- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 4963/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; điều chuyển, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 4987/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2755/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 23 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2076/KHĐT-VP ngày 10 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được công bố tại Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 2755/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (46 thủ tục hành chính) | ||||
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (27 TTHC ) | ||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh). | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/ NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 130/2017/ TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh). | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 | |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh). | 01 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 | |
4 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh). | 01 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 |
|
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh). | 01 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 300.000 |
|
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh). | 01 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không |
|
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 50.000 |
|
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 50.000 |
|
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của Công ty cổ phần không phải là Công ty cổ phần đại chúng. | 05 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không |
|
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần). | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 |
|
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân. | 01 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 |
|
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân. | 01 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 |
|
13 | Chia doanh nghiệp (đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn và Công ty cổ phần). | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 |
|
14 | Tách doanh nghiệp (đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn và Công ty cổ phần). | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 |
|
15 | Hợp nhất doanh nghiệp. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 |
|
16 | Sáp nhập doanh nghiệp. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 |
|
17 | Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 |
|
18 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 |
|
19 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 |
|
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 |
|
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh. | 01 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không |
|
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. | 01 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không |
|
23 | Giải thể doanh nghiệp | 05 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không |
|
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án. | 01 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không |
|
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. | 01 | Trung tâm Hành chính công tỉnh, (Tầng 1 Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 | |
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp. | 01 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 | |
II | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã (19 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký liên hiệp Hợp tác xã. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 120.000 | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/ NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 107/2017/ NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp Hợp tác xã. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 120.000 | - Nghị quyết số 62/2017/ NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội Đồng nhân dân tỉnh theo luật phí và lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 7/12/2016 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp Hợp tác xã. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
4 | Đăng ký khi liên hiệp Hợp tác xã chia. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
5 | Đăng ký khi liên hiệp Hợp tác xã tách. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
6 | Đăng ký khi liên hiệp Hợp tác xã hợp nhất | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
7 | Đăng ký khi liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất). | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất). | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng). | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng). | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp Hợp tác xã giải thể tự nguyện). | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không |
|
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp Hợp tác xã. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp Hợp tác xã. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp Hợp tác xã. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp Hợp tác xã. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không |
|
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp Hợp tác xã. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã). | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp Hợp tác xã. | 02 | Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 24.000 |
|
B | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (24 thủ tục hành chính) | ||||
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (19 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký hợp tác xã | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 120.000 | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/ NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 107/2017/ NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 62/2017/ NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật phí và lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 7/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 120.000 | |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 | |
4 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 | |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 | |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 |
|
7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 |
|
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 |
|
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Không |
|
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 |
|
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 |
|
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 |
|
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Không |
|
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Không |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã). | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 |
|
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã. | 05 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 |
|
II | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể (05 TTHC) | ||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh. | 03 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 120.000 | - Nghị định số 78/2015/ NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 62/2017/ NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật phí và lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 7/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh. |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. | 03 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 24.000 | |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. | 03 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Không | |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. | 03 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | Không | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. | 03 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | 24.000 |
|
* Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2029/QĐ-KHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- 1Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 1Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 4963/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; điều chuyển, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 4987/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2755/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực