Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 513/QĐ-UBND | Phú Nhuận, ngày 17 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG KHAI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO TỪNG LĨNH VỰC TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN 15 PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 419/BKHCN-TĐC ngày 21/02/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn áp dụng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 về lộ trình chuyển đổi áp dụng TCVN ISO 9001:2015;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở ngành được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 2554/SKHCN-TĐC ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Sở Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn áp dụng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015;
Căn cứ Công văn số 256/SKHCN-TĐC ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh về xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 năm 2019;
Căn cứ Kế hoạch số 87/KH-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận điều chỉnh, mở rộng, duy trì, cải tiến và chuyển đổi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng sang phiên bản Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân quận, các cơ quan chuyên môn thuộc quận và Ủy ban nhân dân 15 phường trên địa bàn quận năm 2019;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận tại Tờ trình số 164/TTr-VP ngày 11 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 thuộc Ủy ban nhân dân 15 phường trên địa bàn quận Phú Nhuận.
Điều 2. Công chức chuyên môn, cán bộ không chuyên trách của Ủy ban nhân dân phường căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và nội dung trong danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực thuộc phạm vi áp dụng của Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 để thực hiện đầy đủ và chính xác những yêu cầu cụ thể của hệ thống quản lý chất lượng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về công khai danh mục thủ tục hành chính trong phạm vi áp dụng của Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc Ủy ban nhân dân 15 phường trên địa bàn quận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 15 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO TỪNG LĨNH VỰC TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN 15 PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
Tổng số: 118 thủ tục thuộc 26 lĩnh vực
STT | Thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực | Thời gian giải quyết | Bộ phận tiếp nhận | Công chức thụ lý | Thẩm quyền phê duyệt |
I | Lĩnh vực Xóa đói giảm nghèo: 02 thủ tục | Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 | |||
1 | Vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay dưới 10 triệu đồng/lần vay) | 7 ngày 2 ngày | 1 -- | 4 -- | 2 -- |
2 | Vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay trên 10 triệu đồng) | 5 ngày (12 ngày) 3 ngày | 1
1 | 3
1 | 1 (7) 1 |
II | Lĩnh vực Hộ tịch: 20 thủ tục | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | |||
3 | Đăng ký khai sinh | Trong ngày | -- | -- | -- |
4 | Đăng ký khai tử | Trong ngày 3 ngày (xác minh) | -- 1 | -- 1 | -- 1 |
5 | Đăng ký kết hôn | Trong ngày 5 ngày (xác minh) | -- 1 | -- 3 | -- 1 |
6 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | 3 ngày 8 ngày (xác minh) | 1 1 | 1 5 | 1 2 |
7 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3 ngày 8 ngày (xác minh) | 1 1 | 1 5 | 1 2 |
8 | Đăng ký giám hộ | 3 ngày | 1 | 1 | 1 |
9 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 2 ngày | -- | -- | -- |
10 | Đăng ký lại khai sinh | 5 ngày 13 ngày (xác minh) | 1 1 | 3 10 | 1 2 |
11 | Đăng ký lại khai tử | 5 ngày 10 ngày (xác minh) | 1 1 | 3 7 | 1 2 |
12 | Đăng ký lại kết hôn | 5 ngày 13 ngày (xác minh) | 1 1 | 3 10 | 1 2 |
13 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 3 ngày | 1 | 1 | 1 |
Trong ngày (bổ sung hộ tịch) | -- | -- | -- | ||
3 ngày (xác minh) | 1 | 1 | 1 | ||
14 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ | Trong ngày | -- | -- | -- |
15 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 ngày 6 ngày (xác minh) | 1 1 | 1 3 | 1 2 |
16 | Đăng ký khai sinh lưu động | 2 ngày (trả lời) 5 ngày | -- 1 | -- 3 | -- 1 |
17 | Đăng ký khai tử lưu động | 2 ngày (trả lời) 5 ngày | -- 1 | -- 3 | -- 1 |
18 | Đăng ký kết hôn lưu động | 5 ngày | 1 | 3 | 1 |
19 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 ngày 13 ngày (xác minh) | 1 1 | 3 10 | 1 2 |
20 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 10+20 ngày | 1 | 9 | 20 |
21 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 5 ngày | 1 | 3 | 1 |
22 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Trong ngày | -- | -- | -- |
III | Lĩnh vực Chứng thực: 11 thủ tục | Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | |||
23 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày | -- | -- | -- |
24 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày 2 ngày (phức tạp) | -- | -- | -- |
25 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) | Trong ngày | -- | -- | -- |
26 | Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe máy chuyên dùng (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) | Trong ngày | -- | -- | -- |
27 | Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe của cá nhân (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) | Trong ngày | -- | -- | -- |
28 | Chứng thực chữ ký Giấy ủy quyền về việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được) | Trong ngày | -- | -- | -- |
29 | Chứng thực di chúc | 2 ngày | -- | -- | -- |
30 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản là động sản | 2 ngày | -- | -- | -- |
31 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong ngày | -- | -- | -- |
32 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày 2 ngày (thỏa thuận) | -- -- | -- -- | -- -- |
33 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày | -- | -- | -- |
IV | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 04 thủ tục | Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | |||
34 | Bầu hòa giải viên | 5 ngày | 1 | 3 | 1 |
35 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải | 5 ngày | 1 | 3 | 1 |
36 | Thôi làm hòa giải viên | 5 ngày | 1 | 3 | 1 |
37 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 5+3 ngày | 1 | 3 | 1+3 |
38 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 3+5+3 ngày | 1 | 1 | 1+5+3 |
V | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02 thủ tục | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 | |||
39 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 5 ngày | 1 | 3 | 1 |
40 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 5 ngày | 1 | 3 | 1 |
VI | Lĩnh vực Thể thao: 01 thủ tục | Quyết định số 3814/QĐ-UBND ngày 24/7/2016 | |||
41 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 7 ngày | 1 | 4 | 2 |
VII | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 01 thủ tục | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | |||
42 | Công nhận gia đình văn hóa | 5 ngày | 1 | 3 | 1 |
VIII | Lĩnh vực Thư viện: 01 thủ tục | Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 | |||
43 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 3 ngày | 1 | 1 | 1 |
IX | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 12 thủ tục | Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 | |||
44 | Hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng | 5 ngày (27 ngày) | 1 | 3 | 1 (7+15) |
45 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | 2 ngày (5 ngày) | --
| --
| -- (3) |
46 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 35 ngày | 1 | 29 | 5 |
47 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (khi không thay đổi dạng tật và mức độ khuyết tật) | 5 ngày | 1 | 3 | 1 |
48 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2 ngày | -- | -- | -- |
49 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất | 2 ngày | -- | -- | -- |
50 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày | 1 | 7 | 2 |
51 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 15 ngày (32 ngày) | 1
| 11
| 3 (7+3+7) |
52 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 15 ngày (32 ngày) | 1
| 11
| 3 (7+3+7) |
53 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 13 ngày 23 ngày (23 ngày/33 ngày) | 1 1
| 9 19
| 3 3 (7+3) |
54 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện | 3 ngày (6 ngày) | 1
| 1
| 1 (3) |
55 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện | 1 ngày (6 ngày) 3 ngày (8 ngày) | -- 1 | -- 1 | 1 (5) 1 (5) |
X | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 05 thủ tục | Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | |||
56 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 3 ngày (11 ngày) | 1
| 1
| 1 (5+3) |
57 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 3 ngày | 1 | 1 | 1 |
58 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 6 ngày | 1 | 2 | 3 |
59 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 5 ngày | 1 | 1 | 3 |
60 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | 5 ngày | 1 | 1 | 3 |
XI | Lĩnh vực Chính sách có công: 22 thủ tục | Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 | |||
61 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 5 ngày (25 ngày) | 1
| 3
| 1 (10+10) |
62 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | 5 ngày (25 ngày) | 1
| 3
| 1 (10+10) |
63 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 5 ngày (20 ngày) | 1
| 3
| 1 (5+10) |
64 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần) | 5 ngày (30 ngày) | 1
| 3
| 1 (10+15) |
65 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần) | 5 ngày (30 ngày) | 1
| 3
| 1 (10+15) |
66 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 5 ngày (25 ngày) | 1
| 3
| 1 (10+10) |
67 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 5 ngày (25 ngày) | 1
| 3
| 1 (10+10) |
68 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 5 ngày (30 ngày) | 1
| 3
| 1 (10+15) |
69 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 5 ngày (20 ngày) | 1
| 3
| 1 (5+10) |
70 | Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ | 5 ngày (20 ngày) | 1
| 3
| 1 (5+10) |
71 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 10 ngày (70 ngày) | 1
| 7
| 2 (10+ 30 + 10+ 10) |
72 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 10 ngày (70 ngày) | 1
| 7
| 2 (10+30+10+10) |
73 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi) | 10 ngày (30 ngày) | 1
| 7
| 2 (10+10) |
74 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, còn trong tuổi lao động (nữ dưới 55 tuổi, nam dưới 60 tuổi) | 10 ngày (30 ngày) | 1
| 7
| 2 (10+10) |
75 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Trong buổi | -- | -- | -- |
76 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 1 ngày | -- | -- | -- |
77 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Độ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 5 ngày (22 ngày) | 1
| 3
| 1 (7+10) |
78 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 3 ngày (13 ngày) | 1
| 1
| 1 (5+5) |
79 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 5 ngày (20 ngày) | 1
| 3
| 1 (5+10) |
80 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 5 ngày (20 ngày) | 1
| 3
| 1 (5+10) |
81 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | 5 ngày (25 ngày) | 1
| 3
| 1 (10+10) |
82 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 5 ngày (15 ngày) | 1
| 3
| 1 (10) |
XII | Lĩnh vực Lâm nghiệp: 02 thủ tục | Quyết định số 5694/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | |||
83 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp Xã đối với: Cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra | 3 ngày 5 ngày (xác minh) | 1 1 | 1 3 | 1 1 |
84 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp Xã đối với: Cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra | 3 ngày 5 ngày (xác minh) | 1 1 | 1 3 | 1 1 |
XIII | Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em: 01 thủ tục | Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 | |||
85 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 5 ngày | 1 | 3 | 1 |
XIV | Lĩnh vực Phát triển nông thôn: 02 thủ tục | Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 | |||
86 | Phê duyệt phương án kinh phí hỗ trợ lãi vay thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố | 3 ngày (26 ngày) | 1
| 1
| 1 (3+3+10+7) |
87 | Phê duyệt phương án hỗ trợ lãi vay thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 3 ngày (11 ngày) | 1
| 1
| 1 (5+3) |
XV | Lĩnh vực Hộ tịch, đăng ký thường trú và bảo hiểm y tế: 03 thủ tục | Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 | |||
88 | Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Trong ngày (10 ngày/ 2 ngày) | -- | -- | -- |
89 | Liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Trong ngày (6 ngày/ 2 ngày) | -- | -- | -- |
90 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | Trong ngày (6 ngày) | -- | -- | -- |
XVI | Lĩnh vực Dân tộc: 02 thủ tục | Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | |||
91 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 5 ngày (15 ngày) | 1
| 3
| 1 (5+5) |
92 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 5 ngày (15 ngày) | 1
| 3
| 1 (5+5) |
XVII | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng: 04 thủ tục | Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | |||
93 | Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về công trạng và thành tích | 10 ngày 20 ngày 5 ngày | 1 1 1 | 7 16 3 | 2 3 1 |
94 | Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 10 ngày 20 ngày 5 ngày | 1 1 1 | 7 16 3 | 2 3 1 |
95 | Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về thành tích đột xuất | 10 ngày 20 ngày 5 ngày | 1 1 1 | 7 16 3 | 2 3 1 |
96 | Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” | 10 ngày 20 ngày 5 ngày | 1 1 1 | 7 16 3 | 2 3 1 |
XVIII | Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo: 06 thủ tục | Quyết định số 603 8/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | |||
97 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày | 1 | 12 | 2 |
98 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày | 1 | 12 | 2 |
99 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 ngày | 1 | 16 | 3 |
100 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 ngày | 1 | 12 | 2 |
101 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 15 ngày | 1 | 12 | 2 |
102 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 ngày | 1 | 16 | 3 |
XIX | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 04 thủ tục | Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | |||
103 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 5 ngày 10 ngày | 1 1 | 3 7 | 1 2 |
104 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 5 ngày 20 ngay | 1 1 | 3 3 | 1 1+10+5 |
105 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 5 ngày 20 ngày | 1 1 | 3 3 | 1 1+10+5 |
106 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 20 ngày | 1 | 3 | 1+10+5 |
XX | Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường nhà nước: 01 thủ tục | Quyết định số 6048/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | |||
107 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Cụ thể theo nội dung quy trình | -- | -- | -- |
XXI | Lĩnh vực Giảm nghèo: 02 thủ tục | Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 | |||
108 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 7 ngày | 1 | 4 | 2 |
109 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 7 ngày | 1 | 4 | 2 |
XXII | Lĩnh vực Tiếp công dân: 01 thủ tục | Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 | |||
110 | Tiếp công dân | 10 ngày | 1 | 7 | 2 |
XXIII | Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại: 01 thủ tục | Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 | |||
111 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | 10 ngày 30 ngày 45 ngày 60 ngày | 1 1 1 1 | 7 24 39 54 | 2 5 5 5 |
XXIV | Lĩnh vực Nhà ở và công sở: 02 thủ tục | Quyết định số 3451/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 | |||
112 | Xác nhận tình trạng sở hữu nhà ở, đất ở | Trong buổi 5 ngày (xác minh) | -- 1 | -- 3 | -- 1 |
113 | Xác nhận hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở do chuyển nhượng | 5 ngày | 1 | 3 | 1 |
XXV | Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước: 02 thủ tục | Quyết định số 3451/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 | |||
114 | Lập dự toán ngân sách nhà nước | 60 ngày | 1 | 54 | 5 |
115 | Lập quyết toán ngân sách nhà nước | 60 ngày | 1 | 54 | 5 |
XXVI | Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí: 05 thủ tục | Quyết định số 3451/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 | |||
116 | Thu thuế nhà, đất | Trong buổi | -- | -- | -- |
117 | Xác nhận tờ khai nộp thuế | Trong buổi 3 ngày (xác minh) | -- 1 | -- 1 | -- 1 |
118 | Xác nhận đơn đề nghị miễn (giảm) thuế | Trong buổi | -- | -- | -- |
- 1Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 về công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Nội vụ do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2017 về công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Tài chính - Kế hoạch do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 3451/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường - xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1235/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp được chuẩn hóa Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 3814/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 5032/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 5287/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh, và Xã hội được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 13Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 5694/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh
- 17Công văn 419/BKHCN-TĐC năm 2018 về lộ trình chuyển đổi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 19Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 20Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 21Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2018 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, đăng ký thường trú và bảo hiểm y tế theo Quyết định 42/2016/QĐ-UBND do thành phố Hồ Chí Minh ban hanh
- 22Quyết định 4445/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc thành phố Hồ Chí Minh
- 23Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 24Quyết định 5079/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 6048/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 26Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 27Quyết định 101/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 28Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra thành phố Hồ Chí Minh
- 29Quyết định 1752/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 30Quyết định 6038/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- 31Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 về công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Nội vụ do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 32Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2017 về công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 33Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Phòng Tài chính - Kế hoạch do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 thuộc Ủy ban nhân dân 15 phường trên địa bàn quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 513/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2019
- Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
- Người ký: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra