Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4987/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; HỦY BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKNĐT ngày 08/5/2019 của bộ Kế hoạch và đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ Kế hoạch và đầu tư;
Theo đề nghị của giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư tại tờ trình số 3710/TTr-BKNĐT ngày 15 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và đầu tư (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND các địa phương phối hợp với trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và đầu tư được công bố tại Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và đầu tư.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, giám đốc Sở Kế hoạch và đầu tư, giám đốc trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo quyết định số 45/2016/QĐ-TTg | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
| |||||
1 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 02 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 200.000 | - Luật hợp tác xã số 23/2012/ QH13 ngày 20/11/2012 (Luật hợp tác xã); - nghị định số 193/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã (nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); | X | X |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 02 | Không |
| X | ||
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 02 | 200.000 |
| X | ||
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 02 | 200.000 | - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT). |
| X | |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 02 | 200.000 | X | |||
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 02 | 200.000 | X | |||
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 02 | 200.000 | X | |||
8 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 02 | Không | X | |||
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 02 | 200.000 | X | |||
10 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 02 | Không |
|
| X | |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 02 | Không |
| X | ||
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 02 | Không |
|
| ||
13 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 02 | Không |
| X | ||
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 02 | Không |
| X | ||
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 02 | Không |
| X | ||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
| |||||
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 02 | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Mức lệ phí cụ thể do hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định (căn cứ quy định tại thông tư số 250/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của bộ tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương). | - Luật hợp tác xã số 23/2012/ Qh13 ngày 20/11/2012 (Luật hợp tác xã) - Nghị định số 193/2013/ NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã (nghị định số 193/2013/ NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT) - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT). | X | X |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 02 | X | X | |||
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 02 | X | X | |||
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 02 |
| X | X | ||
5 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 02 |
| X | X | ||
6 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 02 |
| X | X | ||
7 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 02 |
| X | X | ||
8 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 02 |
|
|
| ||
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 02 |
| X | X | ||
10 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | 02 |
| X | X | ||
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 02 |
| X | X | ||
12 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 02 |
| X | X | ||
13 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 02 |
|
|
| X | X |
14 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 02 |
|
| X | X | |
15 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | 02 |
|
| X | X | |
| Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 02 |
|
| X | X |
* Ghi chú: Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKNĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4987/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Mã hồ sơ/lý do |
I. THỦ TụC HÀNH CHÍNH CẤp TỈNH | |||
1 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã Mã: BKH-271960 | Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã và Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT ngày 08/5/2019 của bộ Kế hoạch và đầu tư |
|
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) Mã: BKH-271949 | - Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-271949; - Hủy bỏ 04 TTHC | |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) Mã: BKH-271951 | ||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) Mã: BKH-271950 | ||
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) Mã: BKH-271952 | ||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
| |
1 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) Mã: BKH-271968 | thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã và Quyết định số 654/QĐ-BKNĐT ngày 08/5/2019 của bộ Kế hoạch và đầu tư | - Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC, dùng lại Mã: BKH-271968; - Hủy bỏ 04 TTHC |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) Mã: BKH-271969 | ||
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) Mã: BKH-271970 | ||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) Mã: BKH-271971 |
- 1Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 100 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực: thành lập và hoạt động của tổ hợp tác; thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 100 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực: thành lập và hoạt động của tổ hợp tác; thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
Quyết định 4987/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 4987/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra