- 1Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật cán bộ, công chức 2008
- 5Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 1Quyết định 05/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 51/2013/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
- 3Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2013/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, Công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 766/TTr-SNV ngày 12 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng cán bộ, công chức được bố trí để đảm nhiệm các chức vụ, chức danh công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. Số lượng cụ thể cán bộ, công chức của từng xã, phường, thị trấn được quy định tại các bản Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra việc sắp xếp, bố trí cán bộ, công chức; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào kết quả bầu cử và tuyển dụng để tổ chức quản lý cán bộ, công chức ở từng xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 21
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 507
3. Danh sách xã, phường và số lượng cán bộ, công chức được bố trí:
Số TT | TÊN XÃ, PHƯỜNG | Kết quả phân loại ĐVHC (loại) | Số lượng cán bộ, công chức được bố trí (người) | Ghi chú |
1 | Phường Bùi Thị Xuân | 1 | 25 |
|
2 | Phường Trần Quang Diệu | 1 | 25 |
|
3 | Phường Nhơn Phú | 1 | 25 |
|
4 | Phường Nhơn Bình | 1 | 25 |
|
5 | Phường Đống Đa | 1 | 25 |
|
6 | Phường Hải Cảng | 1 | 25 |
|
7 | Phường Lê Hồng Phong | 1 | 25 |
|
8 | Phường Ngô Mây | 1 | 25 |
|
9 | Phường Quang Trung | 1 | 25 |
|
10 | Phường Nguyễn Văn Cừ | 1 | 25 |
|
11 | Phường Ghềnh Ráng | 1 | 25 |
|
12 | Phường Thị Nại | 2 | 23 |
|
13 | Phường Trần Hưng Đạo | 2 | 23 |
|
14 | Phường Lê Lợi | 2 | 23 |
|
15 | Phường Trần Phú | 2 | 23 |
|
16 | Phường Lý Thường Kiệt | 2 | 23 |
|
17 | Xã Nhơn Lý | 2 | 23 |
|
18 | Xã Nhơn Hội | 2 | 23 |
|
19 | Xã Nhơn Hải | 2 | 23 |
|
20 | Xã Phước Mỹ | 2 | 23 |
|
21 | Xã Nhơn Châu | 1 | 25 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 507 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ AN NHƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 15
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 355
3. Danh sách xã, phường và số lượng cán bộ, công chức được bố trí:
Số TT | TÊN XÃ, PHƯỜNG | Kết quả phân loại ĐVHC (loại) | Số lượng cán bộ, công chức được bố trí (người) | Ghi chú |
1 | Phường Bình Định | 1 | 25 |
|
2 | Phường Đập Đá | 1 | 25 |
|
3 | Phường Nhơn Hưng | 2 | 23 |
|
4 | Phường Nhơn Thành | 1 | 25 |
|
5 | Phường Nhơn Hòa | 1 | 25 |
|
6 | Xã Nhơn Hậu | 1 | 25 |
|
7 | Xã Nhơn Mỹ | 2 | 23 |
|
8 | Xã Nhơn An | 2 | 23 |
|
9 | Xã Nhơn Phong | 2 | 23 |
|
10 | Xã Nhơn Hạnh | 2 | 23 |
|
11 | Xã Nhơn Khánh | 2 | 23 |
|
12 | Xã Nhơn Phúc | 2 | 23 |
|
13 | Xã Nhơn Thọ | 2 | 23 |
|
14 | Xã Nhơn Lộc | 2 | 23 |
|
15 | Xã Nhơn Tân | 2 | 23 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 355 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TUY PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 13
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 315
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán bộ, công chức được bố trí:
Số TT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | Kết quả phân loại ĐVHC (loại) | Số lượng cán bộ, công chức được bố trí (người) | Ghi chú |
1 | Thị trấn Tuy Phước | 2 | 23 |
|
2 | Thị trấn Diêu Trì | 2 | 23 |
|
3 | Xã Phước Thành | 1 | 25 |
|
4 | Xã Phước An | 1 | 25 |
|
5 | Xã Phước Lộc | 1 | 25 |
|
6 | Xã Phước Thuận | 1 | 25 |
|
7 | Xã Phước Sơn | 1 | 25 |
|
8 | Xã Phước Nghĩa | 3 | 21 |
|
9 | Xã Phước Hiệp | 1 | 25 |
|
10 | Xã Phước Hưng | 1 | 25 |
|
11 | Xã Phước Quang | 1 | 25 |
|
12 | Xã Phước Hòa | 1 | 25 |
|
13 | Xã Phước Thắng | 2 | 23 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 315 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN VÂN CANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 07
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 163
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán bộ, công chức được bố trí:
Số TT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | Kết quả phân loại ĐVHC (loại) | Số lượng cán bộ, công chức được bố trí (người) | Ghi chú |
1 | Thị trấn Vân Canh | 2 | 23 |
|
2 | Xã Canh Vinh | 1 | 25 |
|
3 | Xã Canh Hiển | 2 | 23 |
|
4 | Xã Canh Hiệp | 2 | 23 |
|
5 | Xã Canh Thuận | 2 | 23 |
|
6 | Xã Canh Hòa | 2 | 23 |
|
7 | Xã Canh Liên | 2 | 23 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 163 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 15
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 355
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán bộ, công chức được bố trí:
Số TT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | Kết quả phân loại ĐVHC (loại) | Số lượng cán bộ, công chức được bố trí (người) | Ghi chú |
1 | Thị trấn Phú Phong | 1 | 25 |
|
2 | Xã Tây Thuận | 1 | 25 |
|
3 | Xã Tây Giang | 1 | 25 |
|
4 | Xã Vĩnh An | 2 | 23 |
|
5 | Xã Bình Tường | 2 | 23 |
|
6 | Xã Tây Phú | 1 | 25 |
|
7 | Xã Tây Xuân | 2 | 23 |
|
8 | Xã Bình Nghi | 1 | 25 |
|
9 | Xã Bình Thành | 1 | 25 |
|
10 | Xã Bình Hòa | 2 | 23 |
|
11 | Xã Bình Tân | 1 | 25 |
|
12 | Xã Bình Thuận | 2 | 23 |
|
13 | Xã Tây An | 3 | 21 |
|
14 | Xã Tây Vinh | 2 | 23 |
|
15 | Xã Tây Bình | 3 | 21 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 355 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN VĨNH THẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 09
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 209
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán bộ, công chức được bố trí:
Số TT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | Kết quả phân loại ĐVHC (loại) | Số lượng cán bộ, công chức được bố trí (người) | Ghi chú |
1 | Thị trấn Vĩnh Thạnh | 2 | 23 |
|
2 | Xã Vĩnh Sơn | 1 | 25 |
|
3 | Xã Vĩnh Kim | 2 | 23 |
|
4 | Xã Vĩnh Hảo | 2 | 23 |
|
5 | Xã Vĩnh Hiệp | 2 | 23 |
|
6 | Xã Vĩnh Thịnh | 2 | 23 |
|
7 | Xã Vĩnh Hòa | 2 | 23 |
|
8 | Xã Vĩnh Quang | 2 | 23 |
|
9 | Xã Vĩnh Thuận | 2 | 23 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 209 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 18
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 432
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán bộ, công chức được bố trí:
Số TT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | Kết quả phân loại ĐVHC (loại) | Số lượng cán bộ, công chức được bố trí (người) | Ghi chú |
1 | Thị trấn Ngô Mây | 2 | 23 |
|
2 | Xã Cát Sơn | 2 | 23 |
|
3 | Xã Cát Lâm | 2 | 23 |
|
4 | Xã Cát Hiệp | 2 | 23 |
|
5 | Xã Cát Hanh | 1 | 25 |
|
6 | Xã Cát Tài | 1 | 25 |
|
7 | Xã Cát Minh | 1 | 25 |
|
8 | Xã Cát Khánh | 1 | 25 |
|
9 | Xã Cát Thành | 1 | 25 |
|
10 | Xã Cát Hải | 2 | 23 |
|
11 | Xã Cát Tiến | 1 | 25 |
|
12 | Xã Cát Chánh | 2 | 23 |
|
13 | Xã Cát Thắng | 2 | 23 |
|
14 | Xã Cát Hưng | 2 | 23 |
|
15 | Xã Cát Nhơn | 2 | 23 |
|
16 | Xã Cát Tường | 1 | 25 |
|
17 | Xã Cát Tân | 1 | 25 |
|
18 | Xã Cát Trinh | 1 | 25 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 432 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÙ MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 19
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 451
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán bộ, công chức được bố trí:
Số TT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | Kết quả phân loại ĐVHC (loại) | Số lượng cán bộ, công chức được bố trí (người) | Ghi chú |
1 | Thị trấn Phù Mỹ | 1 | 25 |
|
2 | Thị trấn Bình Dương | 2 | 23 |
|
3 | Xã Mỹ Hiệp | 1 | 25 |
|
4 | Xã Mỹ Thọ | 1 | 25 |
|
5 | Xã Mỹ Chánh | 1 | 25 |
|
6 | Xã Mỹ Thắng | 1 | 25 |
|
7 | Xã Mỹ Thành | 1 | 25 |
|
8 | Xã Mỹ Đức | 1 | 25 |
|
9 | Xã Mỹ Cát | 2 | 23 |
|
10 | Xã Mỹ Chánh Tây | 2 | 23 |
|
11 | Xã Mỹ Lợi | 2 | 23 |
|
12 | Xã Mỹ Hòa | 2 | 23 |
|
13 | Xã Mỹ Trinh | 2 | 23 |
|
14 | Xã Mỹ Phong | 2 | 23 |
|
15 | Xã Mỹ Quang | 2 | 23 |
|
16 | Xã Mỹ Lộc | 2 | 23 |
|
17 | Xã Mỹ Châu | 2 | 23 |
|
18 | Xã Mỹ An | 2 | 23 |
|
19 | Xã Mỹ Tài | 2 | 23 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 451 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN HOÀI NHƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 17
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 411
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán bộ, công chức được bố trí:
Số TT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | Kết quả phân loại ĐVHC (loại) | Số lượng cán bộ, công chức được bố trí (người) | Ghi chú |
1 | Thị trấn Bồng Sơn | 1 | 25 |
|
2 | Thị trấn Tam Quan | 2 | 23 |
|
3 | Xã Hoài Đức | 1 | 25 |
|
4 | Xã Hoài Mỹ | 1 | 25 |
|
5 | Xã Hoài Tân | 1 | 25 |
|
6 | Xã Hoài Sơn | 1 | 25 |
|
7 | Xã Hoài Hương | 1 | 25 |
|
8 | Xã Hoài Hảo | 1 | 25 |
|
9 | Xã Tam Quan Bắc | 1 | 25 |
|
10 | Xã Hoài Thanh | 1 | 25 |
|
11 | Xã Tam Quan Nam | 1 | 25 |
|
12 | Xã Hoài Phú | 2 | 23 |
|
13 | Xã Hoài Thanh Tây | 2 | 23 |
|
14 | Xã Hoài Xuân | 2 | 23 |
|
15 | Xã Hoài Châu | 2 | 23 |
|
16 | Xã Hoài Hải | 2 | 23 |
|
17 | Xã Hoài Châu Bắc | 2 | 23 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 411 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN HOÀI ÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 15
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 349
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán bộ, công chức được bố trí:
Số TT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | Kết quả phân loại ĐVHC (loại) | Số lượng cán bộ, công chức được bố trí (người) | Ghi chú |
1 | Thị trấn Tăng Bạt Hổ | 2 | 23 |
|
2 | Xã Ân Hảo Đông | 2 | 23 |
|
3 | Xã Ân Hảo Tây | 2 | 23 |
|
4 | Xã Ân Mỹ | 2 | 23 |
|
5 | Xã Ân Tín | 2 | 23 |
|
6 | Xã Ân Thạnh | 2 | 23 |
|
7 | Xã Ân Phong | 2 | 23 |
|
8 | Xã Ân Đức | 2 | 23 |
|
9 | Xã Ân Tường Tây | 1 | 25 |
|
10 | Xã Ân Tường Đông | 2 | 23 |
|
11 | Xã Ân Hữu | 2 | 23 |
|
12 | Xã Ân Nghĩa | 1 | 25 |
|
13 | Xã Bók Tới | 2 | 23 |
|
14 | Xã Đắk Mang | 2 | 23 |
|
15 | Xã Ân Sơn | 2 | 23 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 349 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN AN LÃO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tổng số đơn vị hành chính cấp xã: 10
2. Tổng số cán bộ, công chức được duyệt: 232
3. Danh sách xã, thị trấn và số lượng cán bộ, công chức được bố trí:
Số TT | TÊN XÃ, THỊ TRẤN | Kết quả phân loại ĐVHC (loại) | Số lượng cán bộ, công chức được bố trí (người) | Ghi chú |
1 | Thị trấn An Lão | 2 | 23 |
|
2 | Xã An Hòa | 1 | 25 |
|
3 | Xã An Tân | 2 | 23 |
|
4 | Xã An Vinh | 2 | 23 |
|
5 | Xã An Dũng | 2 | 23 |
|
6 | Xã An Trung | 2 | 23 |
|
7 | Xã An Hưng | 2 | 23 |
|
8 | Xã An Quang | 2 | 23 |
|
9 | Xã An Nghĩa | 2 | 23 |
|
10 | Xã An Toàn | 2 | 23 |
|
| TỔNG CỘNG |
| 232 |
|
- 1Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp được hưởng phụ cấp do Ủy ban nhân dân tĩnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 2174/QĐ-UBND về quy định số lượng cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1071/2013/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 05/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 51/2013/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
- 7Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 05/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 51/2013/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2020
- 4Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật cán bộ, công chức 2008
- 5Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 6Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp được hưởng phụ cấp do Ủy ban nhân dân tĩnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 2174/QĐ-UBND về quy định số lượng cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1071/2013/QĐ-UBND quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn của tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 51/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lê Hữu Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2013
- Ngày hết hiệu lực: 05/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực