Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5094/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
V/V: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN CẦU GIẤY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Cầu Giấy;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5871/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 21 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Cầu Giấy là: 35 công trình, dự án; diện tích là: 21,3 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017, cụ thể như sau:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2017 (ha) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 1.231,70 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10,9 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,44 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,06 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.180,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 33,82 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,23 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 60,94 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 8,48 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 456,3 |
2.6 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 3,66 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,25 |
2.8 | Đất ở đô thị | ODT | 476,24 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,11 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,63 |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,20 |
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 14,00 |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,67 |
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 51,03 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN | 2,20 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9,31 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 3,24 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,27 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 40,21 |
3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN CẦU GIẤY
(kèm theo Quyết định số 5094/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích | Vị trí | Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm theo) | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I. Các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | ||||||||||
1. Các dự án được phê duyệt trong Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của HĐND Thành phố Hà Nội | ||||||||||
1 | Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D26 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 1,2000 |
| 1,2000 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu, Yên Hòa | Quyết định số 3864/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
2 | Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D28 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,5300 |
| 0,5300 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
3 | Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D30 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,2824 |
| 0,2824 | Cầu Giấy | Dịch Vọng, Yên Hòa | Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
4 | Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D32 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,8655 |
| 0,8655 | Cầu Giấy | Dịch Vọng, Yên Hòa | Quyết định số 3874/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
5 | Xây dựng và đấu nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D34 thuộc phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 1,0536 |
| 1,0536 | Cầu Giấy | Yên Hòa | Quyết định số 3862/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
6 | Nhà họp, sân chơi tổ dân phố số 8 phường Quan Hoa | DSH | UBND quận Cầu Giấy | 0,0470 |
| 0,0470 | Cầu Giấy | Quan Hoa | Quyết định số 4485/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND quận Cầu Giấy về việc cho phép chuẩn bị đầu tư; 2163/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND quận Cầu Giấy về việc giao ban quản lý dự án quận Cầu Giấy thực hiện công tác GPMB; 2843/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt điều chỉnh tên dự án |
|
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phía Đông và phía Nam tòa nhà N07 khu di dân giải phóng mặt bằng phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,1483 |
| 0,1483 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND quận Cầu Giấy về việc cho phép chuẩn bị đầu tư |
|
8 | Xây dựng đường Trần Đăng Ninh kéo dài | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,8100 |
| 0,8100 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định số 7468/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
9 | Xây dựng nhà Bia tưởng niệm liệt sĩ phường Quan Hoa | DSH | UBND quận Cầu Giấy | 0,2445 |
| 0,2445 | Cầu Giấy | Quan Hoa | Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 15/5/2013 của UBND quận cầu Giấy về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
10 | Xây dựng nhà họp DF phường Dịch Vọng | DSH | UBND quận Cầu Giấy | 0,0230 |
| 0,0230 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
|
11 | Xây dựng vườn hoa cây xanh tại khu đất CX02, CX03 nằm giữa tập thể bộ công an và nghĩa trang chùa Hà | DSH | UBND quận Cầu Giấy | 0,0560 |
| 0,0560 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
II. Các dự án không thu hồi đất, không chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | ||||||||||
12 | Xây dựng Khu đô thị mới Dịch Vọng (khu đất ký hiệu N011 và HH) | ODT | Công ty cổ phần phát triển đô thị Từ Liêm | 1,4502 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định số 3213/QD-UB ngày 24/5/2004 và Quyết định số 553/QD-UBND ngày 20/01/2012 của UBND Thành phố về việc thu hồi đất để xây dựng khu đô thị mới Dịch Vọng. |
|
13 | Xây dựng tuyến đường 17,5m khu đô thị mới Dịch Vọng | DHT | Công ty cổ phần phát triển đô thị Từ Liêm | 0,7053 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định số 3213/QD-UB ngày 24/5/2004 và Quyết định số 553/QD-UBND ngày 20/01/2012 của UBND Thành phố về việc thu hồi đất để xây dựng khu đô thị mới Dịch Vọng. |
|
14 | Trung tâm thương mại, văn phòng và nhà chung cư cao tầng để bán và cho thuê (phần diện tích còn lại 59,5m2) | ODT | Công ty cổ phần đầu tư TMDV Cầu Giấy | 0,0059 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định số 637/QĐ-UB ngày 22/01/2003 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
15 | Tòa nhà hỗn hợp văn phòng đào tạo và chuyển giao công nghệ thông tin viễn thông, nhà ở | ODT | Công ty cổ phần Bưu chính viễn thông NVT | 0,5422 |
|
| Cầu Giấy | Quan Hoa | Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND Thành phố quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001101 ngày 01/8/2012 |
|
16 | Tòa nhà văn phòng và thương mại dịch vụ tại số 3 ngõ 82 Duy Tân | TMD | Công ty TNHH Đầu tư Khang Điền | 0,1400 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Hợp đồng chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê số công chứng 93032017/HĐ- CT, ngày 07/7/2017 giữa Công ty TNHH Dược phẩm 3A và Công ty TNHH Đầu tư Khang Điền |
|
17 | Tổ hợp thương mại, dịch vụ công cộng hàng ngày, phòng khám đa khoa, bãi đỗ xe tại ô đất B9/CC1 và B9/CC3 KĐT Nam Trung Yên | TMD | Công ty cổ phần Đầu tư Thùy Dương | 0,9145 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | Quyết định số 3778/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND Thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
18 | Công trình xã hội hóa khu chợ thương mại thấp tầng tại ô đất C2/CC1-1 Khu đô thị Nam Trung Yên | TMD | Công ty cổ phần Đầu tư Thùy Dương | 0,2000 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND Thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
19 | Tòa nhà hỗn hợp siêu thị dịch vụ thương mại và căn hộ để ở tại ô đất C3/HH KĐT Nam Trung Yên | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư Thùy Dương | 0,5661 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND Thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
20 | Nhà ở cho cán bộ công chức, viên chức Bộ Tư Pháp | ODT | Công ty TNHH Một thành viên FLC Land | 0,2754 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND Thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
21 | Tháp Tài chính quốc tế (IFT) | TMD | Tổng công ty Bảo Việt Nhân thọ | 1,3159 |
|
| Cầu Giấy | Trung Hòa | Quyết định chủ trương đầu tư 3838/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND thành phố |
|
22 | Công trình văn phòng, thương mại dịch vụ, ở tại lô C ô D4 KĐT mới Cầu Giấy | ODT | Công ty TNHH Phú Mỹ An Hà Nội | 0,3223 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng | QĐ số 1518/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 của UBND quận phê duyệt kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất; Quyết định số 5648/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch |
|
23 | Tháp D25 - Khu đô thị mới Cầu Giấy, số 2 đường Tôn Thất Thuyết | ODT | Tổng công ty xây dựng Thanh Hóa - Công ty cổ phần | 0,679 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Quyết định điều chỉnh Chủ trương đầu tư số 2169/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND Thành phố |
|
24 | Dự án Nhà ở cao tầng E2- Chelsea Residences tại ô đất E2 Khu đô thị mới Yên Hòa | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng dân dụng Hà Nội | 0,646 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | Quyết định Chủ trương đầu tư số 378/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của UBND Thành phố |
|
25 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang Xây dựng Nhà ở cao tầng kết hợp dịch vụ thương mại - Summit Building | ODT | Công ty TNHH Hoa Phượng Thăng Long Hà Nội | 0,237 |
|
| Cầu Giấy | Phường Trung Hòa | Quyết định chủ trương đầu tư số 01/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND Thành phố |
|
26 | Đường Nguyễn Cơ Thạch kéo dài thuộc địa giới hành chính quận Bắc Từ Liêm và quận Cầu Giấy (đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến hết ranh giới dự án Goldmark city) | DGT | Công ty cổ phần Thương mại quảng cáo xây dựng địa ốc Việt Hân | 1,017 |
| 1,017 | Cầu Giấy | Mai Dịch | Ngày 10/6/2016, UBND Thành phố có Văn bản số 3477/UBND-ĐT chấp thuận Công ty cổ phần Thương mại quảng cáo xây dựng địa ốc Việt Hân thực hiện xây dựng tuyến đường Nguyễn Cơ Thạch kéo dài thuộc địa giới hành chính quận Bắc Từ Liêm và quận Cầu Giấy (đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến hết ranh giới dự án Goldmark city) |
|
27 | Tổ hợp nhà ở, trung tâm thương mại, siêu thị và văn phòng tại ô đất A7/HH-Khu đô thị mới Tây Nam Hà Nội | ODT | Công ty TNHH Phát triển địa ốc Hải Phong | 1,262 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | Quyết định chủ trương đầu tư số 3836/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND Thành phố |
|
28 | Trường mầm non số 1 Phùng Chí Kiên | DGD | Công ty TNHH Đầu tư Toàn Cầu | 0,2775 |
|
| Cầu Giấy | Nghĩa Đô | Quyết định chủ trương đầu tư số 2441/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 |
|
29 | Khu hỗn hợp nhà ở, dịch vụ thương mại, văn phòng cho thuê tại số 9 Phạm Văn Đồng | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư Bất động sản Toàn Cầu | 0,5190 |
|
| Cầu Giấy | Mai Dịch | Thông báo số 508/TB-UBND ngày 15/12/2016 của Thành phố giao Sở TNMT cập nhật, làm thủ tục bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
|
30 | Dự án đầu tư xây dựng văn phòng giao dịch kết hợp dịch vụ tổng hợp và nhà ở | ODT | Công ty cổ phần Thương mại và dịch vụ Xuân Thủy | 4,1000 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Văn bản số 7909/UBND-KH&ĐT ngày 15/9/2011 của UBND Thành phố chấp thuận việc chuyển mục đích sử dụng đất tại số 122-124 Xuân Thủy. |
|
31 | Tòa nhà văn phòng thương mại, công nghệ thông tin tại số 86 Duy Tân | TMD | Công ty cổ phần Công nghệ Biển Xanh | 0,0559 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Quyết định điều chỉnh Chủ trương đầu tư số 2842/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND Thành phố |
|
32 | Dự án Văn phòng thương mại tại lô C2F cụm Tiểu thủ công nghiệp và Công nghiệp nhỏ Cầu Giấy (nay là số 82 phố Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy) | TMD | Công ty TNHH Dịch vụ môi trường Công nghiệp Vận tải | 0,1400 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 3230/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND Thành phố |
|
33 | Tòa nhà văn phòng công nghệ cao và dịch vụ D3* thuộc Khu đô thị mới Cầu Giấy | TMD | Công ty TNHH Xuân Cầu | 0,1118 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định chủ trương đầu tư số 3775/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND Thành phố |
|
34 | Tòa nhà hỗn hợp văn phòng, dịch vụ thương mại, khách sạn và nhà ở tại ô D32 Khu đô thị mới Cầu Giấy | ODT | Công ty TNHH đầu tư xây dựng và xuất nhập khẩu tây đô | 0,4576 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3843/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND Thành phố |
|
35 | Tòa nhà văn phòng làm việc và cho thuê. | TMD | Công ty TNHH Thương mại Đại Phát | 0,1000 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Quyết định số 3475/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới cầu Giấy |
|
Tổng |
|
| 21,30 | 0,00 | 6,28 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2013 về xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 2Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 5098/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 5100/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 5109/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 5095/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 5099/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 5101/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 5102/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 5103/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 5104/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 5105/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 5106/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 5107/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 5108/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 5110/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 5116/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 5118/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 5093/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 20Quyết định 5097/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 5112/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 5113/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 5114/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 5115/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 25Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 26Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bạc Liêu
- 27Quyết định 2961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
- 28Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập Quy hoạch sử dụng đất vùng trồng cam huyện Hàm Yên và huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 29Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang
- 30Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 31Quyết định 3076/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn quận Lê Trân và huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 32Quyết định 2889/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật đất đai 2013
- 2Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2013 về xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 5648/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ ô quy hoạch lô đất ký hiệu lô C ô D4 thuộc quy hoạch tổng mặt bằng các ô đất đấu giá quyền sử dụng đất đợt I trong Khu đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 10Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 5098/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 5100/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 5109/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 5095/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 5099/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 5101/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 5102/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 5103/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 5104/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 20Quyết định 5105/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 5106/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 5107/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 5108/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 5110/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 25Quyết định 5116/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 26Quyết định 5118/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 5093/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 28Quyết định 5097/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
- 29Quyết định 5112/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- 30Quyết định 5113/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 5114/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 32Quyết định 5115/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 33Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 34Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bạc Liêu
- 35Quyết định 2961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
- 36Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập Quy hoạch sử dụng đất vùng trồng cam huyện Hàm Yên và huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 37Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang
- 38Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 39Quyết định 3076/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn quận Lê Trân và huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 40Quyết định 2889/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 5094/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5094/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra