- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Thông tư 23/2023/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xuất bản do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Quyết định 503/QĐ-BTTTT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 12Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 509/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/2/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết gửi kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành đối với các nhiệm vụ sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử của Sở; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử và công khai đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
09 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN (01 thủ tục)
1. Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868.000.00.00.H60)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp pháp và chuyển hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: hướng dẫn đăng nhập vào trang dịch vụ công. Tiếp nhận và in giấy hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 1 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
Bước 2 | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ Kiểm tra hồ sơ: Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và đối chiếu các văn bản hiện hành: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt thì Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức không quá 2 ngày làm việc kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. | 5 ngày | Chuyên viên phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 3 | Trưởng phòng xem xét kiểm tra nội dung - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 2. | 1 ngày | Trưởng phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra nội dung văn bản: - Nếu hồ sơ thẩm tra, trình duyệt đạt yêu cầu, Lãnh đạo ký văn bản công nhận. Lãnh đạo chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư. - Nếu chưa đạt, Lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo. Phòng có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại theo quy định và xử lý theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo. | 1 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Văn thư vào sổ: Đăng ký số văn bản đi, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1 ngày | Bộ phận văn thư |
Bước 6 | Trả kết quả, Thống kê và theo dõi Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức hoặc bưu điện đến nhận hồ sơ trả kết quả TTHC, số hóa kết quả TTHC. | 1 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
6 bước |
| 10 ngày |
|
2. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001594.000.00.00.H60)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp pháp và chuyển hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: hướng dẫn đăng nhập vào trang dịch vụ công. Tiếp nhận và in giấy hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 1 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
Bước 2 | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ Kiểm tra hồ sơ: Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và đối chiếu các văn bản hiện hành: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt thì Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức không quá 2 ngày làm việc kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. | 5 ngày | Chuyên viên phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 3 | Trưởng phòng xem xét kiểm tra nội dung - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 2. | 1 ngày | Trưởng phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra nội dung văn bản: - Nếu hồ sơ thẩm tra, trình duyệt đạt yêu cầu, Lãnh đạo ký văn bản công nhận. - Nếu chưa đạt, Lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo. Phòng có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại theo quy định và xử lý theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo. | 1 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo ký chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn thư vào sổ: Đăng ký số văn bản đi, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1 ngày | Bộ phận văn thư |
Bước 6 | Trả kết quả, Thống kê và theo dõi Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức hoặc bưu điện đến nhận hồ sơ trả kết quả TTHC, số hóa kết quả TTHC. | 1 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
6 bước |
| 10 ngày |
|
3. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001584.000.00.00.H60)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp pháp và chuyển hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: hướng dẫn đăng nhập vào trang dịch vụ công. Tiếp nhận và in giấy hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 1/2 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
Bước 2 | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ Kiểm tra hồ sơ: Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và đối chiếu các văn bản hiện hành: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt thì Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức không quá 2 ngày làm việc kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. | 1,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 3 | Trưởng phòng xem xét kiểm tra nội dung - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 2. | 1/2 ngày làm việc | Trưởng phòng thông tin báo chí xuất bản |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra nội dung văn bản: - Nếu hồ sơ thẩm tra, trình duyệt đạt yêu cầu, Lãnh đạo ký văn bản công nhận. - Nếu chưa đạt, Lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo. Phòng có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại theo quy định và xử lý theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo. | 1/2 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo ký chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn thư vào sổ: Đăng ký số văn bản đi, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 6 | Trả kết quả, Thống kê và theo dõi Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức hoặc bưu điện đến nhận hồ sơ trả kết quả TTHC, số hóa kết quả TTHC. | 1/2 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
6 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
4. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (1.003729.000.00.00.H60)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp pháp và chuyển hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: hướng dẫn đăng nhập vào trang dịch vụ công. Tiếp nhận và in giấy hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 1/2 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
Bước 2 | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ Kiểm tra hồ sơ: Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và đối chiếu các văn bản hiện hành: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt thì Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức không quá 2 ngày làm việc kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. | 1,5 ngày làm việc | Chuyên viên Phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 3 | Trưởng phòng xem xét kiểm tra nội dung - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 2. | 1/2 ngày làm việc | Trưởng phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra nội dung văn bản: - Nếu hồ sơ thẩm tra, trình duyệt đạt yêu cầu, Lãnh đạo ký văn bản công nhận. - Nếu chưa đạt, Lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo. Phòng có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại theo quy định và xử lý theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo. | 1/2 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo ký chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn thư vào sổ: Đăng ký số văn bản đi, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 6 | Trả kết quả, Thống kê và theo dõi Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức hoặc bưu điện đến nhận hồ sơ trả kết quả TTHC, số hóa kết quả TTHC. | 1/2 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
6 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
5. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (2.001564.000.00.00.H60)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp pháp và chuyển hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: hướng dẫn đăng nhập vào trang dịch vụ công. Tiếp nhận và in giấy hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 1 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
Bước 2 | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ Kiểm tra hồ sơ: Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và đối chiếu các văn bản hiện hành: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt thì Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức không quá 2 ngày làm việc kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. | 2 ngày | Chuyên viên phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 3 | Trưởng phòng xem xét kiểm tra nội dung - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 2. | 1 ngày | Trưởng phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra nội dung văn bản: - Nếu hồ sơ thẩm tra, trình duyệt đạt yêu cầu, Lãnh đạo ký văn bản công nhận. - Nếu chưa đạt, Lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo. Phòng có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại theo quy định và xử lý theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo. | 1 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo ký chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn thư vào sổ: Đăng ký số văn bản đi, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1 ngày | Bộ phận văn thư |
