- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 206/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược Phát triển Giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 73/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 280/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 56/2016/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 3Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2013/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 20 tháng 08 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 206/2004/QĐ-TTg ngày 10/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 73/2008/QĐ-TTg ngày 04/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-TTg ngày 08/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 3634/TTr-SGTVT ngày 05/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có biến động về giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S), nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt…), vật tư (săm lốp, bình điện) và tiền lương cụ thể như sau:
1 Về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư:
a) Nếu tăng hoặc giảm dưới 5% so với tổng chi phí thì không tính trượt giá.
b) Nếu tăng hoặc giảm từ 5% đến 10% so với tổng chi phí: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Nếu tăng trên 10% so với tổng chi phí: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
2. Về tiền lương: Trường hợp có thay đổi chính sách về tiền lương: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải căn cứ vào mức tăng và tỷ lệ tăng tiền lương để tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2013 và thay thế Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CA XE BUÝT
(Kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Nhóm xe từ K34-K45 (hoặc nhóm xe từ B40-B45) | Nhóm xe từ K46-K50 (hoặc nhóm xe từ B47-B50) | Nhóm xe từ K52 trở lên (hoặc nhóm xe từ B55 trở lên) |
I | Nhiên liệu, vật tư | ||||
1 | Nhiên liệu |
|
|
|
|
a | Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S) | Lít/ca xe | 19,00 | 21,00 | 23,00 |
b | Nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt….) | % Nhiên liệu chính | 3,5 | 3,5 | 3,5 |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
a | Bình điện | Bình/ca xe | 0,003334 | 0,003334 | 0,003334 |
b | Săm lốp | Bộ/ca xe | 0,008727 | 0,008727 | 0,008727 |
II | Khấu hao, bảo dưỡng, sửa chữa | ||||
1 | Khấu hao | Ca xe/đời xe | 0,0001667 | 0,0001667 | 0,0001667 |
2 | Bảo dưỡng | Ca xe/đời xe | 0,0001667 | 0,0001667 | 0,0001667 |
3 | Sửa chữa | Ca xe/đời xe | 0,0001667 | 0,0001667 | 0,0001667 |
III | Nhân công | ||||
1 | Lái xe | Công/ca xe | 1 | 1 | 1 |
Hệ số lương/bậc | 2,76/4 | 2,94/4 | 2,94/4 | ||
2 | Nhân viên phục vụ | Công/ca xe | 2 | 2 | 2 |
Hệ số lương/bậc | 2,33/5 | 2,33/5 | 2,33/5 | ||
3 | Nhân viên bảo dưỡng | Công/ca xe | 0,04300 | 0,06369 | 0,06369 |
Hệ số lương/bậc | 5/7 | 5/7 | 5/7 | ||
IV | Xe buýt |
|
|
|
|
| Ca xe | 1 km/ca xe | 0,0125 | 0,0125 | 0,0125 |
| Ghi chú: Một ca xe là 80 km. Một đời xe là 10 năm chạy 480.000 km. |
|
ĐƠN GIÁ CA XE BUÝT
(Kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Chỉ tiêu | Hệ số | Nhóm xe từ K34-K45 | Nhóm xe từ K46-K50 | Nhóm xe từ K52 trở lên | ||||||
Giá trị tài sản (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | Giá trị tài sản (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | Giá trị tài sản (đồng) | Định mức | Thành tiền (đồng) | |||
1 | Khấu hao | 0,8166 | 430.000.000 | 0,0001667 | 58.534,70 | 580.000.000 | 0,0001667 | 78.953,79 | 600.000.000 | 0,0001667 | 81.676,33 |
2 | Bình điện | 1,000 | 2.338.600 | 0,003334 | 7.796,89 | 2.338.600 | 0,003334 | 7.796,89 | 3.070.100 | 0,003334 | 10.235,71 |
3 | Săm lốp | 1,150 | 2.048.000 | 0,008727 | 20.553,83 | 2.628.000 | 0,008727 | 26.374,74 | 3.959.000 | 0,008727 | 39.732,72 |
4 | Chi phí sửa chữa |
|
|
| 62.933,52 |
|
| 75.593,32 |
|
| 75.593,32 |
a | Bảo dưỡng | 1,150 | 67.470.892 | 0,0001667 | 12.934,51 | 75.266.210 | 0,0001667 | 14.428,91 | 75.266.210 | 0,0001667 | 14.428,91 |
b | Đại tu | 1,150 | 260.812.240 | 0,0001667 | 49.999,01 | 319.054.840 | 0,0001667 | 61.164,41 | 319.054.840 | 0,0001667 | 61.164,41 |
| Tổng cộng ca xe |
|
|
| 149.818,95 |
|
| 188.718,74 |
|
| 207.238,08 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Chỉ tiêu | Hệ số | Nhóm xe K34-K45 | Nhóm xe K46-K50 | Nhóm xe K52 trở lên | ||||||
Đơn giá (đồng) | Định mức (l) | Thành tiền (đồng) | Đơn giá (đồng) | Định mức (l) | Thành tiền (đồng) | Đơn giá (đồng) | Định mức (l) | Thành tiền (đồng) | |||
1 | Nhiên liệu |
|
|
| 518.799,19 |
|
| 573.409,63 |
|
| 628.020,07 |
a | Nhiên liệu chính | 1,15 | 21.470 | 19,00 | 469.119,50 | 21.470 | 21,00 | 518.500,50 | 21.470 | 23,00 | 567.881,50 |
b | Nhiên liệu phụ | 1,15 | 64.962 | 0,665 | 49.679,69 | 64.962 | 0,735 | 54.909,13 | 64.962 | 0,805 | 60.138,57 |
2 | Nhân công |
|
|
| 726.542,00 |
|
| 744.167,00 |
|
| 744.167,00 |
3 | Ca xe |
|
|
| 149.818,95 |
|
| 188.718,74 |
|
| 207.238,08 |
4 | Chi phí chung |
|
|
| 45.899,40 |
|
| 45.899,40 |
|
| 45.899,40 |
5 | Chi phí khác |
|
|
| 40.025,30 |
|
| 40.025,30 |
|
| 40.025,30 |
* | Tổng chi phí |
|
|
| 1.481.084,84 |
|
| 1.592.220,07 |
|
| 1.665.349,85 |
6 | Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
| 74.054,24 |
|
| 79.611,00 |
|
| 83.267,49 |
* | Tộng cộng 1 ca xe |
|
|
| 1.555.139,08 |
|
| 1.671.831,07 |
|
| 1.748.617,34 |
| Đơn giá 1 km |
|
|
| 19.439,24 |
|
| 20.897,89 |
|
| 21.857,72 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Chỉ tiêu | Hệ số | Nhóm xe K34-K45 | Nhóm xe K46-K50 | Nhóm xe K52 trở lên | ||||||
Đơn giá (đồng) | Định mức (l) | Thành tiền (đồng) | Đơn giá (đồng) | Định mức (l) | Thành tiền (đồng) | Đơn giá (đồng) | Định mức (l) | Thành tiền (đồng) | |||
1 | Nhiên liệu |
|
|
| 518.799,19 |
|
| 573.409,63 |
|
| 628.020,07 |
a | Nhiên liệu chính | 1,15 | 21.470 | 19,00 | 469.119,50 | 21.470 | 21,00 | 518.500,50 | 21.470 | 23,00 | 567.881,50 |
b | Nhiên liệu phụ | 1,15 | 64.962 | 0,665 | 49.679,69 | 64.962 | 0,735 | 54.909,13 | 64.962 | 0,805 | 60.138,57 |
2 | Nhân công |
|
|
| 726.542,00 |
|
| 744.167,00 |
|
| 744.167,00 |
3 | Ca xe |
|
|
| 149.818,95 |
|
| 188.718,74 |
|
| 207.238,08 |
4 | Chi phí chung |
|
|
| 45.899,40 |
|
| 45.899,40 |
|
| 45.899,40 |
5 | Chi phí khác |
|
|
| 53.775,30 |
|
| 53.775,30 |
|
| 53.775,30 |
* | Tổng chi phí |
|
|
| 1.494.834,84 |
|
| 1.605.970,07 |
|
| 1.679.099,85 |
6 | Lãi định mức (5% tổng CP) |
|
|
| 74.741,74 |
|
| 80.298,50 |
|
| 83.954,99 |
* | Tộng cộng 1 ca xe |
|
|
| 1.569.576,58 |
|
| 1.686.268,57 |
|
| 1.763.054,84 |
| Đơn giá 1 km |
|
|
| 19.619,71 |
|
| 21.078,36 |
|
| 22.038,19 |
- 1Quyết định 34/2010/QĐ-UBND về định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng trong vận tải hành khách bằng xe ô tô buýt của Xí nghiệp vận tải khách công cộng Quy Nhơn thuộc Hợp tác xã Vận tải Bình Minh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 về định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 31/2012/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1890/2012/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 7Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức giá trần cước vận tải hành khách bằng xe buýt áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 35/2014/QĐ-UBND điều chỉnh định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng trong vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của Xí nghiệp vận tải khách công cộng Quy Nhơn thuộc Hợp tác xã vận tải Bình Minh do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Kế hoạch 92/KH-BCĐ năm 2016 chỉ đạo tổ chức thực hiện việc rà soát, xây dựng quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích do Ban chỉ đạo thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 56/2016/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định về trợ giá và giá vé tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 13Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 18/2011/QĐ-UBND về định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo Nghị định 16/2013/NĐ-CP do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 56/2016/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 5Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 206/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược Phát triển Giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 73/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 34/2010/QĐ-UBND về định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng trong vận tải hành khách bằng xe ô tô buýt của Xí nghiệp vận tải khách công cộng Quy Nhơn thuộc Hợp tác xã Vận tải Bình Minh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 280/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2011 về định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 31/2012/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1890/2012/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức giá trần cước vận tải hành khách bằng xe buýt áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 35/2014/QĐ-UBND điều chỉnh định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng trong vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của Xí nghiệp vận tải khách công cộng Quy Nhơn thuộc Hợp tác xã vận tải Bình Minh do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Kế hoạch 92/KH-BCĐ năm 2016 chỉ đạo tổ chức thực hiện việc rà soát, xây dựng quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích do Ban chỉ đạo thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định về trợ giá và giá vé tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 51/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Văn Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/09/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực