Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 496/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 12 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NHO QUAN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 86/TTr-STNMT ngày 11/4/2016,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nho Quan, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, VP3, 4;
kh 54

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 


PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Ch tiêu s dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

cấu (%)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Th trn Nho Quan

Xích Thổ

Xã Gia m

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tương

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Đc Long

Xã Lạc Vân

Xã Đông Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Vân Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã K Phú

Xã Qunh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Qung Lạc

(1)

(2)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(22)

(24)

(26)

(28)

(30)

(32)

(34)

(36)

(38)

(40)

(42)

(44)

(46)

(48)

(50)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

45.052,52

100,00

290,46

2.117,46

893,72

750,42

2.457,28

613,29

1.037,47

12,373,51

784,03

1.058,90

868,63

626,86

1.101,21

440,71

1.106,70

763,81

895,54

645,60

1.788,42

556,29

1.259,96

955,43

4.444,48

1.702,98

1.000,70

3.034,84

1.483,83

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

34.576,77

76,75

135,83

1.400,09

683,26

532,24

1.959,50

463,22

689,91

11.932,31

539,77

532,23

491,49

365,74

597,54

247,40

633,89

543,27

580,16

376,63

1.215,31

361,23

868,38

675,65

3.511,84

1.153,97

757,59

2.200,71

1.127,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.241,71

22,73

38,54

445,79

316,52

287,61

475,33

329,55

513,07

131,33

312,14

493,08

408,80

248,01

446,34

203,37

552,12

413,69

305,64

347,71

487,83

349,96

658,51

386,69

444,98

598,73

512,06

217,43

316,89

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.217,66

7,14

18,43

40,00

56,99

112,55

258,67

144,40

50,12

-

132,52

265,67

106,14

0,40

45,00

162,71

547,75

157,44

14,10

148,61

-

98,23

183,79

93,59

3,57

108,54

180,31

20,84

267,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.497,96

5,54

12,71

124,98

86,91

44,97

111,09

77,33

16,30

205,34

46,32

0,19

38,67

14,03

3,97

6,43

0,11

39,20

134,54

1,50

236,63

-

63,77

39,07

762,99

73,45

56,36

260,27

40,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

3.431,02

7,62

60,08

251,68

78,71

116,90

259,59

53,85

39,09

99,49

118,12

14,70

22,97

82,09

132,50

25,56

13,56

67,52

63,74

9,96

217,99

8,06

89,28

89,02

225,18

274,09

87,90

770,20

159,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.253,44

7,22

-

314,56

128,59

64,36

275,10

-

82,13

169,70

40,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

132,90

-

-

64,25

1.267,92

34,90

30,85

489,21

158,68

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.249,72

24,97

-

-

-

-

-

-

-

11,198,00

-

-

-

-

-

-

-

-

51,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.205,67

7,12

-

244,89

60,07

13,99

826,02

-

0,76

126,43

9,40

-

-

-

-

-

-

-

18,23

-

123,50

-

35,05

75,87

704,90

92,32

0,77

443,62

429,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

470,63

1,04

24,10

9,02

8,69

4,41

4,72

2,49

38,55

2,02

4,05

24,26

18,94

14,71

11,61

12,04

68,10

20,01

6,28

13,43

16,45

3,21

19,41

16,75

17,32

75,24

16,63

15,16

3,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

226,60

0,50

0,40

9,17

3,72

-

7,65

-

-

-

9,44

-

2,12

6,90

3,12

-

-

2,85

-

4,03

-

-

2,36

4,00

88,55

5,24

53,03

4,82

19,20

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8.644,76

19,19

151,42

435,66

203,33

193,03

410,56

133,70

321,07

278,16

238,50

274,21

214,91

213,51

446,94

128,51

301,19

207,51

288,90

238,72

505,89

177,74

334,36

259,90

801,25

510,89

221,69

819,08

334,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

621,84

1,38

0,19

-

-

-

97,56

-

-

27,88

37,13

-

-

23,32

-

-

-

4,00

-

-

-

-

-

4,86

66,44

149,13

-

211,33

-

2.2

Đất an ninh

CAN

79,06

0,18

0,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

0,03

 

 

 

3,20

-

-

50,00

-

-

0,01

-

-

0,01

-

25,37

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,50

0,17

-

50,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

89,40

0,20

-

13,75

0,05

-

-

0,15

-

2,00

-

-

-

-

-

-

0,19

1,26

-

-

62,40

-

-

-

9,60

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

486,67

1,08

6,91

38,21

-

2,10

1,90

0,67

9,51

129,26

38,49

1,57

11,56

4,44

0,39

0,08

-

11,36

0,03

-

31,49

-

3,41

5,90

62,77

4,19

41,50

80,95

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

271,29

0,60

-

76,60

-

-

2,89

-

-

-

6,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

112,80

-

-

-

73,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.298,06

7,32

58,65

101,06

57,35

54,49

108,86

44,14

113,28

35,53

58,26

122,12

86,67

95,90

105,05

56,91

156,45

101,23

97,10

159,01

254,37

77,35

111,07

123,49

421,30

163,84

113,79

330,84

89,93

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,74

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,29

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

0,25

-

0,12

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,45

0,02

-

0,15

-

-

0,01

0,17

-

-

-

-

-

0,17

-

-

0,17

-

0,01

1,71

0,10

0,02

0,02

-

5,64

0,10

0,07

-

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.163,19

2,58

-

69,50

41,58

38,51

75,98

33,40

53,26

25,55

37,74

34,76

40,25

31,23

56,26

35,79

39,16

36,28

37,16

27,59

41,66

37,80

58,42

61,05

47,37

80,15

40,61

47,48

34,64

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

65,78

0,15

65,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,36

0,05

4,40

0,82

0,31

0,93

0,65

0,15

0,34

2,17

1,72

1,00

0,91

1,00

0,42

0,52

0,64

0,50

0,63

0,61

0,33

0,19

0,66

0,52

0,50

0,15

0,58

0,13

1,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,49

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

0,56

-

-

5,55

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

0,96

-

-

-

-

0,08

2.17

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,35

-

0,35

3,62

-

0,12

2,30

0,79

0,51

-

11,40

2,34

1,84

-

0,15

0,38

0,53

0,37

0,19

0,53

2,47

0,03

2,91

1,19

-

1,44

0,11

-

1,79

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

287,97

0,64

4,26

7,20

6,86

8,77

4,43

6,27

26,79

4,91

10,61

10,55

9,67

11,10

10,59

7,50

9,35

14,35

11,51

15,19

14,90

11,28

14,31

13,74

2,57

21,60

9,14

8,72

11,68

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

284,97

0,63

-

2,20

11,04

27,94

28,72

2,12

27,35

-

7,80

56,31

15,91

-

-

-

8,33

-

-

-

-

-

25,02

0,61

13,97

15,99

-

3,39

38,26

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,09

-

0,71

1,52

0,63

0,76

1,37

0,60

0,64

0,27

0,85

0,85

0,49

0,83

0,96

0,84

0,17

0,63

1,15

0,78

1,16

0,30

0,61

1,02

4,91

1,65

1,72

0,95

0,74

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,10

0,05

0,20

0,65

0,97

1,15

1,02

0,76

0,86

0,52

0,60

0,72

0,61

0,46

1,60

1,27

0,44

0,64

0,89

0,87

2,07

0,94

0,23

0,51

1,01

0,93

0,70

0,49

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

997,09

2,21

4,61

64,69

63,30

12,82

28,08

44,03

77,80

23,96

27,04

43,99

46,32

14,48

1,92

24,93

85,39

33,69

76,81

32,28

41,59

49,73

20,28

25,59

34,92

33,96

13,47

50,91

20,50

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

800,84

1,78

4,92

5,19

21,24

45,44

56,79

0,45

10,69

26,11

0,28

-

0,67

-

269,29

-

-

-

63,42

0,16

3,24

-

97,43

20,45

17,31

37,51

-

83,77

36,47

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,52

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

-

-

0,03

-

-

-

0,13

-

-

-

-

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

BCS

1.830,99

4,06

3,21

281,71

7,19

25,15

87,22

16,37

26,50

163,04

5,76

252,46

162,23

47,61

56,73

64,80

171,62

13,03

26,47

30,25

67,22

17,32

57,23

19,88

131,39

38,12

21,42

15,05

22,01

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Ch tiêu s dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Th trn Nho Quan

Xích Thổ

Xã Gia m

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tương

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Đc Long

Xã Lạc Vân

Xã Đông Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Vân Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã K Phú

Xã Qunh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Qung Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/HNN

1.040,67

6,30

112,47

7,78

2,78

2,92

0,33

47,81

8,08

18,25

37,26

39,45

30,30

4,59

16,59

10,16

12,80

4,26

28,21

178,49

16,38

13,17

27,01

156,64

12,20

15,54

144,55

86,35

1.1

Đất trồng lúa

LUN/PNN

445,69

6,20

14,23

4,02

0,75

1,02

0,01

44,15

0,93

6,15

36,19

34,50

29,14

4,00

14,61

8,80

9,50

3,70

27,96

83,87

16,38

8,47

13,70

24,30

10,33

11,74

19,08

11,96

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUA/PNN

86,11

 

 

2,22

 

0,32

 

3,95

 

2,75

11,18

8,20

 

 

14,21

5,64

3,50

3,70

2,39

 

1,50

1,20

8,94

1,00

3,10

1,00

0,50

10,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

392,16

0,10

6,60

3,76

1,40

1,90

0,32

3,66

7,15

9,00

 

4,95

1,00

0,09

0,62

 

3,20

0,30

 

94,62

 

4,70

13,31

114,63

1,51

1,00

89,29

29,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,05

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

0,21

 

0,10

 

0,01

 

 

 

 

17,71

0,26

2,80

35,18

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

94,22

 

91,42

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

47,00

 

 

 

0,60

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1,00

45,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,55

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,85

 

0,16

0,50

1,15

1,36

 

0,26

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phi là đt chuyn sang đất ở

PKO/OCT

1,71

0,66

0,12

0,71

 

 

0,10

 

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Ch tiêu s dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Th trn Nho Quan

Xích Thổ

Xã Gia m

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tương

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Đc Long

Xã Lạc Vân

Xã Đông Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Vân Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã K Phú

Xã Qunh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Qung Lạc

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

723,81

6,30

106,47

7,56

2,78

2,60

0,33

47,81

8,08

7,65

37,26

39,45

29,00

4,59

16,59

10,16

9,80

4,26

28,21

176,49

16,38

8,97

26,65

9,84

11,70

12,74

5,79

86,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

399,43

6,20

11,23

4,02

0,75

0,70

0,01

44,15

0,93

6,15

36,19

34,50

27,84

4,00

14,61

8,80

9,50

3,70

27,96

83,87

16,38

8,47

13,34

1,00

10,33

11,74

1,10

11,96

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

85,43

 

 

2,22

 

 

 

3,95

 

2,75

11,18

8,20

 

 

14,21

5,64

3,50

3,70

2,39

 

1,50

1,20

8,58

1,00

3,10

1,00

0,50

10,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

183,05

0,10

6,60

3,54

1,40

1,90

0,32

3,66

7,15

1,20

 

4,95

1,00

0,09

0,62

 

0,20

0,30

 

92,62

 

0,50

13,31

8,84

1,01

1,00

3,69

29,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

1,36

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

0,21

 

0,10

 

0,01

 

 

 

 

 

0,26

 

 

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

88,42

 

88,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47,00

 

 

 

0,60

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1,00

45,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,55

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,85

 

0,16

0,50

1,15

1,36

 

0,26

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

13,06

2,16

0,12

0,71

 

 

0,10

 

0,02

0,05

2,07

 

1,51

 

0,02

 

0,50

0,48

 

0,03

 

0,60

0,70

 

0,99

1,00

 

2,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,74

0,66

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,79

 

0,51

 

 

 

0,50

0,40

 

0,03

 

0,50

0,60

 

0,20

 

 

0,50

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,23

1,00

 

1,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,28

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,63

 

0,12

0,71

 

 

0,10

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

0,10

 

 

0,50

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)

STT

Ch tiêu s dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo các đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Th trn Nho Quan

Xích Thổ

Xã Gia m

Xã Gia Sơn

Xã Thạch Bình

Xã Gia Thủy

Xã Gia Tương

Xã Cúc Phương

Xã Phú Sơn

Đc Long

Xã Lạc Vân

Xã Đông Phong

Xã Yên Quang

Xã Lạng Phong

Xã Thượng Hòa

Vân Phong

Xã Văn Phương

Xã Thanh Lạc

Xã Sơn Lai

Xã Sơn Thành

Xã Văn Phú

Xã Phú Lộc

Xã K Phú

Xã Qunh Lưu

Xã Sơn Hà

Xã Phú Long

Xã Qung Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

28,02

 

 

 

 

0,39

 

 

 

3,00

 

16,52

 

 

 

 

0,73

 

1,50

 

 

 

4,88

 

 

1,00

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,93

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

0,73

 

1,50

 

 

 

2,70

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

LNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,09

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

 

 

1,00

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

451,96

 

54,20

1,91

2,14

0,39

1,27

13,60

57,00

6,47

4,24

11,90

0,11

6,80

0,27

7,78

8,85

1,20

1,12

21,47

1,81

2,60

7,58

161,92

0,16

 

77,11

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,50

 

30,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

40,90

 

13,75

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,40

 

 

 

3,75

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,82

 

7,87

 

2,10

 

 

 

55,00

5,77

 

9,00

 

 

 

 

4,80

 

 

 

 

 

5,28

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

252,63

 

 

1,26

 

 

 

0,75

 

0,70

2,51

1,95

0,11

 

 

6,24

0,65

1,20

 

0,07

0,39

1,60

1,00

156,87

0,16

 

77,11

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,19

 

1,48

0,65

0,04

0,39

1,27

0,25

 

 

1,73

0,80

 

1,80

0,27

1,37

 

 

1,12

 

1,42

1,00

1,30

1,30

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,60

 

 

 

 

 

 

12,60