Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5154/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HOÀI ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngậy 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ- HĐNĐ ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;

Theo Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 16/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hoài Đức;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9124/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 8.492,02 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 1.295,61 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 7.196,41 ha;

- Đất chưa sử dụng: 0,00 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 3.090,12 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 40,37 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 162,38 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 16,44 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 16,44 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 0,00 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu Danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt và phê duyệt bổ sung tại các Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 25/03/2021; Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 và Quyết định số 4537/QĐ-UBND ngày 21/10/2021.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Hoài Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Đối với UBND huyện Hoài Đức:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Hoài Đức, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT. Lâm

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

PHỤ LỤC 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HOÀI ĐỨC

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Trôi

Xã An Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+(8)+(..)

(7)

(8)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.295,61

1.295,61

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

209,33

209,33

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

209,33

209,33

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

453,85

453,85

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

484,36

484,36

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

41,58

41,58

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

106,49

106,49

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

7.196,41

7.196,41

127,65

85034

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

125,89

125,89

1,49

15,64

2.2

Đất an ninh

CAN

 

7,00

7,00

0,54

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

141,24

141,24

 

11,56

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

352,75

352,75

13,72

74,65

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

106,00

106,00

0,26

9,67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

20,86

20,86

 

 

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

2.566,55

2.566,55

48,14

271,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

1.816,87

1.816,87

31,12

195,93

-

Đất thủy lợi

DTL

 

163,78

163,78

0,61

1,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

14,35

14,35

3,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

27,79

21,19

0,18

8,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

275,15

275,15

6,10

22,94

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

40,51

40,51

2,67

5,53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

7,37

7,37

0,27

1,32

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

5,05

5,05

0,15

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

1,21

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

10,12

10,12

 

1,50

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

31,76

31,76

1,55

3,30

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

137,01

137,01

2,20

15,72

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

14,37

14,37

 

14,37

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

2,69

2,69

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

18,52

18,52

0,22

1,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

17,15

17,15

0,24

1,56

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

515,54

515,54

1,00

31,93

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

3.088,17

3.088,17

55M

419,95

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

30,91

30,91

2,40

1,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

22,39

22,39

0,64

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

25,97

25,97

0,57

1,56

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

121,72

121,72

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

52,13

52,13

3,57

10,83

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2,15

2,15

0,04

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

8.492,02

8.492,02

127,66

850,34

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

803,04

803,04

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

73,44

73,44

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

140,95

140,95

 

11,56

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

2.278,02

2.278,02

69,32

390J9

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

(Tiếp theo Phụ lục 1)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân loại theo đơn vị hành chính

Xã An Thượng

Dương Liễu

Xã Cát Quế

Xã Tiền Yên

Xã Di Trách

(1)

(2)

(3)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

232,05

70,02

112,29

57,98

6,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,64

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,64

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

67,21

11,77

32,08

18,63

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

114,03

54,51

80,22

16,45

6,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,16

2,42

 

5,92

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1,31

 

16,98

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

546,09

365,10

307,52

249,88

275,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,10

4,10

5,20

3.90

5,74

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

0,25

0,16

0.13

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

7,98

9,29

 

8,88

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,16

4,40

6,20

0,50

16,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,29

19,54

5,51

 

2,25

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,57

1,00

2,50

0,18

0,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

218,71

152,48

124,89

114,33

92,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

158,73

120,38

88,00

86.71

62,34

-

Đất thủy lợi

DTL

31,75

4,57

5,75

11.51

1,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

 

3,00

 

0-23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,27

0,32

0,59

0,14

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

16,86

12,79

15,75

3,82

18,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,91

0,89

2,64

 1,90

6,64

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,51

0,09

0,23

0.05

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,07

2,13

0,02

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

0,59

0,25

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,2C

2,39

0,41

0,14

0,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,85

1,25

1,45

1,64

1,31

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,32

5,25

4,68

7,35

2,26

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,10

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

3,90

 

1.05

0,32

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,87

1,08

1,02

0.55

0,77

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,81

22,54

4,75

53,17

8,13

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

206,73

126,32

138,15

66,40

139,18

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,45

0,34

1,95

0,43

0,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,12

0,22

0,08

0,15

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,53

0,51

1,05

1,71

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,70

22,27

5,39

7,67

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,94

2,07

1,37

0,54

0,22

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

0,21

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

778,13

435,11

419,82

307,86

282,72

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

219,89

30,61

118,49

24,69

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

5,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

7,98

10,00

 

8,88

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

139,47

65,78

41,93

41,93

178,61

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

(Tiếp theo Phụ lục 1)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phần theo đơn vị hành chính

Xã Đông La

Xã Đức Giang

Xã Đức Thượng

Xã Kim Chung

Xã Song Phương

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18) :

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

12131

 

2,91

12,38

102,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,68

 

 

9,99

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,68

 

 

9,99

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,30

 

 

 

53,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

81,15

 

1,47

2,39

41,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,38

 

1,43

 

7,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

330,47

336,15

522,25

377,63

474,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,15

1,55

7,79

19,52

 

22

Đất an ninh

CAN

0,07

0,10

0,10

0,10

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

38,00

 

 

21,52

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,33

3,75

17,85

18,63

22,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,32

0,95

8,05

12,14

10,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,30

1,00

1,02

0,10

1,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

147,45

88,87

198,47

92,59

220,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

103,25

47,86

154,24

54,32

161,04

-

Đất thủy lợi

DTL

21,04

0,61

1,73

5,25

23,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,60

1,55

 

1,70

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,18

12,31

0,28

0,24

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

10,27

17,79

29,89

19,08

11,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,50

1,61

0,60

1,72

0,36

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,62

0,28

0,70

1,25

0,60

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

 

0,03

 

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

0,08

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,73

0.29

0,81

0,46

0,73

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,10

0,83

3,23

1,33

1,64

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,52

. 4,13

5,93

7,15

18,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,62

1,60

1,02

 

2,74

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,94

0,79

0,55

0,45

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,69

52,39

59,78

26,57

64,33

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

112,51

168,99

206,56

183,08

151,51

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

15,75

0,67

0,70

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

0,08

18,32

1,29

0,21

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

UN

3,21

0,55

2,54

0,82

1,72

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,48

 

 

 

1,86

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,26

1,39

0,55

0,14

0,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

451,98

336,16

525,16

390,01

577,14

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

136,98

 

 

 

57,85

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dạng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

15,06

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

38,Où

 

 

21,52

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

11,19

126,lũ

72,42

178,51

123,46

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

(Tiếp theo Phụ lục 1)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Đồng

Xã Vân Canh

Xã Vân Côn

Xã Yên Sở

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

43,52

0,42

351,35

99,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

43,51

 

64,37

23,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

43,51

 

64,37

23,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

216,05

11,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

0,42

60,62

14,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

10,30

0,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

49,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

289,64

449,13

310,70

386,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,15

1,16

22,37

9,72

2.2

Đất an ninh

CAN

0,30

 

0,06

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

8,95

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,46

38,77

8,88

3,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,85

4,41

5,16

1,54

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

0,18

1,01

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

96,56

136,35

111,48

130,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

70,45

90,63

75,81

107,07

-

Đất thủy lợi

DTL

3,55

12,59

9,54

8,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,50

0,00

1,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,30

2,08

0,08

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

15,67

18,55

12,12

6,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,88

1,12

2,06

2,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

0,02

0,73

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

0,02

0,06

2,27

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,09

0,00

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,43

0,05

0,28

0,32

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,95

1,05

3,41

0,58

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,53

6,59

5,11

3,53

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

259

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

1,17

0,96

1,28

0,37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,86

0,66

1,25

1,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,86

18,18

12,50

42,53

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

142,94

233,64

94,84

175,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,99

1,65

0,44

0,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

0,17

717

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

7 18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,17

1,50

1,42

2,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

35,16

16,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,38

3,69

16,13

2,29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,12

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KĐT

333,17

449,55

662,06

486,02

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

-

171,96

42,56

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

17,00

 

11,44

15,00

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

8,95

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

73,59

230,25

 

163,37

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

ĐNT

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

(Tiếp theo Phụ lục 1)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đắc Sở

Xã La Phù

Xã Lại Yên

Xã Minh Khai

(1)

(2)

(3)

(23)

(24)

(25)

(26)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

35,75

14,37

 

31,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

12,37

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

12,37

 

 

1.2

Đất trồng cay hàng năm khác

HNK

8r71

1.99

 

10.30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,13

 

 

3,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,41

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,50

 

 

17,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

168,77

337,20

328,02

163,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

0,10

0,10

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

0,10

4,37

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,26

 

0,00

33,80

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,48

23,86

27,62

2,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

4,67

 

0,99

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,03

9,2A

0,20

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

75,59

86,93

94,34

63,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

43,24

57,69

64,15

43,92

-

Đất thủy lợi

DTL

4,67

3,77

5,73

6,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,30

0,65

0,36

1,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

1,09

0,09

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,51

14,69

13,73

5,93

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,93

1,50

1,15

1,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,30

0,15

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

 

0,02

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

 

0,12

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,47

0,25

0,21

0,37

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,37

1,44

1,87

0,60

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

19,97

4,85

6,54

2,36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,84

0,70

0,21

0,44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

2,37

0,59

0,81

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,98

41,00

24,51

3,90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

76,89

166,90

173,52

49,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,59

0,51

0,29

0,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

0,03

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,26

0,53

0,61

2,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,08

0,56

 

0,38

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,04

0,38

0,36

4,80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,15

0,04

1,47

0,12

3

Đất chưa sử dụng

CSĐ

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

204,52

351,56

328,03

195,01

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

10,00

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1,26

 

 

32,80

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

ĐTC

60,24

157,77

144,26

9,41

10

Khu thương mại-dịch vụ

KTM

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN HOÀI ĐỨC

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Trôi

An Khánh

An Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.090,12

11,60

212,28

239,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.890,30

9,43

166,52

195,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.890,30

9,43

166,52

195,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

501,87

1,66

13,35

34,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

626,26

0,52

32,40

8,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

66,02

 

 

0,75

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,67

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

40,37

 

 

38,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

40,37

 

 

38,37

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyền sang đốt làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2 7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

162,38

0,40

37,65

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dương Liễn

Cát Quế

Tiền Yên

Di Trạch

Đông La

(1)

(2)

(3)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

169,51

171,81

157,74

68,16

155,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

99,66

27,32

87,48

 

114,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

99,66

27,32

87,48

 

114,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,86

69,84

22,40

 

15,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,65

74,71

42,72

53,26

14,77

1.4

Đất rùng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,40

 

5,14

14,90

10,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rùng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rùng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,81

1,48

0,10

2,01

130

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đức Giang

Xã Đức Thượng

Kim Chung

Song Phương

Sơn Đồng

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

201,61

319,51

88,55

240,84

174,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

174,14

265,52

33,05

25,93

169,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

174,14

265,51

33,05

25,93

169,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,71

1,94

2,73

155,60

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

47,67

45,09

57,24

1,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/FNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,77

4,45

7,69

2,07

1,56

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

1,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR*

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

14,57

6,55

6,60

3,90

13,82

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vân Canh

Vân Côn

Xã Yên Sở

Xã Đắc Sở

(1)

(2)

(3)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

81,05

95,22

227,09

102,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

53,86

42,42

82,50

20,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

53,86

42,42

82,50

20,20

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

12,45

40,18

28,55

9,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,20

10,12

115,66

68,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/FNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,42

2,50

0,38

3,34

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,12

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2,00

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rùng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,03

 

6,43

6,96

(Tiếp theo Phụ lục 2)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

La Phù

Lại Yên

Minh Khai

(1)

(2)

(3)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

183,87

114,21

75,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

182,08

88,49

51,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

182,08

88,49

51,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,79

14,54

13,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

2,52

8,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSXZPNN

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

8,67

 

1.8

Đất làm muối

LMU/FNN

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

2,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

28

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rùng

RDD/NKR(a)

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

21,73

24,25

0,80

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN HOÀI ĐỨC

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Thượng

Xã Dương Liễu

Tiền Yên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,44

0,82

 

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,44

0,82

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

(Tiếp theo Phụ lục 3)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

XT Trạm Trôi

An Khánh

Xã Dương Liễu

(1)

(2)

(3)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,27

8,25

0,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,27

8,25

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

-

Đất xây đụng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dừng

MNC

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

FNK

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

CHỈ NÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HOÀI ĐỨC

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

8.492,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.086,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.962,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1962,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.171,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

841,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

99,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4389,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,41

2.2

Đất an ninh

CÀN

6,25

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

163,42

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

211,48

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

121,68

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.304,81

 

Đất giao thông

DGT

935,66

 

Đất thủy lợi

DTL

201,59

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,62

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

4,96

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,24

 

Đất cơ sở y tế

DYT

5,42

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

102,04

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

18,93

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

14,37

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

2,59

 

Đất chợ

DCH

8,37

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,20

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,72

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

842,92

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.188,56

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,63

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,97

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.16

Đất tôn giáo

TON

31,26

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

126,03

2 18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

8,27

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,34

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,75

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

25,60

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

121,71

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58,86

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,24

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,44

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5154/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 5154/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/12/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản