- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1305/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 76/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này có trách nhiệm cập nhật vào phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1305/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Các thủ tục hành chính có thời gian thực hiện 05 ngày gồm:
1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
2. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
3. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
4. Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
5. Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
6. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
7. Thiết lập khu neo đậu
8. Công bố hoạt động khu neo đậu
9. Công bố đóng khu neo đậu
10. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày (40 giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng QLKCHTGT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 3 | Phòng QLKCHTGT kiểm tra hồ sơ và phân công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả. Trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng | 26 giờ |
Bước 5 | Xem xét, thẩm tra, xác nhận dự thảo. Trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 2 giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trong giờ hành chính |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Các thủ tục hành chính có thời gian thực hiện 05 ngày gồm:
1. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
2. Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày (40 giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng QLKCHTGT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 3 | Phòng QLKCHTGT kiểm tra hồ sơ và phân công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả. Trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng | 26 giờ |
Bước 5 | Xem xét, thẩm tra, xác nhận dự thảo. Trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 2 giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trong giờ hành chính |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
1. Thủ tục Thông báo luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày (24 giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng QLKCHTGT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 3 | Phòng QLKCHTGT kiểm tra hồ sơ và phân công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả. Trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng | 10 giờ |
Bước 5 | Xem xét, thẩm tra, xác nhận dự thảo. Trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 2 giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trong giờ hành chính |
2. Các thủ tục hành chính có thời gian thực hiện 05 ngày gồm:
(1) Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa;
(2) Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính;
(3) Công bố hoạt động bến thủy nội địa;
(4) Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính;
(5) Công bố hoạt động cảng thủy nội địa;
(6) Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động;
(7) Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
(8) Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa;
(9) Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa;
(10) Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa.
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày (40 giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng QLKCHTGT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 3 | Phòng QLKCHTGT kiểm tra hồ sơ và phân công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả. Trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng | 26 giờ |
Bước 5 | Xem xét, thẩm tra, xác nhận dự thảo. Trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 2 giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm PVHCC | Trong giờ hành chính |
3. Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật bến thủy nội địa
Thú tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày (80 giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng QLKCHTGT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 3 | Phòng QLKCHTGT kiểm tra hồ sơ và phân công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả. Trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng |
|
Bước 4.1 | Xin ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực | Công chức phòng | 40 giờ |
Bước 4.2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tổng hợp ý kiến tham gia của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực | Công chức phòng | 26 giờ |
Bước 5 | Xem xét, thẩm tra, xác nhận dự thảo. Trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 2 giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trong giờ hành chính |
4. Thủ tục Công bố đóng luồng đường thủy nội địa địa phương khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày (80 giờ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan xử lý | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng QLKCHTGT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 3 | Phòng QLKCHTGT kiểm tra hồ sơ và phân công chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả. Trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng | 66 giờ |
Bước 5 | Xem xét, thẩm tra, xác nhận dự thảo. Trình lãnh đạo sở | Lãnh đạo phòng | 2 giờ |
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 2 giờ |
Bước 7 | Vào sổ, đóng dấu, gửi ngay kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 2 giờ |
Bước 8 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm và bàn giao kết quả cho Bộ phận trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 2 giờ |
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Bộ phận chuyên trách trả kết quả của Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trong giờ hành chính |
- 1Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 3393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: đường thủy nội địa)
- 8Quyết định 3695/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 3393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: đường thủy nội địa)
- 12Quyết định 3695/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1305/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực