình năng lượng

DML

28,16

28,16

0,01

0,22

 

0,64

0,32

0,43

6,87

0,11

 

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,79

0,79

0,17

0,04

0,08

 

0,02

0,02

0,02

0,01

 

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,22

5,22

 

 

0,13

 

 

0,01

 

 

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,55

41,55

0,10

0,61

0,35

1,53

0,27

0,99

0,74

0,65

0,06

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,79

80,79

0,12

2,87

1,72

1,26

2,52

1,07

3,96

1,74

3,54

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

219,67

219,67

0,34

3,59

3,98

8,19

5,94

7,02

15,28

3,00

3,48

+

Đất chợ

DCH

21,97

21,97

1,21

0,85

0,22

0,56

0,05

0,76

0,03

0,20

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,78

19,78

5,06

0,09

0,19

0,52

0,58

0,17

0,30

0,03

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

44,11

44,11

2,15

 

 

 

9,00

 

1,34

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.637,60

1.637,60

 

 

(0,00)

0,00

18,00

47,20

69,94

38,99

79,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

724,88

724,88

20,84

78,91

104,83

65,34

61,82

 

31,88

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,81

36,81

5,17

1,17

0,61

1,06

0,73

1,26

3,23

0,91

1,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

1,61

1,61

 

 

 

 

 

0,06

 

 

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

43,42

43,42

0,11

5,22

1,95

0,92

1,91

0,89

0,45

1,18

1,57

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

651,79

651,79

0,66

49,55

8,66

6,75

27,60

7,61

 

22,15

104,76

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

83,39

83,39

1,35

0,15

14,02

23,00

2,36

0,95

0,33

0,46

1,62

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

362,30

362,30

0,28

0,49

72,96

 

110,00

0,09

1,25

0,25

2,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

4.316,26

4.316,26

89,92

443,7

277,07

404,15

388,87

1,59

119,73

4,39

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.722,69

2.722,69

2,47

55,18

2,99

75,84

90,28

142,26

51,00

76,93

31,16

3

Khu du lịch

KDL

315,00

315,00

 

50,00

 

 

 

 

 

 

50,00

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.075,71

1.075,71

 

92,76

 

18,40

 

30,00

69,54

65,00

 

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

205,07

205,07

25,41

 

59,46

 

76,14

 

 

 

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

182,50

182,50

0,82

0,19

 

6,60

1,05

13,76

8,01

32,89

30,00

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

397,00

397,00

 

 

 

 

 

 

87,34

 

 

8

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.720,30

2.720,30

 

 

 

 

56,12

81,91

133,80

67,37

133,59

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

329,78

329,78

 

 

 

 

12,50

0,39

20,13

3,36

12,92

 

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Vân Tảo

Liên Phương

Văn Phú

Tự Nhiên

Tiền Phong

Hà Hồi

Thư Phú

Nguyễn Trãi

Quất Động

Chương Dương

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

512,58

270,19

318,30

609,78

482,20

392,59

250,89

600,85

482,54

410,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

126,75

86,37

54,00

282,84

252,71

84,80

141,20

140,42

91,22

157,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,90

5,26

27,77

 

151,75

2,95

18,71

67,36

42,30

7,33

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,90

5,26

27,77

 

151,75

2,95

18,71

67,36

42,30

7,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,03

60,91

7,74

106,69

33,24

57,05

74,38

24,07

8,95

47,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,69

1,13

0,90

151,57

6,46

7,72

0,01

1,87

9,48

46,56

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

85,93

19,07

16,67

24,58

59,79

16,64

30,10

12,01

30,41

51,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,19

 

0,93

 

1,47

0,45

18,00

35,11

0,09

3,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

385,83

183,82

264,30

326,94

229,49

307,79

109,69

460,43

391,32

253,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2,75

 

 

 

0,25

4,20

 

0,94

5,80

2.2

Đất an ninh

CAN

26,97

0,12

0,23

0,06

0,10

0,10

 

0,26

0,79

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

34,10

 

 

 

34,00

 

 

51,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

35,00

26,78

 

 

8,10

 

 

54,38

36,04

10,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,68

 

10,78

 

2,30

9,01

 

12,18

7,94

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,77

0,55

1,08

0,01

15,62

13,52

0,17

1,24

11,17

4,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

0,60

 

0,74

0,07

0,08

 

1,02

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

155,87

68,49

97,28

47,84

101,54

132,53

38,31

235,51

144,30

102,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

52,46

39,03

53,32

26,80

50,79

92,88

21,32

138,66

107,56

46,72

+

Đất thủy lợi

DTL

24,12

15,73

7,31

8,41

18,18

19,81

4,56

60,86

15,19

25,73

+

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,17

1,18

0,88

0,51

4,08

0,86

1,14

1,96

0,74

1,73

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,30

0,18

0,26

0,25

0,13

0,10

0,52

0,30

0,20

0,26

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

4,66

2,39

13,45

3,73

5,67

3,62

3,37

6,72

2,40

4,21

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

65,07

1,23

2,06

2,73

6,15

1,87

2,15

7,07

2,54

2,90

+

Đất công trình năng lượng

DNL

0,56

0,02

11,40

0,03

1,79

0,03

0,01

0,06

0,12

0,03

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,04

0,01

0,02

0,20

 

 

 

0,02

0,02

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,19

1,29

0,43

1,69

0,82

1,88

0,42

0,97

1,01

13,10

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,40

1,03

1,80

 

3,44

2,81

1,14

11,95

5,64

2,35

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,94

5,62

5,83

3,66

9,37

7,57

2,94

6,86

8,57

4,69

+

Đất chợ

DCH

 

0,76

0,53

 

0,92

1,06

0,74

0,11

0,30

1,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,18

0,07

0,25

0,56

0,59

 

0,40

0,09

0,88

0,36

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,30

1,14

0,72

 

 

0,91

 

0,08

1,68

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

114,67

47,59

134,11

108,12

71,49

 

63,64

132,39

125,82

95,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

10,28

 

 

111,61

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,45

4,42

0,53

1,20

1,43

0,80

1,25

0,79

0,74

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,03

0,52

1,07

2,31

1,77

1,92

1,52

1,24

1,42

1,61

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

3,36

166,42

26,25

 

 

18,93

3,82

31,28

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,38

0,55

0,66

0,05

0,27

1,43

0,30

1,26

1,70

0,25

2.2!

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,38

0,11

0,08

0,29

0,20

0,59

0,35

0,58

3,03

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô th

KDT

 

 

15,24

 

 

6,00

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

23,69

71,46

38,35

115,22

199,79

64,80

100,53

98,75

55,35

59,70

3

Khu du lịch

KDL

 

 

 

205,00

 

 

 

 

5,00

 

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

35,00

60,88

 

 

8,10

34,00

 

54,38

87,04

10,00

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

0,68

 

10,78

 

2,30

9,01

 

12,18

7,94

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

39,7

 

 

71,46

 

119,1

79,4

 

8

Khu dân cư nông thôn

DNT

162,12

69,27

164,19

274,04

108,41

 

75,14

204,92

178,58

173,26

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

49,10

0,72

1,41

0,02

20,30

 

0,22

1,62

14,52

5,50

 

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Tân Minh

Lê Lợi

Thắng Lợi

Dũng Tiến

Thống Nhất

Nghiêm Xuyên

Tô Hiệu

Văn Tự

Vạn Điểm

Minh Cường

(1)

(2)

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

617,58

511,44

600,78

619,29

492,51

569,95

553,77

517,10

307,00

473,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

417,30

262,02

216,82

341,00

58,20

256,15

204,58

184,61

57,60

 148,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

121,29

70,18

43,36

222,40

35,30

206,04

123,54

117,89

14,98

82,63

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

121,29

70,18

43,36

222,40

35,30

206,04

123,54

117,89

14,98

82,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

167,70

0,74

12,19

5,81

4,38

5,16

7,29

9,81

1131

3,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,85

7,43

27,61

7,49

7,68

10,34

10,81

7,37

1,91

5,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,22

165,88

60,22

92,50

10,05

33,53

34,39

19,32

25,81

55,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

80,25

17,79

73,45

12,81

0,80

1,09

28,55

30,22

3,58

1,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

200,28

249,41

383,96

278,29

434,31

313,80

349,19

332,50

249,40

324,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

6,21

0,82

 

 

19,20

3,22

 

8,92

1,49

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

0,20

0,05

0,05

0,15

0,20

0,20

0,20

0,17

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

41,60

44,04

 

46,59

42,65

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

26,50

63,23

31,00

113,20

36,00

54,80

11,00

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

0,05

0,82

0,16

0,49

 

36,79

7,98

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

0,50

8,26

1,73

32,33

0,20

135

7,76

14,61

238

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,57

0,39

0,22

 

13,34

0,16

0,06

 

7,43

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

133,07

124,70

149,03

101,20

97,92

130,86

148,24

152,56

87,42

147,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

64,31

60,61

93,53

70,91

52,11

61,13

111,57

108,47

64,59

88,20

+

Đất thủy lợi

DTL

45,12

28,72

21,04

9,73

25,09

18,15

15,23

22,62

13,25

19,96

+

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,59

0,55

1,18

1,14

0,70

0,83

0,55

1,17

0,25

0,14

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,27

0,32

0,14

0,34

0,18

0,14

0,95

0,47

0,20

20,13

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

2,87

4,21

10,97

2,39

2,75

2,22

5,33

3,20

2,69

5,79

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

3,82

3,65

4,72

4,94

3,22

4,05

4,71

5,23

0,96

2,86

+

Đất công trình năng lượng

DNL

0,64

0,14

0,06

0,33

0,21

0,01

1,64

0,47

0,23

1,80

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

0,03

 

0,01

 

0,02

 

0,01

0,04

0,01

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,10

 

4,11

 

 

0,87

 

 

 

 

+

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,23

1,98

1,10

0,62

6,24

0,51

0,63

1,70

0,27

0,14

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,58

3,80

4,31

4,54

3,06

1,07

1,25

1,33

1,77

2,74

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,01

11,36

7,57

5,74

4,26

41,85

5,32

7,53

2,77

5,40

+

Đất chợ

DCH

0,50

9,33

0,30

0,52

 

 

1,06

0,36

0,40

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,26

0,91

2,39

1,30

0,54

0,89

0,87

0,75

0,55

0,83

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

0,92

0,27

 

15,89

0,66

3,06

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

50,35

56,48

99,18

79,90

29,20

42,64

74,74

57,99

(0,00)

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

40,16

 

11,87

36,47

64,52

86,36

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,90

0,64

1,53

0,87

0,95

0,87

0,70

0,82

0,51

1,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

0,88

 

 

0,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,42

1,36

1,39

1,19

1,18

0,99

3,63

2,16

0,46

1,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,37

28,05

1,82

14,04

82,34

28,50

 

 

7,88

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

1,00

11,42

2,59

6,27

4,65

0,87

0,77

0,13

0,63

2.2!

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,16

1,56

2,76

0,32

0,01

1,24

1,54

62,02

20,02

75,73

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô th

KDT

 

 

 

 

258,52

 

333,54

460,1

297,2

466,2

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

312,11

76,59

59,99

246,47

42,85

228,09

141,30

137,91

28,39

93,23

3

Khu du lịch

KDL

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

26,50

104,83

75,04

113,20

82,59

97,45

11,00

 

 

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

29,60

 

14,46

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

0,05

0,82

0,16

0,49

 

36,79

7,98

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu dân cư nông thôn

DNT

95,11

110,29

186,40

127,87

66,25

105,32

144,84

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

0,10

0,65

10,73

2,25

42,03

0,26

1,76

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng điện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thường Tín

Ninh Sở

Nhị Khê

Duyên Thái

Khánh Hà

Hòa Bình

Văn Bình

Hiền Giang

Hồng Vân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.416,37

3,33

144,79

167,18

88,14

184,52

84,56

168,80

107,47

65,05

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

2.365,90

1,15

90,91

164,52

75,96

164,19

80,62

133,12

94,20

2,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.365,90

1,15

90,91

164,52

75,96

164,19

80,62

133,12

94,20

2,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

582,58

1,81

12,67

0,80

6,88

2,28

0,78

5,74

0,13

60,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,45

 

 

1,56

0,10

 

 

4,51

2,59

0,32

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

387,31

0,37

41,09

0,30

5,20

14,01

3,16

25,43

10,09

1,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

49,14

 

0,12

 

 

4,04

 

 

0,46

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó:

 

380,36

 

43,80

 

23,00

19,20

 

16,70

17,79

6,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

13,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

112,53

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

58,72

 

25,80

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,72

 

 

 

0,30

2,70

 

 

0,56

 

 

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Vân Tảo

Liên Phương

Văn Phú

Tự Nhiên

Tiền Phong

Hà Hồi

Thư Phú

Nguyễn Trãi

Quất Động

Chương Dương

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

09)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

173,88

62,05

167,14

19,55

40,87

150,47

28,96

205,68

174,25

63,38

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

2,22

9,73

140,75

 

36,71

133,12

6,34

191,39

152,48

38,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,22

9,73

140,75

 

36,71

133,12

6,34

191,39

152,48

38,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

159,45

49,33

22,41

14,21

0,92

16,70

20,67

4,12

3,24

7,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

3,84

0,28

0,31

 

0,08

1,13

5,59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,13

2,99

3,98

1,50

2,96

0,24

1,95

8,89

17,40

11,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,08

 

 

 

 

0,10

 

1,20

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó:

 

45,72

 

0,44

 

13,00

 

18,00

 

22,99

16,03

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

14,00

15,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

22,90

 

 

 

 

 

 

 

8,99

1,03

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

0,08

 

0,23

 

0,27

 

0,50

 

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

Tân Minh

Lê Lợi

Thắng Lợi

Dũng Tiến

Thống Nhất

Nghiêm Xuyên

Tô Hiệu

Văn Tự

Vạn Điểm

Minh Cường

(1)

(2)

(3)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

27,00

65,63

155,07

110,48

190,46

163,80

173,73

164,08

101,20

164,86

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

8,55

57,17

125,52

87,83

39,90

122,37

133,81

132,73

40,75

98,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8,55

57,17

125,52

87,83

39,90

122,37

133,81

132,73

40,75

98,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,49

1,13

5,18

15,97

61,20

0,77

15,46

14,79

58,09

9,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,75

2,83

0,60

5,39

0,45

 

0,34

 

0,66

0,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,80

4,50

15,57

1,29

63,91

40,46

18,76

12,59

1,70

56,74

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,41

 

8,20

 

25,00

0,20

5,36

3,97

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp. Trong đó:

 

7,32

17,57

70,51

 

18,72

4,77

18,60

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

13,70

 

 

0,25

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

56,81

 

18,72

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

0,78

 

 

 

 

 

0,30

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03:

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 5164/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha.

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

13.012,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.662,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.904,07

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.904,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

894,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

404,33

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.108,70

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

351,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.350,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

41,03

2.2

Đất an ninh

CAN

27,48

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

183,52

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,92

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

196,88

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,65

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.117,46

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,99

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,74

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.646,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

1,61

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

74,97

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

184,45

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,16

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,88

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

41,45

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

652,93

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,28

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,39

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

4

Đất đô thị*

KDT

107,47