Bước 6 | Trả kết quả, Thống kê và theo dõi Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức hoặc bưu điện đến nhận hồ sơ trả kết quả TTHC, số hóa kết quả TTHC. | 1 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
6 bước |
| 07 ngày |
|
III LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
6. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (1.003725.000.00.00.H60)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp pháp và chuyển hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: hướng dẫn đăng nhập vào trang dịch vụ công. Tiếp nhận và in giấy hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 1 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
Bước 2 | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ Kiểm tra hồ sơ: Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và đối chiếu các văn bản hiện hành: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt thì Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức không quá 2 ngày làm việc kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. | 05 ngày | Chuyên viên phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 3 | Trưởng phòng xem xét kiểm tra nội dung - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 2. | 1 ngày | Trưởng phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra nội dung văn bản: - Nếu hồ sơ thẩm tra, trình duyệt đạt yêu cầu, Lãnh đạo ký văn bản công nhận. - Nếu chưa đạt, Lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo. Phòng có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại theo quy định và xử lý theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo. | 1 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo ký chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn thư vào sổ: Đăng ký số văn bản đi, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1 ngày | Bộ phận văn thư |
Bước 6 | Trả kết quả, Thống kê và theo dõi Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức hoặc bưu điện đến nhận hồ sơ trả kết quả TTHC, số hóa kết quả TTHC. | 1 ngày | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
6 bước |
| 10 ngày |
|
7. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483.000.00.00.H60)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp pháp và chuyển hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: hướng dẫn đăng nhập vào trang dịch vụ công. Tiếp nhận và in giấy hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 1 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
Bước 2 | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ Kiểm tra hồ sơ: Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và đối chiếu các văn bản hiện hành: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt thì Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức không quá 2 ngày làm việc kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. | 2 ngày làm việc | Chuyên viên phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 3 | Trưởng phòng xem xét kiểm tra nội dung - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 2. | 1 ngày làm việc | Trưởng phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra nội dung văn bản: - Nếu hồ sơ thẩm tra, trình duyệt đạt yêu cầu, Lãnh đạo ký văn bản công nhận. - Nếu chưa đạt, Lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo. Phòng có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại theo quy định và xử lý theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo. | 1 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo ký chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn thư vào sổ: Đăng ký số văn bản đi, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1 ngày làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 6 | Trả kết quả, Thống kê và theo dõi Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức hoặc bưu điện đến nhận hồ sơ trả kết quả TTHC, số hóa kết quả TTHC. | 1 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
6 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
8. Cấp giấy xác nhận Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114.000.00.00.H60)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp pháp và chuyển hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: hướng dẫn đăng nhập vào trang dịch vụ công. Tiếp nhận và in giấy hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 1/2 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
Bước 2 | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ Kiểm tra hồ sơ: Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và đối chiếu các văn bản hiện hành: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt thì Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức không quá 2 ngày làm việc kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. | 1,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 3 | Trưởng phòng xem xét kiểm tra nội dung - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 2. | 1/2 ngày làm việc | Trưởng phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra nội dung văn bản: - Nếu hồ sơ thẩm tra, trình duyệt đạt yêu cầu, Lãnh đạo ký văn bản công nhận. - Nếu chưa đạt, Lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo. Phòng có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại theo quy định và xử lý theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo. | 1/2 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo ký chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn thư vào sổ: Đăng ký số văn bản đi, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 6 | Trả kết quả, Thống kê và theo dõi Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức hoặc bưu điện đến nhận hồ sơ trả kết quả TTHC, số hóa kết quả TTHC. | 1/2 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
6 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
9. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201.000.00.00.H60)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp pháp và chuyển hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: hướng dẫn đăng nhập vào trang dịch vụ công. Tiếp nhận và in giấy hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | 1/2 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
Bước 2 | Chuyên viên thẩm tra hồ sơ Kiểm tra hồ sơ: Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra và đối chiếu các văn bản hiện hành: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt thì Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ cho BPTN&TKQ; đồng thời trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 2 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, tổ chức không quá 2 ngày làm việc kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. | 1,5 ngày làm việc | Chuyên viên phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 3 | Trưởng phòng xem xét kiểm tra nội dung - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 2. | 1/2 ngày làm việc | Trưởng phòng Thông tin báo chí xuất bản |
Bước 4 | Lãnh đạo sở kiểm tra nội dung văn bản: - Nếu hồ sơ thẩm tra, trình duyệt đạt yêu cầu, Lãnh đạo ký văn bản công nhận. - Nếu chưa đạt, Lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ đạo. Phòng có trách nhiệm kiểm tra, điều chỉnh lại theo quy định và xử lý theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo. | 1/2 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 5 | Lãnh đạo ký chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn thư vào sổ: Đăng ký số văn bản đi, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 1/2 ngày làm việc | Bộ phận văn thư |
Bước 6 | Trả kết quả, Thống kê và theo dõi Bộ phận 1 cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức hoặc bưu điện đến nhận hồ sơ trả kết quả TTHC, số hóa kết quả TTHC. | 1/2 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ Hành chính công (Quầy Sở Thông tin và Truyền thông) |
6 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và trang thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính theo hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và trang thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 14Thông tư 23/2023/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xuất bản do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 15Quyết định 503/QĐ-BTTTT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 16Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 18Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính theo hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông
Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2024 công bố 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 509/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực