- 1Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật cán bộ, công chức 2008
- 4Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2010/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 03 tháng 3 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định số lượng cán bộ, công chức được bố trí để đảm nhiệm các chức vụ, chức danh công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn toàn tỉnh. Số lượng cụ thể cán bộ, công chức của từng xã, phường, thị trấn được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, khi phát sinh nhu cầu điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức tại từng xã, phường, thị trấn:
a. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo giải trình và đề nghị cụ thể;
b. Giám đốc Sở Nội vụ thừa ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010. Bãi bỏ Quyết định số 68/2004/QĐ-UB ngày 19/7/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN BỐ TRÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh)
SỐ TT | TÊN XÃ | DIỆN TÍCH (ha) | DÂN SỐ (người) | KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC | BỐ TRÍ THEO NĐ121 | BỐ TRÍ THEO NĐ92 | TĂNG THÊM | GHI CHÚ | |
| 28454,00 | 281369 |
| 437 | 503 | 66 |
| ||
1 | Phường | Lê Hồng Phong | 104,50 | 16282 | II | 21 | 23 | 2 |
|
2 | Phường | Trần Phú | 71,70 | 16655 | I | 22 | 25 | 3 |
|
3 | Phường | Đống Đa | 625,00 | 24145 | I | 23 | 25 | 2 |
|
4 | Phường | Ghềnh Ráng | 2478,00 | 8165 | II | 19 | 23 | 4 |
|
5 | Phường | Lý Thường Kiệt | 69,30 | 6454 | III | 19 | 21 | 2 |
|
6 | Phường | Nhơn Bình | 1468,00 | 17907 | I | 21 | 25 | 4 |
|
7 | Phường | Nguyễn Văn Cừ | 143,00 | 21362 | I | 20 | 25 | 5 |
|
8 | Phường | Hải Cảng | 981,00 | 17731 | I | 23 | 25 | 2 |
|
9 | Phường | Trần Hưng Đạo | 47,00 | 10468 | II | 20 | 23 | 3 |
|
10 | Phường | Lê Lợi | 57,00 | 14216 | II | 21 | 23 | 2 |
|
11 | Phường | Bùi Thị Xuân | 4965,00 | 14936 | I | 21 | 25 | 4 |
|
12 | Phường | Ngô Mây | 139,50 | 20842 | I | 23 | 25 | 2 |
|
13 | Phường | Quang Trung | 775,00 | 18528 | I | 21 | 25 | 4 |
|
14 | Phường | Nhơn Phú | 1319,00 | 18142 | I | 22 | 25 | 3 |
|
15 | Phường | Trần Quang Diệu | 1093,00 | 17010 | I | 21 | 25 | 4 |
|
16 | Phường | Thị Nại | 195,00 | 12111 | II | 20 | 23 | 3 |
|
17 | Xã | Nhơn Châu | 350,00 | 2339 | I | 19 | 25 | 6 |
|
18 | Xã | Nhơn Lý | 1535,00 | 9283 | II | 22 | 23 | 1 |
|
19 | Xã | Nhơn Hội | 4028,00 | 3528 | II | 19 | 23 | 4 |
|
20 | Xã | Nhơn Hải | 1200,00 | 5821 | II | 20 | 23 | 3 |
|
21 | Xã | Phước Mỹ | 6810,00 | 5444 | II | 20 | 23 | 3 |
|
| 70861,20 | 30604 |
| 191 | 232 | 41 |
| ||
22 | Thị trấn | An Lão | 1646,20 | 5174 | II | 20 | 23 | 3 |
|
23 | Xã | An Tân | 2830,00 | 4979 | II | 19 | 23 | 4 |
|
24 | Xã | An Hòa | 4001,00 | 10928 | I | 23 | 25 | 2 |
|
25 | Xã | An Hưng | 6748,00 | 1189 | II | 19 | 23 | 4 |
|
26 | Xã | An Dũng | 4246,00 | 1268 | II | 19 | 23 | 4 |
|
27 | Xã | An Vinh | 8645,00 | 1696 | II | 19 | 23 | 4 |
|
28 | Xã | An Quang | 5545,00 | 1045 | II | 19 | 23 | 4 |
|
29 | Xã | An Nghĩa | 3664,00 | 582 | II | 17 | 23 | 6 |
|
30 | Xã | An Toàn | 26044,00 | 567 | II | 17 | 23 | 6 |
|
31 | Xã | An Trung | 7492,00 | 3176 | II | 19 | 23 | 4 |
|
| 41295,00 | 224709 |
| 353 | 407 | 54 |
| ||
32 | Thị trấn | Bồng Sơn | 1704,00 | 21159 | I | 23 | 25 | 2 |
|
33 | Thị trấn | Tam Quan | 734,00 | 12605 | II | 20 | 23 | 3 |
|
34 | Xã | Hoài Sơn | 5700,00 | 11391 | I | 23 | 25 | 2 |
|
35 | Xã | Hoài Hảo | 3793,00 | 13726 | I | 20 | 25 | 5 |
|
36 | Xã | Hoài Hải | 499,00 | 6987 | II | 19 | 23 | 4 |
|
37 | Xã | Hoài Thanh | 1558,00 | 12929 | II | 20 | 23 | 3 |
|
38 | Xã | Hoài Mỹ | 4800,00 | 13868 | I | 21 | 25 | 4 |
|
39 | Xã | Hoài Xuân | 977,00 | 10124 | II | 20 | 23 | 3 |
|
40 | Xã | Tam Quan Nam | 924,00 | 12398 | II | 20 | 23 | 3 |
|
41 | Xã | Hoài Hương | 1066,00 | 16191 | I | 22 | 25 | 3 |
|
42 | Xã | Hoài Châu Bắc | 2125,00 | 10548 | II | 20 | 23 | 3 |
|
43 | Xã | Hoài Tân | 2703,00 | 19432 | I | 22 | 25 | 3 |
|
44 | Xã | Hoài Thanh Tây | 1420,00 | 11206 | II | 20 | 23 | 3 |
|
45 | Xã | Hoài Đức | 6300,00 | 15630 | I | 21 | 25 | 4 |
|
46 | Xã | Tam Quan Bắc | 726,00 | 16710 | I | 22 | 25 | 3 |
|
47 | Xã | Hoài Châu | 2300,00 | 9709 | II | 20 | 23 | 3 |
|
48 | Xã | Hoài Phú | 3966,00 | 10096 | II | 20 | 23 | 3 |
|
| 74344,48 | 97470 |
| 291 | 349 | 58 |
| ||
49 | Thị trấn | Tăng Bạt Hổ | 518,48 | 8181 | II | 19 | 23 | 4 |
|
50 | Xã | Ân Tường Tây | 6509,00 | 8550 | I | 19 | 25 | 6 |
|
51 | Xã | Ân Hữu | 3892,00 | 6058 | II | 20 | 23 | 3 |
|
52 | Xã | Ân Nghĩa | 9720,00 | 10026 | I | 22 | 25 | 3 |
|
53 | Xã | Ân Mỹ | 3248,00 | 7624 | II | 19 | 23 | 4 |
|
54 | Xã | Ân Tường Đông | 4747,00 | 5022 | II | 20 | 23 | 3 |
|
55 | Xã | Ân Thạnh | 1710,00 | 9676 | II | 19 | 23 | 4 |
|
56 | Xã | Ân Phong | 3052,00 | 7527 | II | 19 | 23 | 4 |
|
57 | Xã | Ân Tín | 3120,00 | 9988 | II | 20 | 23 | 3 |
|
58 | Xã | Đắk Mang | 12425,00 | 1030 | II | 17 | 23 | 6 |
|
59 | Xã | Ân Sơn | 6172,00 | 431 | II | 17 | 23 | 6 |
|
60 | Xã | Ân Đức | 2930,00 | 9282 | II | 20 | 23 | 3 |
|
61 | Xã | Bók Tới | 10000,00 | 1423 | II | 19 | 23 | 4 |
|
62 | Xã | Ân Hảo Đông | 3308,26 | 8188 | II | 22 | 23 | 1 |
|
63 | Xã | Ân Hảo Tây | 2992,74 | 4464 | II | 19 | 23 | 4 |
|
| 54887,80 | 191149 |
| 376 | 443 | 67 |
| ||
64 | Thị trấn | Phù Mỹ | 1055,00 | 13648 | II | 20 | 23 | 3 |
|
65 | Thị trấn | Bình Dương | 399,80 | 5856 | III | 19 | 21 | 2 |
|
66 | Xã | Mỹ Lộc | 3674,00 | 7916 | II | 19 | 23 | 4 |
|
67 | Xã | Mỹ Trinh | 5132,00 | 7441 | II | 19 | 23 | 4 |
|
68 | Xã | Mỹ Châu | 3155,00 | 9960 | II | 22 | 23 | 1 |
|
69 | Xã | Mỹ Thọ | 3464,00 | 16132 | I | 21 | 25 | 4 |
|
70 | Xã | Mỹ Chánh | 1979,00 | 15083 | I | 21 | 25 | 4 |
|
71 | Xã | Mỹ Quang | 2028,00 | 7740 | II | 19 | 23 | 4 |
|
72 | Xã | Mỹ Thành | 3498,00 | 10101 | I | 19 | 25 | 6 |
|
73 | Xã | Mỹ Hiệp | 5546,00 | 15402 | I | 21 | 25 | 4 |
|
74 | Xã | Mỹ Đức | 3258,00 | 8159 | II | 21 | 23 | 2 |
|
75 | Xã | Mỹ Chánh Tây | 2640,00 | 5521 | II | 19 | 23 | 4 |
|
76 | Xã | Mỹ Thắng | 2780,00 | 11714 | I | 20 | 25 | 5 |
|
77 | Xã | Mỹ Hòa | 4288,00 | 10815 | II | 20 | 23 | 3 |
|
78 | Xã | Mỹ Phong | 3534,00 | 9517 | II | 19 | 23 | 4 |
|
79 | Xã | Mỹ Lợi | 2582,00 | 8196 | II | 19 | 23 | 4 |
|
80 | Xã | Mỹ Cát | 871,00 | 7449 | III | 19 | 21 | 2 |
|
81 | Xã | Mỹ An | 2142,00 | 8129 | II | 19 | 23 | 4 |
|
82 | Xã | Mỹ Tài | 2862,00 | 12370 | II | 20 | 23 | 3 |
|
| 67854,80 | 200417 |
| 364 | 430 | 66 |
| ||
83 | Thị trấn | Ngô Mây | 760,80 | 11343 | II | 20 | 23 | 3 |
|
84 | Xã | Cát Minh | 2505,00 | 16664 | I | 21 | 25 | 4 |
|
85 | Xã | Cát Hiệp | 4102,00 | 7926 | II | 19 | 23 | 4 |
|
86 | Xã | Cát Thắng | 853,00 | 9485 | II | 19 | 23 | 4 |
|
87 | Xã | Cát Tân | 2802,00 | 16135 | I | 22 | 25 | 3 |
|
88 | Xã | Cát Tài | 3870,00 | 11661 | I | 23 | 25 | 2 |
|
89 | Xã | Cát Trinh | 4755,00 | 13379 | I | 20 | 25 | 5 |
|
90 | Xã | Cát Tường | 2914,00 | 17292 | I | 22 | 25 | 3 |
|
91 | Xã | Cát Hưng | 4114,00 | 8477 | II | 21 | 23 | 2 |
|
92 | Xã | Cát Hanh | 4416,00 | 16947 | I | 21 | 25 | 4 |
|
93 | Xã | Cát Nhơn | 3855,00 | 10876 | II | 20 | 23 | 3 |
|
94 | Xã | Cát Sơn | 11340,00 | 5377 | I | 19 | 25 | 6 |
|
95 | Xã | Cát Tiến | 1734,00 | 11382 | II | 20 | 23 | 3 |
|
96 | Xã | Cát Thành | 4215,00 | 8657 | II | 19 | 23 | 4 |
|
97 | Xã | Cát Chánh | 1168,00 | 7493 | II | 19 | 23 | 4 |
|
98 | Xã | Cát Hải | 4387,00 | 5803 | II | 20 | 23 | 3 |
|
99 | Xã | Cát Khánh | 3122,00 | 14169 | I | 20 | 25 | 5 |
|
100 | Xã | Cát Lâm | 6942,00 | 7351 | II | 19 | 23 | 4 |
|
| 70949,98 | 28965 |
| 173 | 207 | 34 |
| ||
101 | Thị trấn | Vĩnh Thạnh | 936,49 | 5140 | III | 19 | 21 | 2 |
|
102 | Xã | Vĩnh Quang | 2495,56 | 4093 | II | 19 | 23 | 4 |
|
103 | Xã | Vĩnh Hiệp | 8264,50 | 3090 | II | 19 | 23 | 4 |
|
104 | Xã | Vĩnh Thịnh | 5145,88 | 6573 | II | 21 | 23 | 2 |
|
105 | Xã | Vĩnh Sơn | 16761,28 | 2719 | I | 19 | 25 | 6 |
|
106 | Xã | Vĩnh Hảo | 15648,06 | 2540 | II | 19 | 23 | 4 |
|
107 | Xã | Vĩnh Thuận | 3534,53 | 1328 | II | 19 | 23 | 4 |
|
108 | Xã | Vĩnh Hòa | 2932,70 | 1800 | II | 19 | 23 | 4 |
|
109 | Xã | Vĩnh Kim | 15230,98 | 1682 | II | 19 | 23 | 4 |
|
| 68798,82 | 139749 |
| 309 | 355 | 46 |
| ||
110 | Thị trấn | Phú Phong | 1284,98 | 20812 | I | 23 | 25 | 2 |
|
111 | Xã | Tây Thuận | 7715,00 | 7936 | I | 22 | 25 | 3 |
|
112 | Xã | Tây Giang | 7352,00 | 13043 | I | 25 | 25 | 0 |
|
113 | Xã | Bình Nghi | 4900,00 | 14138 | I | 21 | 25 | 4 |
|
114 | Xã | Bình Tường | 3321,00 | 10949 | II | 20 | 23 | 3 |
|
115 | Xã | Tây Bình | 723,00 | 6635 | III | 19 | 21 | 2 |
|
116 | Xã | Bình Thuận | 4084,00 | 8668 | II | 19 | 23 | 4 |
|
117 | Xã | Bình Hòa | 1380,00 | 9424 | II | 19 | 23 | 4 |
|
118 | Xã | Bình Thành | 5320,37 | 11138 | I | 20 | 25 | 5 |
|
119 | Xã | Tây An | 1044,00 | 6077 | III | 19 | 21 | 2 |
|
120 | Xã | Bình Tân | 11028,00 | 6792 | I | 20 | 25 | 5 |
|
121 | Xã | Tây Phú | 5866,47 | 9494 | I | 25 | 25 | 0 |
|
122 | Xã | Tây Vinh | 706,00 | 7793 | II | 19 | 23 | 4 |
|
123 | Xã | Tây Xuân | 3654,00 | 5758 | II | 19 | 23 | 4 |
|
124 | Xã | Vĩnh An | 10420,00 | 1092 | II | 19 | 23 | 4 |
|
| 24213,00 | 192039 |
| 303 | 355 | 52 |
| ||
125 | Thị trấn | Bình Định | 612,00 | 18849 | I | 22 | 25 | 3 |
|
126 | Thị trấn | Đập Đá | 507,00 | 19652 | I | 22 | 25 | 3 |
|
127 | Xã | Nhơn Lộc | 1227,00 | 9502 | II | 19 | 23 | 4 |
|
128 | Xã | Nhơn Hậu | 1225,00 | 14205 | I | 21 | 25 | 4 |
|
129 | Xã | Nhơn An | 876,00 | 10575 | II | 20 | 23 | 3 |
|
130 | Xã | Nhơn Khánh | 85800 | 9348 | II | 19 | 23 | 4 |
|
131 | Xã | Nhơn Thọ | 3201,00 | 9340 | II | 19 | 23 | 4 |
|
132 | Xã | Nhơn Hạnh | 1088,00 | 11453 | II | 20 | 23 | 3 |
|
133 | Xã | Nhơn Mỹ | 1715,00 | 12950 | II | 20 | 23 | 3 |
|
134 | Xã | Nhơn Tân | 6133,00 | 7375 | II | 19 | 23 | 4 |
|
135 | Xã | Nhơn Phúc | 1064,00 | 11938 | II | 20 | 23 | 3 |
|
136 | Xã | Nhơn Hòa | 2783,00 | 18274 | I | 22 | 25 | 3 |
|
137 | Xã | Nhơn Hưng | 833,00 | 12919 | II | 20 | 23 | 3 |
|
138 | Xã | Nhơn Thành | 1266,00 | 16471 | I | 21 | 25 | 4 |
|
139 | Xã | Nhơn Phong | 825,00 | 9188 | II | 19 | 23 | 4 |
|
| 79797,00 | 25086 |
| 135 | 163 | 28 |
| ||
140 | Thị trấn | Vân Canh | 2027,00 | 5389 | II | 19 | 23 | 4 |
|
141 | Xã | Canh Hiệp | 12472,00 | 1834 | II | 19 | 23 | 4 |
|
142 | Xã | Canh Liên | 38227,00 | 2039 | II | 19 | 23 | 4 |
|
143 | Xã | Canh Hiển | 3680,00 | 3072 | II | 19 | 23 | 4 |
|
144 | Xã | Canh Vinh | 9954,00 | 8431 | I | 21 | 25 | 4 |
|
145 | Xã | Canh Hòa | 5223,00 | 1677 | II | 19 | 23 | 4 |
|
146 | Xã | Canh Thuận | 8214,00 | 2644 | II | 19 | 23 | 4 |
|
| 21677,00 | 189546 |
| 276 | 313 | 37 |
| ||
147 | Thị trấn | Tuy Phước | 636,00 | 13313 | II | 20 | 23 | 3 |
|
148 | Thị trấn | Diêu Trì | 547,00 | 13082 | II | 20 | 23 | 3 |
|
149 | Xã | Phước Quang | 1081,00 | 14468 | I | 21 | 25 | 4 |
|
150 | Xã | Phước Sơn | 2584,00 | 24418 | I | 24 | 25 | 1 |
|
151 | Xã | Phước Hòa | 1999,00 | 16139 | I | 22 | 25 | 3 |
|
152 | Xã | Phước Nghĩa | 680,00 | 4901 | III | 19 | 21 | 2 |
|
153 | Xã | Phước An | 3351,00 | 19092 | I | 22 | 25 | 3 |
|
154 | Xã | Phước Hiệp | 1572,00 | 16928 | I | 22 | 25 | 3 |
|
155 | Xã | Phước Lộc | 1165,00 | 15184 | I | 21 | 25 | 4 |
|
156 | Xã | Phước Thuận | 2163,00 | 16762 | I | 22 | 25 | 3 |
|
157 | Xã | Phước Thành | 3505,00 | 10700 | I | 23 | 25 | 2 |
|
158 | Xã | Phước Hưng | 1015,00 | 13746 | II | 20 | 23 | 3 |
|
159 | Xã | Phước Thắng | 1379,00 | 10813 | II | 20 | 23 | 3 |
|
Tổng cộng: | 603133,08 | 1601103 |
| 3208 | 3757 | 549 |
|
Ghi chú:
Tổng hợp: ĐVHC cấp xã loại I: 57; II: 95; III: 7
Tổng cộng:159 xã
- 1Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật cán bộ, công chức 2008
- 4Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 03/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Văn Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực