ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6038/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4543/TTr-SNV ngày 27 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 28 thủ tục trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 12 năm 2018.
Bãi bỏ Quyết định số 6085/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân quận - huyện, Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6038/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA BAN TÔN GIÁO
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích | 30 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ | Thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP như sau: - Văn bản đề nghị nêu rõ tên, trụ sở, người đại diện của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc; lý do dự kiến thời điểm thay đổi; trụ sở của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc trước và sau khi thay đổi - Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp tổ chức tôn giáo trực thuộc về thay đổi địa điểm; - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở mới. | |||
10 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ | Thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP như sau: - Văn bản đề nghị nêu rõ tên, trụ sở, người đại diện của tổ chức tôn giáo; tên, trụ sở, địa bàn hoạt động, cơ cấu tổ chức, số lượng tín đồ, chức sắc, chức việc, nhà tu hành tại thời điểm đề nghị; họ và tên người đại diện của tổ chức tôn giáo trực thuộc được đề nghị đăng ký; - Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của tổ chức tôn giáo trực thuộc từ khi được thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất; - Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người lãnh đạo của tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Bản kê khai và giấy tờ chứng minh tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Hiến chương, điều lệ hoặc các văn bản có nội dung tương tự của tổ chức tôn giáo trực thuộc. | |||
11 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo, có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 45 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ | Thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP như sau: - Văn bản đề nghị nêu rõ tên, trụ sở của tổ chức đề nghị; tên, trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc bị giải thể; lý do và dự kiến thời điểm giải thể - Bản kê khai tài sản, tài chính; - Phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có); - Danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc. | |||
12 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ | Thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP như sau: - Văn bản đề nghị nêu rõ tên, trụ sở của tổ chức đề nghị; tên, trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc bị giải thể; lý do và dự kiến thời điểm giải thể - Bản kê khai tài sản, tài chính; - Phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có); - Danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc. | |||
13 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
14 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo | 20 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ -Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
15 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 20 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
16 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
17 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
18 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
19 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ, địa chỉ 196 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3 | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
| |||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | 25 ngày | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
|
2 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
|
3 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | 25 ngày | Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
|
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 15 ngày | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
|
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 20 ngày | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ |
|
4 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 15 ngày | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ | Thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP như sau: - Văn bản đăng ký nêu rõ tên của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; tên tôn giáo; tên nhóm, họ và tên, nơi cư trú của người đại diện cũ và người đại diện mới của nhóm; lý do, dự kiến thời điểm thay đổi; - Sơ yếu lý lịch của người đại diện mới; - Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi người đại diện đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung do tổ chức đăng ký; - Biên bản cuộc họp bầu, cử người đại diện mới (nếu có). |
5 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 15 ngày | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ | Thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP như sau: - Văn bản đề nghị nêu rõ tên của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; tên tôn giáo; tên nhóm; họ và tên người đại diện của nhóm; lý do, dự kiến thời điểm thay đổi địa điểm nhóm đang sinh hoạt tôn giáo và dự kiến địa điểm mới. - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; - Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký. |
6 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 20 ngày | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm mới | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ | Thành phần hồ sơ thực hiện theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP như sau: - Văn bản đề nghị nêu rõ tên của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; tên tôn giáo; tên nhóm; họ và tên người đại diện của nhóm; lý do, dự kiến thời điểm thay đổi địa điểm nhóm đang sinh hoạt tôn giáo và dự kiến địa điểm mới. - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; - Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký. - Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới. |
- 1Quyết định 6085/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân quận - huyện và Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2806/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương
Quyết định 6038/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 6038/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực