Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5127/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MỸ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức;

Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6972/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20 tháng 7 năm 2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05 tháng 9 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức là 12 dự án; diện tích 19,76 ha (Phụ lục 01 kèm theo).

2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức là: 04 dự án; diện tích là: 6,48 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế, xã hội Thành phố.

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 201 6, cụ thể như sau:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

22.625,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.549,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.229,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.076,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

954,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

222,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.320,41

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

180,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.502,52

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

140,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.677,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

667,85

2.2

Đất an ninh

CAN

11,47

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,39

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,03

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.140,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,14

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

152,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,79

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.784,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64,55

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,59

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,96

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211,11

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

115,18

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,64

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,29

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

41,23

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

506,69

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

832,14

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,72

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ 
CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC 01

CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 5127 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)

TT

Danh mục công trình dự án

Mã loại đất

Chủ đầu tư

Diện tích (Ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí (xã)

Căn cứ pháp lý

Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/H ĐND

Đất trồng lúa (rừng)

Thu hồi đất

 

Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017

 

 

19.76

14.18

19.76

 

 

 

1

Xây dựng Bãi xử lý rác thải Mỹ Thành.

DRA

UBND huyện

3,00

1,86

3,00

Xã Mỹ Thành

Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Bãi xử lý rác thải Mỹ Thành.

x

2

Kè chống sạt lở kết hợp giao thông bờ hữu Sông Đáy, từ Hạ lưu cầu Tế Tiêu đến Bệnh viện huyện Mỹ Đức.

DGT

UBND TP

2,70

 

2,70

Thị trấn Đại Nghĩa

QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 12/1/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư, xây dựng kè bờ hữu sông Đáy

 

3

Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Đáy khu vực sát đường 419 xã Hương Sơn.

DGT

UBND TP

1,50

 

1,50

xã Hương Sơn.

QĐ số 834/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UB huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư

 

4

Xây dựng Trường mầm non Hồng Sơn

DGD

UBND huyện

0,60

0,25

0,60

xã Hồng Sơn

Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hồng Sơn

x

5

Xây dựng Trường mầm non Hùng Tiến

DGD

UBND huyện

0,40

0,40

0,40

Xã Hùng Tiến

Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hùng Tiến

x

6

Nhà Lưu Niệm chủ tịch Hồ Chí Minh

DVH

UBND huyện

0,80

 

0,80

Thị trấn Đại Nghĩa

Văn bản số 327/UBND ngày 14/4/2014 của UBND huyện Mỹ Đức v/v Đầu tư xây dựng dự án Nhà lưu niệm chủ tịch Hồ Chí Minh

x

7

Khu Thương Mại - Dịch Vụ (Chợ) xã Phúc lâm (vốn xã hội hóa)

DCH

UBND xã Phúc Lâm

1,00

1,00

1,00

Xã Phúc Lâm

Văn bản số 940/UBND ngày 28/9/2015 của UBND huyện Mỹ Đức về việc xây dựng chợ trung tâm xã Phúc Lâm.

 

8

Xây dựng Trạm y tế xã Phúc Lâm

DYT

UBND xã Phúc Lâm

0,15

0,15

0,15

Xã Phúc Lâm

QĐ số 1096/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật

x

9

Xây dựng Cầu Mỹ Hòa

DGT

Sở giao thông

1,35

0,42

1,35

Xã Bột Xuyên

QĐ số 4305/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Cầu Mỹ Hòa (Cầu Bột Xuyên), vượt sông đáy qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa.

 

10

Dự án Kè chống sạt lở bờ hữu Sông đáy từ thôn Hà Đoạn đến cầu Việt Nhật xã Hương Sơn

DTL

Xã Hương Sơn

5,00

 

5,00

Xã Hương Sơn

Quyết định số 182/QĐ- KH& ĐT ngày 19/6/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt BCKT Kỹ thuật Dự án

x

11

Dự án Kè chống sạt lở bờ hữu Sông đáy đoạn qua khu dân cư giáp cầu Phùng Xá, xã Phùng Xá

DTL

UBND huyện

3.0

 

3.0

Phùng Xá

Quyết định số 19/QĐ- KH& ĐT ngày 15/1/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt BCKT Kỹ thuật Dự án

 

12

Khu đất Tái định cư phục vụ Dự án khẩn cấp Đê bao đồng chiêm

ONT

Sở NN&PTNT

0,26

0,10

0,26

An Phú

Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng xây dựng công trình xử lý khẩn cấp kè chân mái đê thượng lưu đê Ái Nàng xã An Phú huyện Mỹ Đức

x

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 5127/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)

 

TT

Danh mục công trình dự án

Mã loại đất

Chủ đầu tư

Diện tích (Ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí (xã)

Căn cứ pháp lý

Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/H ĐND

Đất trồng lúa (rừng)

Thu hồi đất

 

Những dự án đăng ký bổ sung thực hiện trong KHSDĐ 2016, 6 tháng cuối năm .

 

 

6.48

13.01

42.17

 

 

 

1

Dự án đường 419, đoạn từ Bệnh Viện huyện đi Đốc Tín

LUC

+

DGT

UBND huyện

4.14

4.14

4.14

Xã Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín

Quyết định số 5697/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 419 đoạn từ KM 62+ 050 đến Km 68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Đốc Tín)

 

2

Đường giao thông từ xã An Phú đi thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 1 từ cầu Bãi Giữa đến đường trục thôn Thọ)

LUC+

DTL

UBND huyện

2.12

0.57

2.12

Hợp Thanh

Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ xã An đi thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức.

 

3

Khu đất tái định cư phục vụ việc di dời các hộ sử dụng đất quốc phòng tại Sân bay Miếu môn

LUC

UBND huyện

0.20

 

0.20

Đồng Tâm

Thực hiện Văn bản số 2590/UBND-ĐT ngày 09/5/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thực hiện công tác GPMB di dời một số hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất quốc phòng tại khu vực sân bay Miếu Môn, xã Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức.

 

4

Giao đất có thu tiền cho 02 hộ gia đình tại xã Hương Sơn

LUC

UBND xã Hương Sơn

0.027

 

 

Hương Sơn

Nghị Quyết số 02/NQ-HĐND ngày 15/01/2016 của Hội đồng nhân dân xã Hương Sơn.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5127/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 5127/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/09/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/09/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản