Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 03/2010/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 03 tháng 3 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định số lượng cán bộ, công chức được bố trí để đảm nhiệm các chức vụ, chức danh công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn toàn tỉnh. Số lượng cụ thể cán bộ, công chức của từng xã, phường, thị trấn được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Quyết định này.

Điều 2.

1. Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn, kiểm tra việc sắp xếp, bố trí cán bộ, công chức; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố căn cứ vào kết quả bầu cử hoặc tuyển dụng để Quyết định danh sách cán bộ, công chức ở từng xã, phường, thị trấn trên địa bàn.

2. Trong quá trình thực hiện, khi phát sinh nhu cầu điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức tại từng xã, phường, thị trấn:

a. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo giải trình và đề nghị cụ thể;

b. Giám đốc Sở Nội vụ thừa ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010. Bãi bỏ Quyết định số 68/2004/QĐ-UB ngày 19/7/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thiện

 


PHỤ LỤC 01/2010

SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN BỐ TRÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh)

SỐ TT

TÊN XÃ

DIỆN TÍCH (ha)

DÂN SỐ (người)

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐVHC

BỐ TRÍ THEO NĐ121

BỐ TRÍ THEO NĐ92

TĂNG THÊM

GHI CHÚ

 

THÀNH PHỐ QUY NHƠN

28454,00

281369

 

437

503

66

 

1

Phường

Lê Hồng Phong

104,50

16282

II

21

23

2

 

2

Phường

Trần Phú

71,70

16655

I

22

25

3

 

3

Phường

Đống Đa

625,00

24145

I

23

25

2

 

4

Phường

Ghềnh Ráng

2478,00

8165

II

19

23

4

 

5

Phường

Lý Thường Kiệt

69,30

6454

III

19

21

2

 

6

Phường

Nhơn Bình

1468,00

17907

I

21

25

4

 

7

Phường

Nguyễn Văn Cừ

143,00

21362

I

20

25

5

 

8

Phường

Hải Cảng

981,00

17731

I

23

25

2

 

9

Phường

Trần Hưng Đạo

47,00

10468

II

20

23

3

 

10

Phường

Lê Lợi

57,00

14216

II

21

23

2

 

11

Phường

Bùi Thị Xuân

4965,00

14936

I

21

25

4

 

12

Phường

Ngô Mây

139,50

20842

I

23

25

2

 

13

Phường

Quang Trung

775,00

18528

I

21

25

4

 

14

Phường

Nhơn Phú

1319,00

18142

I

22

25

3

 

15

Phường

Trần Quang Diệu

1093,00

17010

I

21

25

4

 

16

Phường

Thị Nại

195,00

12111

II

20

23

3

 

17

Nhơn Châu

350,00

2339

I

19

25

6

 

18

Nhơn Lý

1535,00

9283

II

22

23

1

 

19

Nhơn Hội

4028,00

3528

II

19

23

4

 

20

Nhơn Hải

1200,00

5821

II

20

23

3

 

21

Phước Mỹ

6810,00

5444

II

20

23

3

 

 

HUYỆN AN LÃO

70861,20

30604

 

191

232

41

 

22

Thị trấn

An Lão

1646,20

5174

II

20

23

3

 

23

An Tân

2830,00

4979

II

19

23

4

 

24

An Hòa

4001,00

10928

I

23

25

2

 

25

An Hưng

6748,00

1189

II

19

23

4

 

26

An Dũng

4246,00

1268

II

19

23

4

 

27

An Vinh

8645,00

1696

II

19

23

4

 

28

An Quang

5545,00

1045

II

19

23

4

 

29

An Nghĩa

3664,00

582

II

17

23

6

 

30

An Toàn

26044,00

567

II

17

23

6

 

31

An Trung

7492,00

3176

II

19

23

4

 

 

HUYỆN HOÀI NHƠN

41295,00

224709

 

353

407

54

 

32

Thị trấn

Bồng Sơn

1704,00

21159

I

23

25

2

 

33

Thị trấn

Tam Quan

734,00

12605

II

20

23

3

 

34

Hoài Sơn

5700,00

11391

I

23

25

2

 

35

Hoài Hảo

3793,00

13726

I

20

25

5

 

36

Hoài Hải

499,00

6987

II

19

23

4

 

37

Hoài Thanh

1558,00

12929

II

20

23

3

 

38

Hoài Mỹ

4800,00

13868

I

21

25

4

 

39

Hoài Xuân

977,00

10124

II

20

23

3

 

40

Tam Quan Nam

924,00

12398

II

20

23

3

 

41

Hoài Hương

1066,00

16191

I

22

25

3

 

42

Hoài Châu Bắc

2125,00

10548

II

20

23

3

 

43

Hoài Tân

2703,00

19432

I

22

25

3

 

44

Hoài Thanh Tây

1420,00

11206

II

20

23

3

 

45

Hoài Đức

6300,00

15630

I

21

25

4

 

46

Tam Quan Bắc

726,00

16710

I

22

25

3

 

47

Hoài Châu

2300,00

9709

II

20

23

3

 

48

Hoài Phú

3966,00

10096

II

20

23

3

 

 

HUYỆN HOÀI ÂN

74344,48

97470

 

291

349

58

 

49

Thị trấn

Tăng Bạt Hổ

518,48

8181

II

19

23

4

 

50

Ân Tường Tây

6509,00

8550

I

19

25

6

 

51

Ân Hữu

3892,00

6058

II

20

23

3

 

52

Ân Nghĩa

9720,00

10026

I

22

25

3

 

53

Ân Mỹ

3248,00

7624

II

19

23

4

 

54

Ân Tường Đông

4747,00

5022

II

20

23

3

 

55

Ân Thạnh

1710,00

9676

II

19

23

4

 

56

Ân Phong

3052,00

7527

II

19

23

4

 

57

Ân Tín

3120,00

9988

II

20

23

3

 

58

Đắk Mang

12425,00

1030

II

17

23

6

 

59

Ân Sơn

6172,00

431

II

17

23

6

 

60

Ân Đức

2930,00

9282

II

20

23

3

 

61

Bók Tới

10000,00

1423

II

19

23

4

 

62

Ân Hảo Đông

3308,26

8188

II

22

23

1

 

63

Ân Hảo Tây

2992,74

4464

II

19

23

4

 

 

HUYỆN PHÙ MỸ

54887,80

191149

 

376

443

67

 

64

Thị trấn

Phù Mỹ

1055,00

13648

II

20

23

3

 

65

Thị trấn

Bình Dương

399,80

5856

III

19

21

2

 

66

Mỹ Lộc

3674,00

7916

II

19

23

4

 

67

Mỹ Trinh

5132,00

7441

II

19

23

4

 

68

Mỹ Châu

3155,00

9960

II

22

23

1

 

69

Mỹ Thọ

3464,00

16132

I

21

25

4

 

70

Mỹ Chánh

1979,00

15083

I

21

25

4

 

71

Mỹ Quang

2028,00

7740

II

19

23

4

 

72

Mỹ Thành

3498,00

10101

I

19

25

6

 

73

Mỹ Hiệp

5546,00

15402

I

21

25

4

 

74

Mỹ Đức

3258,00

8159

II

21

23

2

 

75

Mỹ Chánh Tây

2640,00

5521

II

19

23

4

 

76

Mỹ Thắng

2780,00

11714

I

20

25

5

 

77

Mỹ Hòa

4288,00

10815

II

20

23

3

 

78

Mỹ Phong

3534,00

9517

II

19

23

4

 

79

Mỹ Lợi

2582,00

8196

II

19

23

4

 

80

Mỹ Cát

871,00

7449

III

19

21

2

 

81

Mỹ An

2142,00

8129

II

19

23

4

 

82

Mỹ Tài

2862,00

12370

II

20

23

3

 

 

HUYỆN PHÙ CÁT

67854,80

200417

 

364

430

66

 

83

Thị trấn

Ngô Mây

760,80

11343

II

20

23

3

 

84

Cát Minh

2505,00

16664

I

21

25

4

 

85

Cát Hiệp

4102,00

7926

II

19

23

4

 

86

Cát Thắng

853,00

9485

II

19

23

4

 

87

Cát Tân

2802,00

16135

I

22

25

3

 

88

Cát Tài

3870,00

11661

I

23

25

2

 

89

Cát Trinh

4755,00

13379

I

20

25

5

 

90

Cát Tường

2914,00

17292

I

22

25

3

 

91

Cát Hưng

4114,00

8477

II

21

23

2

 

92

Cát Hanh

4416,00

16947

I

21

25

4

 

93

Cát Nhơn

3855,00

10876

II

20

23

3

 

94

Cát Sơn

11340,00

5377

I

19

25

6

 

95

Cát Tiến

1734,00

11382

II

20

23

3

 

96

Cát Thành

4215,00

8657

II

19

23

4

 

97

Cát Chánh

1168,00

7493

II

19

23

4

 

98

Cát Hải

4387,00

5803

II

20

23

3

 

99

Cát Khánh

3122,00

14169

I

20

25

5

 

100

Cát Lâm

6942,00

7351

II

19

23

4

 

 

HUYỆN VĨNH THẠNH

70949,98

28965

 

173

207

34

 

101

Thị trấn

Vĩnh Thạnh

936,49

5140

III

19

21

2

 

102

Vĩnh Quang

2495,56

4093

II

19

23

4

 

103

Vĩnh Hiệp

8264,50

3090

II

19

23

4

 

104

Vĩnh Thịnh

5145,88

6573

II

21

23

2

 

105

Vĩnh Sơn

16761,28

2719

I

19

25

6

 

106

Vĩnh Hảo

15648,06

2540

II

19

23

4

 

107

Vĩnh Thuận

3534,53

1328

II

19

23

4

 

108

Vĩnh Hòa

2932,70

1800

II

19

23

4

 

109

Vĩnh Kim

15230,98

1682

II

19

23

4

 

 

HUYỆN TÂY SƠN

68798,82

139749

 

309

355

46

 

110

Thị trấn

Phú Phong

1284,98

20812

I

23

25

2

 

111

Tây Thuận

7715,00

7936

I

22

25

3

 

112

Tây Giang

7352,00

13043

I

25

25

0

 

113

Bình Nghi

4900,00

14138

I

21

25

4

 

114

Bình Tường

3321,00

10949

II

20

23

3

 

115

Tây Bình

723,00

6635

III

19

21

2

 

116

Bình Thuận

4084,00

8668

II

19

23

4

 

117

Bình Hòa

1380,00

9424

II

19

23

4

 

118

Bình Thành

5320,37

11138

I

20

25

5

 

119

Tây An

1044,00

6077

III

19

21

2

 

120

Bình Tân

11028,00

6792

I

20

25

5

 

121

Tây Phú

5866,47

9494

I

25

25

0

 

122

Tây Vinh

706,00

7793

II

19

23

4

 

123

Tây Xuân

3654,00

5758

II

19

23

4

 

124

Vĩnh An

10420,00

1092

II

19

23

4

 

 

HUYỆN AN NHƠN

24213,00

192039

 

303

355

52

 

125

Thị trấn

Bình Định

612,00

18849

I

22

25

3

 

126

Thị trấn

Đập Đá

507,00

19652

I

22

25

3

 

127

Nhơn Lộc

1227,00

9502

II

19

23

4

 

128

Nhơn Hậu

1225,00

14205

I

21

25

4

 

129

Nhơn An

876,00

10575

II

20

23

3

 

130

Nhơn Khánh

85800

9348

II

19

23

4

 

131

Nhơn Thọ

3201,00

9340

II

19

23

4

 

132

Nhơn Hạnh

1088,00

11453

II

20

23

3

 

133

Nhơn Mỹ

1715,00

12950

II

20

23

3

 

134

Nhơn Tân

6133,00

7375

II

19

23

4

 

135

Nhơn Phúc

1064,00

11938

II

20

23

3

 

136

Nhơn Hòa

2783,00

18274

I

22

25

3

 

137

Nhơn Hưng

833,00

12919

II

20

23

3

 

138

Nhơn Thành

1266,00

16471

I

21

25

4

 

139

Nhơn Phong

825,00

9188

II

19

23

4

 

 

HUYỆN VÂN CANH

79797,00

25086

 

135

163

28

 

140

Thị trấn

Vân Canh

2027,00

5389

II

19

23

4

 

141

Canh Hiệp

12472,00

1834

II

19

23

4

 

142

Canh Liên

38227,00

2039

II

19

23

4

 

143

Canh Hiển

3680,00

3072

II

19

23

4

 

144

Canh Vinh

9954,00

8431

I

21

25

4

 

145

Canh Hòa

5223,00

1677

II

19

23

4

 

146

Canh Thuận

8214,00

2644

II

19

23

4

 

 

HUYỆN TUY PHƯỚC

21677,00

189546

 

276

313

37

 

147

Thị trấn

Tuy Phước

636,00

13313

II

20

23

3

 

148

Thị trấn

Diêu Trì

547,00

13082

II

20

23

3

 

149

Phước Quang

1081,00

14468

I

21

25

4

 

150

Phước Sơn

2584,00

24418

I

24

25

1

 

151

Phước Hòa

1999,00

16139

I

22

25

3

 

152

Phước Nghĩa

680,00

4901

III

19

21

2

 

153

Phước An

3351,00

19092

I

22

25

3

 

154

Phước Hiệp

1572,00

16928

I

22

25

3

 

155

Phước Lộc

1165,00

15184

I

21

25

4

 

156

Phước Thuận

2163,00

16762

I

22

25

3

 

157

Phước Thành

3505,00

10700

I

23

25

2

 

158

Phước Hưng

1015,00

13746

II

20

23

3

 

159

Phước Thắng

1379,00

10813

II

20

23

3

 

Tổng cộng:

603133,08

1601103

 

3208

3757

549

 

Ghi chú:

Tổng hợp: ĐVHC cấp xã loại I: 57; II: 95; III: 7

Tổng cộng:159 xã

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 03/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/03/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Văn Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản