Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 347/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 03 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH, LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 226/TTr-STTTT ngày 09/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cụ thể:

1. Danh mục 12 thủ tục hành chính, trong đó 10 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện.

2. Quy trình nội bộ 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: Thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử tại tiểu mục II Mục A Danh mục thủ tục hành chính; Thủ tục hành chính có số thứ tự 8, 9, 10, 11, 12 lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành tại tiểu mục IV Mục A Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng CV, TTTT, TT PVHCC
- Lưu: VT, TTPVHC (HVT).

CHỦ TỊCH




Hồ Tiến Thiệu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH, LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (10 TTHC)

I. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (08 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Theo quy định

Sau khi cắt giảm

 

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (06 TTHC)

1

1.004153. 000.00.00. H37

Cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

10 ngày (Quyết định số 733/QĐ- UBND ngày 26/4/2019)

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông. Địa chỉ: Số 01, phố Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn.

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

2

2.001744. 000.00.00. H37

Cấp lại giấy phép hoạt động in

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

05 ngày làm việc (Quyết định số 733/QĐ- UBND ngày 26/4/2019)

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông. Địa chỉ: Số 01, phố Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn.

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP.

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018.

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022.

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTT.

3

2.001740. 000.00.00. H37

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

 

4

2.1001737 .000.00.00 .H37

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

 

5

1.003114. 000.00.00. H37

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

 

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông. Địa chỉ: Số 01, phố Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn

- Luật Xuất bản năm 2012.

- Luật Cư trú năm 2020.

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.

6

1.008201. 000.00.00. H37

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

 

 

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (02 TTHC)

 

1

2.001765. 000.00.00. H37

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

10 ngày làm việc (Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 21/4/2021)

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;

- Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông. Địa chỉ: Số 01, phố Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn.

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP.

2

1.003384. 000.00.00. H37

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

07 ngày làm việc (Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 21/4/2021)

II. Danh mục TTHC bãi bỏ (02 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

 

Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (02 TTHC)

 

1

2.001728.000.00.00.H37

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Số thứ tự 13, tiểu mục IV, mục A, Danh mục kèm theo Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 05/10/2018

Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

2

2.001732.000.00.00.H37

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Số thứ tự 14, tiểu mục IV, mục A, Danh mục kèm theo Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 05/10/2018

B. DANH MỤC TTHC UBND CẤP HUYỆN

I. Danh mục TTHC bãi bỏ (02 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

 

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

 

1

2.001931.000.00.00.H37

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Số thứ tự 1, tiểu mục II, mục B, Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 05/10/2018

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

2

2.001762.000.00.00.H37

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Số thứ tự 2, tiểu mục II, mục B, Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 05/10/2018

* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là văn bản quy phạm pháp luật quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (08 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (06 TTHC)

1

Cấp giấy phép hoạt động in

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

2

Cấp lại giấy phép hoạt động in

 

3

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

4

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

 

5

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

6

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

 

II

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (02 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

2

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.

- Bộ phận Một cửa: BPMC.

- Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản: Phòng TTBCXB.

- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.

I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (06 TTHC)

1. Cấp giấy phép hoạt động in

(Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TTBCXB

07 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu.

Văn thư Sở/Công chức BPMC tại TTPVHCC

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian

 

10 ngày

2. Cấp lại giấy phép hoạt động in

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 70 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TTBCXB

2,5 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian

 

05 ngày

3. Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

(Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TTBCXB

14 giờ

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

02 giờ

B6

Ban hành văn bản điện tử.

In kết quả, đóng dấu.

Văn thư Sở/Công chức BPMC tại TTPVHCC

02 giờ

B7

Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian

 

24 giờ

4. Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TTBCXB

14 giờ

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

02 giờ

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Văn thư Sở

02 giờ

B7

Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian

 

24 giờ

5. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

(Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TTBCXB

4,5 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B6

Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu.

Văn thư Sở/Công chức BPMC tại TTPVHCC

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian

 

07 ngày

6. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TTBCXB

4,5 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết

Thống kê, theo dõi

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian

 

07 ngày

II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (02 TTHC)

1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 12 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).

Chuyên viên Phòng TTBCXB

6,5 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian

 

10 ngày

2. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng TTBCXB

4,5 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết.

Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian

 

07 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 347/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Hồ Tiến Thiệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản