Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2755/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 23 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2076/KHĐT-VP ngày 10 tháng 7 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được công bố tại Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Long

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 2755/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(VNĐ)

Căn cứ pháp lý

A

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (46 thủ tục hành chính)

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (27 TTHC )

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh).

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 78/2015/ NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 130/2017/ TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh).

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh).

01

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

4

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh).

01

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

 

5

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh).

01

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

300.000

 

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh).

01

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

Không

 

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

50.000

 

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

50.000

 

9

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của Công ty cổ phần không phải là Công ty cổ phần đại chúng.

05

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

Không

 

10

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần).

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

 

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân.

01

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

 

12

Bán doanh nghiệp tư nhân.

01

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

 

13

Chia doanh nghiệp (đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn và Công ty cổ phần).

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

 

14

Tách doanh nghiệp (đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn và Công ty cổ phần).

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

 

15

Hợp nhất doanh nghiệp.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

 

16

Sáp nhập doanh nghiệp.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

 

17

Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

 

18

Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

 

19

Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

 

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

 

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh.

01

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

Không

 

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.

01

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

Không

 

23

Giải thể doanh nghiệp

05

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

Không

 

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.

01

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

Không

 

25

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

01

Trung tâm Hành chính công tỉnh, (Tầng 1 Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

Không

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

27

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp.

01

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

100.000

II

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã (19 TTHC)

1

Đăng ký liên hiệp Hợp tác xã.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

120.000

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/ 2012;

- Nghị định số 193/2013/ NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 107/2017/ NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp Hợp tác xã.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

120.000

- Nghị quyết số 62/2017/ NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội Đồng nhân dân tỉnh theo luật phí và lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 7/12/2016 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp Hợp tác xã.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

4

Đăng ký khi liên hiệp Hợp tác xã chia.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

5

Đăng ký khi liên hiệp Hợp tác xã tách.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

6

Đăng ký khi liên hiệp Hợp tác xã hợp nhất

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

7

Đăng ký khi liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất).

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất).

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng).

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp Hợp tác xã (khi bị hư hỏng).

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp Hợp tác xã giải thể tự nguyện).

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

Không

 

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp Hợp tác xã.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp Hợp tác xã.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp Hợp tác xã.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

16

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp Hợp tác xã.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

Không

 

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp Hợp tác xã.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

Không

 

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã).

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

19

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp Hợp tác xã.

02

Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long).

24.000

 

B

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (24 thủ tục hành chính)

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (19 TTHC)

1

Đăng ký hợp tác xã

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

120.000

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/ 2012;

- Nghị định số 193/2013/ NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 107/2017/ NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.

- Nghị quyết số 62/2017/ NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật phí và lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 7/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

120.000

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

4

Đăng ký khi hợp tác xã chia

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

5

Đăng ký khi hợp tác xã tách

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

6

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

 

7

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

 

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

 

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

 

10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

 

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

 

12

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Không

 

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

 

14

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

 

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

 

16

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Không

 

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Không

 

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã).

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

 

19

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.

05

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

 

II

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể (05 TTHC)

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh.

03

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

120.000

- Nghị định số 78/2015/ NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị quyết số 62/2017/ NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật phí và lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 7/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh.

03

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

24.000

3

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh.

03

Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Không

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.

03

Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Không

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

03

Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

24.000

 

* Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 2029/QĐ-KHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 2755/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Nguyễn Đức Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản