- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 495/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 20 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 495/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa gửi chủ đầu tư. | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI TÊN CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA, KHU NEO ĐẬU
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản chấp thuận đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu. | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN HOẠT ĐỘNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa. | 3,75 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Trường hợp: Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả báo cáo đến Bộ Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
04 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Trường hợp: Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), quét (Scan) hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐÓNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THIẾT LẬP KHU NEO ĐẬU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thiết lập khu neo đậu | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG KHU NEO ĐẬU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố hoạt động khu neo đậu | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐÓNG KHU NEO ĐẬU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố đóng khu neo đậu. | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thiết lập báo hiệu | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Trường hợp: Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở kết quả báo cáo Bộ Giao thông vận tải | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; gửi kết quả đến Bộ Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Trường hợp: Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Quyết định công bố hoạt động bến | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Trường hợp 1: Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở kết quả báo cáo Bộ Giao thông vận tải | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi kết quả đến Bộ Giao thông vận tải | 0,5 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Trường hợp 2: Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA CHUYÊN DÙNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở thông báo luồng đường thủy nội địa. | 1,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Trường hợp cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nội địa | |||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ HẠN CHẾ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN PHƯƠNG ÁN BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | 3,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Văn phòng Sở |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích), quét (Scan) hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn. | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, xây dựng văn bản lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 3,25 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Văn bản trả lời đề nghị của Sở Giao thông vận tải | Chi cục đường thủy nội địa khu vực | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Chi cục đường thủy nội địa |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | Văn phòng Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
| 0,25 ngày làm việc | ||
|
|
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | 4,75 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở kết quả báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 3,75 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Văn phòng Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét ban hành quyết định công bố mở luồng | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
|
|
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | 9,75 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở kết quả báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 8,75 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Văn phòng Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét ban hành quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
|
|
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Trường hợp 1: Thỏa thuận đối với công trình, các hoạt động động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | 2,75 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 1,75 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Đóng dấu cho số ban hành và gửi hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt và chuyển kết quả đến Sở Giao thông vận tải | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh; Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
06 bước |
|
| 05 ngày làm việc |
| |
Trường hợp 2: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, .…), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 3,75 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | Văn phòng Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | ||
05 bước |
|
| 05 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 3393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 3393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 495/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực