Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5118/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN GIA LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5824/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 7 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm là: 14 công trình, dự án; diện tích là: 34,91 ha (Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017, cụ thể như sau:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch SD đất năm 2017 (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.842,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.692,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.264,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.738,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

800,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

224,37

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

359,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.761,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

94,39

2.2

Đất an ninh

CAN

3,63

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

39,01

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,09

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,86

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

368,87

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.719,85

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,48

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,66

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

151,77

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

49,49

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,89

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

Đất giao thông

DGT

999,61

 

Đất thủy lợi

DTL

485,81

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,73

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,92

 

Đất chợ

DCH

14,49

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,36

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.395,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

558,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,21

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

108,71

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,90

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,24

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,06

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,22

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

860,11

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

341,19

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,03

2.27

Đất công trình công cộng khác

DCK

13,77

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

67

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

67

3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

DANH MỤC

BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN GIA LÂM
(kèm theo Quyết định số 5118/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND Thành phố)

STT

Danh mục công trình dự án

Mã loại đất

Chủ đầu tư

Diện tích (ha)

Trong đó

Vị trí thực hiện dự án (thôn, xã)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUC

Dự án phải thực hiện thu hồi đất

I. Các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

1. Các dự án được phê duyệt trong Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của HĐND Thành phố Hà Nội

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn: Trung Mầu 1, 2, 3, 4, 5; xã Trung Mầu

DGT

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm

0,97

 

0,97

Xã Trung Mầu

Quyết định số 9306/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt BCKTKT công trình

 

2

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Thịnh Liên, xã Trung Mầu

DGT

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm

1,08

 

1,08

Xã Trung Mầu

Quyết định số 9307/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt BCKTKT công trình

 

3

Xây dựng trường Mầm non Phù Đổng, huyện Gia Lâm

DGD

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm

0,15

0,15

0,15

Xã Phù Đổng

Quyết định số 7611/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư; Đã được PD QH TMB 1/500

 

4

Xây dựng nhà văn hóa các thôn: Yên Khê, Yên Thường, Quy Mông, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm

DVH

Ban QLDA đầu tư xây dựng

0,21

 

0,21

Xã Yên Thường

Quyết định số 7862/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư; Đã phê duyệt quy hoạch Tổng mặt bằng

 

5

Xây dựng Nhà văn hóa tại các xã Cổ Bi (thôn Cam, thôn Vàng); xã Kim Sơn (thôn Linh Quy Đông, tổ dân phố đường 181); xã Lệ Chi (thôn Chi Nam); xã Yên Viên (thôn Yên Viên); xã Kiêu Kỵ (thôn Trung Dương)

DVH

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm

2,61

0,72

2,61

Xã Cổ Bi

UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 5070/QĐ-UBND ngày 09/6/2016; Quyết định số 8762/QĐ-UBND ngày 18/10/2016; Quyết định số 11470/QĐ-UBND ngày 26/12/2016; Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 20/02/2017

 

6

GPMB, san nền sơ bộ phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu X2 xã Đình Xuyên

ONT

UBND Huyện

1,30

1,30

1,30

Thôn Tế Xuyên, \Xã Đình Xuyên

Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư;

UBND Huyện chấp thuận bản vẽ Quy hoạch TMB ngày 25/4/2017:

 

7

GPMB, san nền sơ bộ phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu X3 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường

ONT

UBND Huyện

2,70

2,70

2,70

Thôn Trùng Quán, Xã Yên Thường

Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư;

UBND Huyện chấp thuận bản vẽ Quy hoạch TMB ngày 25/4/2017;

 

8

GPMB, san nền sơ bộ phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu X4 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường

ONT

UBND Huyện

2,60

2,60

2,60

Thôn Trùng Quán, Xã Yên Thường

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư;

UBND Huyện chấp thuận bản vẽ Quy hoạch TMB ngày 25/4/2017;

 

9

GPMB, san nến sơ bộ phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu X5 thôn Quy Mông, xã Yên Thường

ONT

UBND Huyện

2,60

2,60

2,60

Thôn Quy Mông, Xã Yên Thường

Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư;

UBND Huyện chấp thuận bản vẽ Quy hoạch TMB ngày 25/4/2017;

 

10

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ kẹt xã Kim Lan

ONT

Ban quản lý dự án huyện Gia Lâm

1,050

 

1,050

Thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 7, thôn 8, xã Kim Lan

Quyết định 9299/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật. Đã phê duyệt quy hoạch Tổng mặt bằng 1/500

 

11

Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt thôn Vàng, khu Hồ Voi xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm.

ONT

Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm

0,36

 

0,36

Thôn Vàng, khu Hồ Voi xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm.

Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt BCKTKT; Đã phê duyệt quy hoạch Tổng mặt bằng 1/500

 

12

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí TQ5, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm

ODT

UBND huyện Gia Lâm

18,73

18,73

18,73

Thị trấn Trâu Quỳ

QĐ số 1345/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND Huyện v/v PD QHCT 1/500; Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư;

 

II. Các dự án không thu hồi đất, không chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

13

Cửa hàng xăng dầu Đa Tốn

DNL

Công ty TNHH Đầu tư và thương mại Minh Phát

0,13

 

 

xã Đa Tốn

Quyết định chủ trương đầu tư số 7269/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND Thành phố

 

14

Cửa hàng trưng bày, giới thiệu sản phẩm

TMD

Công ty TNHH Thương mại Minh Thanh

0,42

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 3661/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND Thành phố

 

Tổng

 

 

34,91

28,80

34,36

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5118/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 5118/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2017
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản