ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 491/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 11 tháng 04 năm 2016 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN MÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 08/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Mô, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | MÃ | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Yên Thịnh | Xã Khánh Dương | Xã Khánh Thịnh | Xã Khánh Thượng | Xã Mai Sơn | Xã Yên Đồng | Xã Yên Hòa | Xã Yên Hưng | Xã Yên Lâm | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ | Xã Yên Nhân | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Thành | Xã Yên Thắng | Xã Yên Tử | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 80,50 | 14,77 | 3,08 | 3,30 | 2,12 | 13,96 | 0,90 | 4,91 | 3,42 | 3,87 | 3,58 | 2,62 | 6,40 | 3,40 | 1,91 | 4,30 | 2,60 | 5,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 61,01 | 12,52 | 2,28 | 3,05 | 1,77 | 11,63 | 0,90 | 3,94 | 1,30 | 2,96 | 2,14 | 2,47 | 4,64 | 2,15 | 1,09 | 3,00 | 1,17 | 4,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 53,53 | 12,52 | 1,59 | 3,05 | 1,77 | 7,51 | 0,90 | 3,94 | 1,23 | 2,76 | 2,14 | 1,70 | 4,14 | 1,82 | 1,09 | 2,31 | 1,08 | 3,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,77 | 1,09 | 0,57 |
|
| 2,25 |
| 0,69 | 1,45 | 0,87 | 0,87 | 0,03 | 0,15 | 0,39 | 0,37 | 1,03 | 1,17 | 0,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | 0,06 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,72 | 0,66 | 0,23 | 0,25 | 0,35 | 0,08 |
| 0,28 | 0,67 | 0,04 | 0,55 | 0,12 | 1,61 | 0,86 | 0,15 | 0,15 | 0,20 | 0,52 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,86 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,30 | 0,04 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp |
| 8,79 | 0,35 |
| 3,91 | 0,06 | 0,30 |
| 0,06 |
|
| 0,41 |
|
|
|
| 3,63 | 0,07 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 8,10 | 0,35 |
| 3,91 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,54 |
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,23 |
|
|
| 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,07 |
|
THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | MÃ | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Yên Thịnh | Xã Khánh Dương | Xã Khánh Thịnh | Xã Khánh Thượng | Xã Mai Sơn | Xã Yên Đồng | Xã Yên Hòa | Xã Yên Hưng | Xã Yên Lâm | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ | Xã Yên Nhân | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Thành | Xã Yên Thắng | Xã Yên Tử | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83,56 | 14,57 | 3,08 | 3,30 | 2,12 | 13,96 | 0,90 | 4,63 | 2,29 | 10,91 | 3,58 | 2,26 | 6,40 | 2,39 | 1,91 | 3,30 | 2,60 | 5,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 62,62 | 12,32 | 2,28 | 3,05 | 1,77 | 11,63 | 0,90 | 3,94 | 1,16 | 5,60 | 2,14 | 2,11 | 4,64 | 1,97 | 1,09 | 2,85 | 1,17 | 4,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 55,40 | 12,32 | 1,59 | 3,05 | 1,77 | 7,51 | 0,90 | 3,94 | 1,09 | 5,40 | 2,14 | 1,37 | 4,14 | 1,72 | 1,09 | 2,31 | 1,08 | 3,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,36 | 1,09 | 0,57 |
|
| 2,25 |
| 0,41 | 0,88 | 5,27 | 0,87 | 0,03 | 0,15 | 0,28 | 0,37 | 0,18 | 1,17 | 0,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | 0,06 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,58 | 0,66 | 0,23 | 0,25 | 0,35 | 0,08 |
| 0,28 | 0,25 | 0,04 | 0,55 | 0,12 | 1,61 | 0,14 | 0,15 | 0,15 | 0,20 | 0,52 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,86 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,30 | 0,04 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,02 | 0,78 | 0,04 | 0,02 | 0,06 |
|
| 0,27 | 0,20 | 0,05 | 0,18 | 0,04 | 0,86 | 1,93 | 0,33 | 0,61 | 0,07 | 1,58 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 | 0,04 | 0,15 |
|
| 0,05 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,38 |
| 0,04 |
| 0,06 |
|
|
| 0,20 | 0,05 | 0,01 |
| 0,17 | 0,09 |
| 0,21 |
| 0,55 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,37 |
|
| 0,02 |
|
|
| 0,09 |
|
| 0,13 | 0,04 | 0,47 | 0,25 |
| 0,40 | 0,05 | 0,92 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,48 | 0,26 |
|
|
|
|
| 0,18 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,55 |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2016 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | MÃ | Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Yên Thịnh | Xã Khánh Dương | Xã Khánh Thịnh | Xã Khánh Thượng | Xã Mai Sơn | Xã Yên Đồng | Xã Yên Hòa | Xã Yên Hưng | Xã Yên Lâm | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ | Xã Yên Nhân | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Thành | Xã Yên Thắng | Xã Yên Tử | ||||
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 14.609,77 | 746,75 | 551,23 | 418,82 | 940,40 | 433,19 | 2849,36 | 802,03 | 341,09 | 783,78 | 799,76 | 475,50 | 1106,98 | 801,04 | 1024,31 | 886,69 | 1159,26 | 489,58 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.053,59 | 466,04 | 398,88 | 286,22 | 634,01 | 215,34 | 2227,62 | 542,50 | 229,77 | 506,04 | 573,67 | 342,63 | 745,44 | 579,48 | 708,68 | 521,03 | 760,11 | 316,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.054,04 | 369,29 | 320,83 | 265,38 | 540,99 | 174,49 | 661,44 | 478,94 | 201,88 | 438,25 | 429,94 | 288,75 | 686,05 | 477,31 | 484,30 | 385,58 | 581,37 | 269,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.449,54 | 351,30 | 314,18 | 262,31 | 453,73 | 152,68 | 608,72 | 462,70 | 195,32 | 428,16 | 422,89 | 289,52 | 656,74 | 321,92 | 433,74 | 315,68 | 514,29 | 265,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 724,53 | 55,47 | 51,27 | 4,75 | 56,33 | 22,83 | 48,97 | 36,84 | 15,78 | 41,34 | 116,30 | 24,59 | 39,88 | 55,90 | 36,43 | 27,53 | 60,49 | 29,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 165,79 | 16,43 |
|
|
|
| 87,67 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23,02 | 38,67 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.623,21 |
|
|
|
|
| 1350,35 |
|
|
|
|
|
|
| 179,50 | 62,30 | 31,06 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,70 |
|
|
|
|
| 7,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,54 | 1,06 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 440,69 | 21,14 | 26,78 | 10,74 | 35,55 | 12,04 | 72,09 | 26,19 | 12,11 | 26,45 | 21,99 | 29,16 | 19,51 | 40,96 | 7,34 | 16,81 | 44,78 | 17,05 |
1.8 | Đất nông nghiệp còn lại | NKH | 35,63 | 3,71 |
| 5,35 | 1,14 | 5,98 |
| 0,53 |
|
| 5,44 | 0,13 |
| 5,31 | 1,11 | 4,25 | 2,68 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.081,18 | 273,85 | 146,62 | 118,72 | 238,13 | 211,80 | 557,96 | 236,90 | 106,63 | 190,21 | 186,56 | 129,76 | 331,06 | 209,87 | 274,27 | 316,81 | 383,96 | 168,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,38 | 0,50 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,41 | 10,26 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 61,41 | 0,96 |
|
|
| 60,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 13,00 | 4,00 |
|
|
| 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 6,46 | 1,52 | 0,02 | 0,37 | 0,32 | 0,54 | 0,25 | 0,14 | 0,18 | 0,45 | 0,26 | 0,03 | 0,73 | 1,02 | 0,18 | 0,09 | 0,16 | 0,20 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 38,11 | 11,62 | 1,53 |
| 0,79 | 11,40 | 0,35 | 0,70 | 0,50 | 4,69 | 0,84 | 0,86 | 0,73 | 0,28 | 0,17 | 2,73 | 0,60 | 0,32 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 45,31 |
|
|
| 2,25 |
| 25,67 |
|
| 3,18 |
|
|
|
| 11,66 | 2,55 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.776,75 | 136,73 | 69,05 | 62,85 | 104,08 | 62,11 | 120,30 | 130,5 1 | 61,05 | 97,48 | 90,15 | 69,28 | 165,46 | 105,65 | 109,10 | 170,19 | 145,00 | 77,76 |
2.9.1 | Đất văn hóa | DVH | 3,46 | 0,83 | 0,16 | 0,12 |
| 0,17 | 0,28 |
| 0,07 | 0,50 |
| 0,22 | 0,22 | 0,52 |
|
| 0,28 | 0,09 |
2.9.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 13,41 | 9,61 | 0,37 | 0,09 | 0,10 | 0,15 | 0,07 | 0,11 | 0,36 | 0,41 | 0,56 | 0,08 | 0,56 | 0,39 | 0,11 | 0,12 | 0,19 | 0,13 |
2.9.3 | Đất giáo dục | DGD | 55,27 | 5,49 | 1,92 | 1,71 | 6,04 | 1,57 | 3,71 | 3,62 | 1,32 | 2,93 | 5,42 | 2,77 | 4,99 | 4,11 | 2,16 | 2,81 | 2,52 | 2,18 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 99,62 | 3,24 | 0,31 | 1,61 | 1,29 |
| 0,47 | 3,82 | 0,91 | 0,96 |
| 0,95 | 1,70 | 1,59 | 0,53 | 64,21 | 16,67 | 1,36 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất giao thông | DGT | 1.097,66 | 86,04 | 48,69 | 32,60 | 73,42 | 48,71 | 72,11 | 73,34 | 42,57 | 67,42 | 56,72 | 50,11 | 91,24 | 65,91 | 72,26 | 74,91 | 94,14 | 47,47 |
2.9.7 | Đất thủy lợi | DTL | 498,25 | 30,27 | 17,24 | 26,55 | 23,06 | 10,78 | 43,35 | 49,39 | 15,66 | 24,62 | 26,27 | 14,94 | 66,56 | 31,58 | 34,01 | 28,01 | 30,20 | 25,76 |
2.9.8 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,81 | 0,31 | 0,14 |
| 0,03 | 0,38 |
| 0,22 |
|
| 0,01 | 0,17 | 0,01 | 1,33 | 0,02 | 0,02 | 0,11 | 0,06 |
2.9.9 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,45 | 0,10 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
| 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
|
|
2.9.10 | Đất chợ | DCH | 5,82 | 0,84 | 0,20 | 0,16 | 0,13 | 0,34 | 0,15 |
| 0,15 | 0,62 | 1,17 |
| 0,16 | 0,21 |
| 0,09 | 0,89 | 0,71 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,47 |
| 0,11 | 0,10 |
|
|
| 0,20 | 0,03 |
| 0,24 | 0,05 | 0,25 | 0,09 |
| 0,11 | 0,03 | 0,26 |
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 804,23 |
| 43,23 | 29,52 | 53,53 | 33,89 | 52,45 | 52,30 | 28,11 | 53,24 | 49,94 | 40,24 | 85,33 | 69,46 | 44,96 | 50,17 | 69,18 | 48,68 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 64,30 | 64,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,14 | 5,54 | 0,30 | 0,40 | 0,67 | 2,07 | 0,62 | 0,92 | 0,72 | 0,50 | 0,46 | 1,00 | 0,60 | 0,43 | 0,27 | 0,45 | 0,66 | 0,53 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,02 | 0,57 |
|
|
| 1,06 |
|
|
|
|
| 0,39 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28,93 | 1,29 | 1,11 | 3,30 | 1,61 | 0,55 | 1,05 | 3,07 | 1,03 | 3,22 | 0,25 | 0,44 | 2,48 | 2,43 | 1,69 | 1,41 | 2,31 | 1,69 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 254,61 | 18,04 | 9,39 | 10,26 | 26,60 | 11,30 | 11,54 | 21,41 | 6,17 | 11,28 | 15,40 | 7,70 | 20,40 | 14,03 | 27,16 | 11,49 | 20,50 | 12,24 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 47,38 | 11,60 | 2,47 |
| 4,67 | 8,88 |
| 3,83 |
|
| 1,75 |
|
| 3,90 |
| 6,59 |
| 3,69 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,09 | 0,66 | 0,64 | 0,33 | 0,84 | 0,37 | 1,43 | 0,80 | 0,38 | 0,42 | 0,37 | 0,93 | 1,30 | 0,86 | 1,85 | 0,90 | 0,91 | 1,10 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,09 | 1,97 | 0,43 | 0,66 | 0,62 | 0,36 | 0,64 | 1,47 | 0,89 | 2,32 | 3,21 | 0,67 | 3,25 | 0,90 | 1,16 | 1,86 | 1,62 | 1,12 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 321,82 | 14,55 | 18,34 | 10,93 | 42,12 | 0,67 | 18,50 | 21,55 | 7,57 | 13,43 | 23,69 | 8,17 | 50,83 | 10,77 | 29,46 | 9,65 | 12,11 | 20,48 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 543,68 |
|
|
| 0,03 |
| 325,16 |
|
|
|
|
|
| 0,05 | 46,61 | 51,21 | 120,62 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 475,00 | 6,86 | 5,73 | 13,88 | 68,26 | 6,05 | 63,78 | 22,63 | 4,69 | 87,53 | 39,53 | 3,11 | 30,48 | 11,69 | 41,36 | 48,85 | 15,19 | 5,38 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 272,20 | 6,86 | 5,73 | 13,88 | 60,15 | 3,63 | 52,17 | 18,27 | 4,69 | 14,30 | 8,05 | 3,11 | 30,48 | 11,69 | 17,87 | 11,35 | 4,59 | 5,38 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 24,90 |
|
|
|
| 1,73 | 11,61 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,54 | 9,02 |
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 177,90 |
|
|
| 8,11. | 0,69 |
| 4,36 |
|
| 31,48 |
|
|
| 23,49 | 34,96 | 1,58 |
|
ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | MÃ | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Yên Thịnh | Xã Khánh Dương | Xã Khánh Thịnh | Xã Khánh Thượng | Xã Mai Sơn | Xã Yên Đồng | Xã Yên Hòa | Xã Yên Hưng | Xã Yên Lâm | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ | Xã Yên Nhân | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Thành | Xã Yên Thắng | Xã Yên Tử | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8,18 | 0,35 |
|
|
| 2,12 |
|
|
|
| 2,16 |
|
|
| 0,83 | 0,04 | 2,68 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,18 | 0,35 |
|
|
| 2,12 |
|
|
|
| 2,16 |
|
|
| 0,83 | 0,04 | 2,68 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,52 | 0,17 | 0,24 |
| 0,29 | 1,03 | 0,47 | 0,15 |
| 0,20 | 0,19 |
| 0,04 |
|
| 1,74 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,43 | 0,10 |
|
|
| 0,85 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 1,40 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,48 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
| 0,04 |
|
| 0,15 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,54 |
| 0,04 |
| 0,29 | 0,18 | 0,47 | 0,07 |
| 0,20 | 0,10 |
|
|
|
| 0,19 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 469/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 476/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 496/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 493/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
- 2Luật đất đai 2013
- 3Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 492/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 469/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 476/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 496/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 493/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 491/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định