- 1Luật giá 2012
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 500/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2019 VÀ ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 463/TTr-STC ngày 25/12/2019 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 và đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 và đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên, như sau:
1. Địa điểm thực hiện: Tại địa bàn huyện Hàm Yên.
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước.
3. Thời gian thực hiện: Năm ngân sách 2019 và 2020.
4. Chủ đầu tư (lập đơn giá): Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên.
5. Đơn giá bổ sung thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 và đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên
a) Căn cứ đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng đô thị được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan, tính toán giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng đô thị trên địa bàn huyện để thực hiện theo phương thức đấu thầu hoặc đặt hàng.
b) Tổ chức kiểm tra, lập dự toán, quản lý chi phí dịch vụ công ích, công cộng cho từng hạng mục công việc theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng trên địa bàn huyện Hàm Yên được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
BỔ SUNG ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 500 /QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh))
STT | Tên công việc | Đơn vị | Đơn giá |
I | DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ |
|
|
1 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | cây/năm | 1.112.728 |
2 | Duy trì cây đường viên, đảo hoa | 100m2/năm | 4.817.839 |
3 | Tưới nước thảm cỏ, dải phân cách tiểu đảo bằng xe bồn | 100m2/lần | 59.623 |
4 | Tưới nước thảm cỏ, dải phân cách tiểu đảo bằng thủ công | 100m2/lần | 65.418 |
II | DỊCH VỤ QUẢN LÝ CÔNG CỘNG |
|
|
| Duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị |
|
|
1 | Thay thế cần đèn chiều dài 3,2m | cần | 1.170.075 |
2 | Thay thế chấn lưu chiều cao cột 14-18m | bộ | 1.529.579 |
3 | Thay thế bộ mồi chiều cao cột 14-18m | bộ | 1.016.129 |
4 | Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 150W | 20 bóng | 10.083.300 |
5 | Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 250W | 20 bóng | 10.902.300 |
6 | Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp | 10 lốp | 31.755.001 |
7 | Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng máy | 40m | 3.699.774 |
8 | Thay thế cáp ngầm CU 3x16+1x10 | 40m | 19.573.756 |
9 | Thay dây lên đèn | 40m | 3.435.575 |
– Mức giá trên đã bao gồm các loại thuế. | |||
– Vật tư thay thế duy trì hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo chất lượng mới 100%, đạt tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
Biểu số 02
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 500 /QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh))
STT | Tên công việc | Đơn vị | Đơn giá |
I | DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ |
|
|
1 | Quét thu gom rác đường, phố | Ha | 1.060.396 |
2 | Quét thu gom rác hè đường | Ha | 762.099 |
3 | Duy trì vệ sinh ngõ xóm | Km | 549.689 |
4 | Thu gom vận chuyển rác bằng xe ô tô <= 5T | Tấn | 199.674 |
5 | San ủi, xử lý, chôn lấp rác | Tấn | 83.671 |
6 | Tưới nước rửa đường 1 lượt | Km | 435.187 |
7 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | cây/năm | 1.236.875 |
8 | Duy trì cây đường viên, đảo hoa | 100m2/năm | 5.587.998 |
9 | Tưới nước thảm cỏ, dải phân cách tiểu đảo bằng xe bồn | 100m2/lần | 63.826 |
10 | Tưới nước thảm cỏ, dải phân cách tiểu đảo bằng thủ công | 100m2/lần | 71.176 |
II | DỊCH VỤ QUẢN LÝ CÔNG CỘNG |
|
|
| Duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị |
|
|
1 | Thay thế cần đèn chiều dài 3,2m | cần | 1.217.093 |
2 | Thay thế chấn lưu chiều cao cột 14-18m | bộ | 1.578.836 |
3 | Thay thế bộ mồi chiều cao cột 14-18m | bộ | 1.065.386 |
4 | Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 150W | 20 bóng | 10.307.198 |
5 | Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 250W | 20 bóng | 11.126.198 |
6 | Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp | 10 lốp | 32.292.357 |
7 | Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng máy | 40m | 3.878.893 |
8 | Thay thế cáp ngầm CU 3x16+1x10 | 40m | 21.364.945 |
9 | Thay dây lên đèn | 40m | 3.659.474 |
– Mức giá trên đã bao gồm các loại thuế. | |||
– Vật tư thay thế duy trì hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo chất lượng mới 100%, đạt tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
- 1Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 484/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng đô thị năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa và năm 2020 trên địa bàn huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật giá 2012
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 484/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng đô thị năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa và năm 2020 trên địa bàn huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 500/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 và đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2020 trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 500/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực