Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 501/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 13 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH TÂY NINH NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

Căn cứ Quyết định số 467/QĐ-BNN-TT ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 710/TTr-SNN ngày 01 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Tây Ninh năm 2024.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh.

Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt) về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2024 của địa phương trước ngày 31 tháng 12 năm 2024.

2. Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lập và ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của cấp huyện trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của Ủy ban nhân dân tỉnh theo Mẫu số 02.CĐ Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại địa bàn.

Tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) trước ngày 15 tháng 12 năm 2024.

3. Ủy ban nhân dân cấp xã

Căn cứ nhu cầu chuyển đổi của tổ chức, cá nhân trên địa bàn và kế hoạch chuyển đổi của cấp huyện ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn cấp xã theo Mẫu số 03.CĐ Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP.

Tiếp nhận, xử lý Bản đăng ký chuyển đổi; lập sổ theo dõi chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.

Tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn.

Tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐ-CP, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện trước ngày 30 tháng 11 năm 2024.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, CVK;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH TÂY NINH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của UBND tỉnh Tây Ninh)

STT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Diện tích đất trồng lúa chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 (ha)

Tổng số

Đất 3 vụ lúa

Đất 2 vụ lúa

Đất 1 vụ lúa

I

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh

2.265,49

 

 

 

1

Chuyển sang trồng cây hàng năm

785,86

17,50

185,15

583,21

2

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 698,69 ha x 2 = 1.397,38 ha)

1.397,38

33,00

188,39

477,30

3

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

82,25

18,75

34,00

29,50

II

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của huyện/ thị xã/ thành phố

 

 

 

 

1

Bến Cầu

534,50

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

432,00

-

90,00

342,00

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 49,0 ha x 2 = 98 ha)

98,00

-

20,00

29,00

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

4,50

-

3,00

1,50

2

Châu Thành

220,00

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

30,00

-

10,00

20,00

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 80 ha x 2 = 160 ha)

160,00

-

40,00

40,00

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

30,00

15,00

15,00

-

3

Dương Minh Châu

667,00

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

140,00

-

-

140,00

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 260,0 ha x 2 = 520 ha)

520,00

-

-

260,00

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

7,00

-

-

7,00

4

Gò Dầu

101,00

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

20,00

-

16,00

4,00

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 37,0 ha x 2 = 74 ha)

74,00

0,50

27,00

9,50

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

7,00

-

7,00

-

5

Tân Biên

144,00

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

14,00

-

-

14,00

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 64,0 ha x 2 = 128 ha)

128,00

-

-

64,00

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

2,00

-

-

2,00

6

Tân Châu

-

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

-

-

-

-

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm

-

-

-

-

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

7

Hòa Thành

171,34

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

26,70

-

12,40

14,30

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 71,82 ha x 2 = 143,64 ha)

143,64

-

54,19

17,63

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

1,00

-

-

1,00

8

Trảng Bàng

55,40

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

7,00

-

3,00

4,00

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 20,7 ha x 2 = 41,40 ha)

41,40

10,00

7,70

3,00

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

7,00

-

4,00

3,00

9

Tp. Tây Ninh

372,25

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

116,16

17,50

53,75

44,91

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 116,17 ha x 2 = 232,34 ha)

232,34

22,50

39,50

54,17

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

23,75

3,75

5,00

15,00

Ghi chú:

- Tổng số = cây hàng năm + cây lâu năm x 2 (lần), (2 lần để quy ra diện tích gieo trồng) + trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản.

- Cây hàng năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản: tính theo diện tích gieo trồng.

- Cây lâu năm: tính theo diện tích canh tác.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 501/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Tây Ninh năm 2024

  • Số hiệu: 501/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Trần Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản