- 1Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 3Quyết định 03/2017/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2020
- 4Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 493/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 479/TTr-STC ngày 30/12/2019 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020. Số liệu công khai dự toán theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Cục trưởng Cục Thuế Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2020 |
1 | 2 | 3 |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.312.481 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.945.516 |
1 | - Các khoản thu NS địa phương hưởng 100% | 1.932.075 |
2 | - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 13.442 |
II | Thu bổ sung từ NS cấp trên | 7.366.965 |
1 | Thu bổ sung sung cân đối ngân sách | 4.249.211 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.117.754 |
III | Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.277.800 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 6.964.576 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 695.554 |
2 | Chi thường xuyên | 6.059.666 |
3 | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | 1.600 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
5 | Dự phòng ngân sách | 131.555 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
9 | Trích lập Quỹ phát triển đất | 75.000 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 2.313.224 |
1 | Chi thực hiện Chương trình MTQG | 682.669 |
2 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.471.241 |
3 | Chi thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ | 69.497 |
4 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 89.817 |
C | BỘI CHI/ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 34.681 |
D | TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG | 34.681 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG | 389.103 |
1 | Vay để bồi đắp bội chi |
|
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | DỰ TOÁN |
| NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
A | Nguồn thu ngân sách | 4.997.222 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.085.836 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 3.911.386 |
| Thu bổ sung cân đối | 1.755.961 |
| Thu bổ sung có mục tiêu | 2.155.425 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 8.418.119 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh | 4.962.540 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 3.455.579 |
| Chi bổ sung cân đối | 2.493.250 |
| Chi bổ sung có mục tiêu | 962.329 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 4.315.260 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 859.681 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3.455.579 |
| Thu bổ sung cân đối | 2.493.250 |
| Thu bổ sung có mục tiêu | 962.329 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 4.315.260 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp huyện | 4.315.260 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | CHỈ TIÊU | Dự toán năm 2020 | |
Tổng thu NSNN | Thu NS địa phương | ||
A | B | 1 | 2 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 2.309.000 | 1.945.517 |
I | Thu nội địa | 2.200.000 | 1.945.517 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 355.000 | 355.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý | 66.000 | 66.000 |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 30.000 | 30.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 650.000 | 650.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 125.000 | 125.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.000 | 1.000 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 100.000 | 100.000 |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 80.000 | 80.000 |
| Trong đó: Ghi thu ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất | 25.000 | 25.000 |
13 | Thu từ tiền cho thuê và báo nhà ở thuộc SHHH |
|
|
14 | Thu cổ tức và lợi nhuận được chia | 1.000 | 1.000 |
15 | Các khoản thu khác | 80.000 | 46.000 |
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 70.000 | 38.637 |
| - Trong đó: Giấy phép do Trung ương cấp | 44.805 | 13.442 |
| - Giấy phép do UBND tỉnh cấp | 25.195 | 25.195 |
17 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã | 4.000 | 4.000 |
18 | Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán) | 22.000 | 22.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 109.000 |
|
III | Thu viện trợ |
|
|
IV | Thu đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG CHI | NSĐP | Chia ra | Ghi chú | |
Chi NS cấp tỉnh | Chi tại huyện, TP | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.277.800 | 4.962.540 | 4.315.260 |
|
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6.964.576 | 2.649.316 | 4.315.260 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 695.554 | 510.114 | 185.440 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 695.554 | 510.114 | 185.440 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
| - Chi XDCB vốn trong nước (ĐT theo tiêu thức) | 523.554 | 488.114 | 35.440 |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 150.000 |
| 150.000 |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 22.000 | 22.000 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 6.059.666 | 2.059.448 | 4.000.218 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề | 2.616.812 | 497.946 | 2.118.866 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 18.619 | 17.219 | 1.400 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do Chính quyền vay | 1.600 | 1.600 |
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 131.555 | 76.954 | 54.601 |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
VII | Trích quỹ phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 75.000 |
| 75.000 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.313.224 | 2.313.224 |
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 682.669 | 682.669 |
|
|
1 | CTMTQG Nông thôn mới | 471.990 | 471.990 |
|
|
2 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 210.679 | 210.679 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.630.555 | 1.630.555 |
|
|
1 | Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 + 1.2 ) | 1.471.241 | 1.471.241 |
|
|
1.1 | Vốn nước ngoài | 377.800 | 377.800 |
|
|
1.2 | Vốn đầu tư trong nước | 1.093.441 | 1.093.441 |
|
|
a | Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT | 1.093.441 | 1.093.441 |
|
|
b | Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
|
|
|
|
2 | Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ | 69.497 | 69.497 |
|
|
3 | Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp | 89.817 | 89.817 |
|
|
3.1 | Vốn ngoài nước | 6.900 | 6.900 |
|
|
3.2 | Vốn trong nước | 82.917 | 82.917 |
|
|
| Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 6.150 | 6.150 |
|
|
| CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 9.000 | 9.000 |
|
|
| Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 17.062 | 17.062 |
|
|
| Y tế - dân số | 6.940 | 6.940 |
|
|
| Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.450 | 2.450 |
|
|
| Phát triển lâm nghiệp bền vững | 38.800 | 38.800 |
|
|
| Phát triển văn hóa | 215 | 215 |
|
|
| CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | 300 |
|
|
| Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.000 | 2.000 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG | Dự toán |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP |
|
A | BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 3.455.578 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.962.540 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.584.277 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 579.611 |
| Trong đó: |
|
| Chi đầu tư PT của các dự án phân theo nguồn vốn | 579.611 |
a | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 488.114 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền SD đất |
|
c | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 22.000 |
d | Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ | 69.497 |
e | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 2.004.666 |
II | Chi thường xuyên | 2.059.448 |
1 | Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề | 497.946 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 17.219 |
3 | Chi quốc phòng | 37.590 |
4 | Chi an ninh | 25.560 |
5 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 640.059 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin; Thể dục, thể thao | 53.330 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 29.477 |
8 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 26.102 |
9 | Chi hoạt động kinh tế | 204.977 |
10 | Chi hoạt động quản lý NN, Đảng đoàn thể | 476.406 |
11 | Chi đảm bảo xã hội | 21.667 |
12 | Chi khác | 29.116 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.600 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 |
V | Dự phòng ngân sách | 76.954 |
VI | Chi CTMT vốn sự nghiệp | 239.061 |
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
VIII | Trích Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng chi | Trong đó | ||||||||||
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG) | Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC | Dự phòng NS theo luật | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | Chi CTMTQG | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | |||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Chi đầu tư PT | Chi thường xuyên | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 8.411.218 | 2.050.852 | 2.142.365 | 1.600 | 1.200 | 76.954 |
| 682.669 | 533.425 | 149.244 | 3.455.578 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA TỈNH | 4.862.111 | 2.050.852 | 2.128.590 |
|
|
|
| 682.669 | 533.425 | 149.244 |
|
|
1 | Văn phòng tỉnh uỷ | 153.435 |
| 153.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 22.844 |
| 22.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 32.894 |
| 32.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Ủy ban | 29.862 |
| 29.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/Trung tâm hội nghị tinh | 3.032 |
| 3.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang | 5.715 |
| 5.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Khoa học và công nghệ | 10.386 |
| 10.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 7.577 |
| 7.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Chi cục TC đo lường C lượng | 1.333 |
| 1.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ TT ứng dụng TB KH&CN | 1.476 |
| 1.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 16.368 |
| 16.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 7.487 |
| 7.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Chi cục bảo vệ môi trường | 1.174 |
| 1.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Chi cục quản lý đất đai | 2.083 |
| 2.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3/ TT CNTT tài nguyên và MT | 1.276 |
| 1.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ VP đăng ký đất đai | 4.348 |
| 4.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5/ Trung tâm quan trắc BVMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 36.346 |
| 36.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Sở | 8.340 |
| 8.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Chi cục chăn nuôi và thú y | 6.803 |
| 6.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Chi cục trồng trọt và bảo vệ Thực vật | 2.883 |
| 2.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3/ Chi cục phát triển Nông thôn | 2.355 |
| 2.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ Chi cục thủy lợi | 2.301 |
| 2.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5/Chi cục thủy sản | 1.306 |
| 1.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6/ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 1.532 |
| 1.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7/ TT nước sạch và VSMTNT | 1.208 |
| 1.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8/ Trung tâm khuyến nông | 3.021 |
| 3.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9/ Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang | 2.422 |
| 2.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10/ BQL rừng phòng hộ Lâm Bình | 4.175 |
| 4.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11/ Trung tâm điều tra quy hoạch TKNLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Giao thông, vận tải | 33.476 |
| 33.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn Phòng sở | 25.919 |
| 25.919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 4.670 |
| 4.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Văn phòng Ban AT giao thông | 2.670 |
| 2.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3/ Bến xe khách TP Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ Trung tâm đăng kiểm PTGTVT | 217 |
| 217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | TT Dạy nghề -Sát hạch lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Xây dựng | 6.539 |
| 6.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn Phòng sở | 4.915 |
| 4.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Thanh tra sở Xây dựng | 944 |
| 944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Chi cục Giám định xây dựng | 680 |
| 680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 57.276 |
| 57.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn Phòng sở | 16.660 |
| 16.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 8.790 |
| 8.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Bảo tàng tỉnh | 5.061 |
| 5.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ BQL khu DL, lịch sử văn hoá & sinh thái Tân Trào | 2.041 |
| 2.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5/ Thư viện tỉnh | 2.733 |
| 2.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6/ TT phát hành phim và CB | 4.627 |
| 4.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5/ T.tâm văn hóa Tỉnh | 2.962 |
| 2.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7/ Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh | 9.388 |
| 9.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8/ BQL Q.trường Nguyễn Tất Thành | 5.014 |
| 5.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Công Thương | 7.092 |
| 7.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn Phòng sở | 5.815 |
| 5.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ TT khuyến công và tư vấn PTCN | 1.277 |
| 1.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Tư Pháp | 10.114 |
| 10.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn Phòng sở | 6.799 |
| 6.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Trung tâm trợ giúp Pháp lý NN | 3.315 |
| 3.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Phòng công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3/ Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động TBXH | 25.554 |
| 25.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn Phòng sở | 14.741 |
| 14.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Quỹ bảo trợ trẻ em | 1.219 |
| 1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Trung tâm dịch vụ việc làm | 1.474 |
| 1.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3/ Trung tâm công tác xã hội | 4.452 |
| 4.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ Cơ sở cai nghiện Ma túy | 3.668 |
| 3.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Y tế | 157.449 |
| 157.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn Phòng sở | 4.749 |
| 4.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Chi cục dân số KHH gia đình | 2.525 |
| 2.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Chi cục an toàn Vệ sinh, TP | 1.437 |
| 1.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3/ TT Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm TP | 2.301 |
| 2.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ TT kiểm soát bệnh tật | 12.608 |
| 12.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5/ TT truyền thông GDSK | 1.577 |
| 1.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6/ TT phòng chống HIV/AIDS | 2.524 |
| 2.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8/ TT giám định y khoa | 561 |
| 561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9/ TT pháp y | 1.293 |
| 1.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10/ Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình | 11.351 |
| 11.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11/ Trung tâm Y tế huyện Na Hang | 14.720 |
| 14.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12/ Bệnh viện KV Yên Hoa | 2.634 |
| 2.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13/ Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa | 21.444 |
| 21.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14/ Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên | 13.180 |
| 13.180 |
|
|
|
|
| * |
|
|
|
| 15/ Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn | 25.209 |
| 25.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16/ Bệnh viện KV ATK Yên Sơn | 2.152 |
| 2.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17/ Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương | 26.997 |
| 26.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18/ Bệnh viện KV Kim Xuyên | 1.115 |
| 1.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19/ Trung tâm y tế thành phố | 9.072 |
| 9.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Thông tin và truyền thông | 7.586 |
| 7.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Văn Phòng sở | 5.988 |
| 5.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ TT C nghệ T,tin và truyền thông | 1.598 |
| 1.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | BQL các khu công nghiệp | 3.522 |
| 3.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | BQL khu du lịch SK Mỹ Lâm | 1.079 |
| 1.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13.981 |
| 13.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 13.981 |
| 13.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | BQLDA vùng căn cứ cách mạng | 861 |
| 861 |
|
|
|
|
|
|
|
| — |
21 | Sở Tài chính | 24.743 |
| 24.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Thanh tra tỉnh | 9.598 |
| 9.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Ngoại vụ | 6.232 |
| 6.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Nội vụ | 19.808 |
| 19.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Văn phòng sở | 12.867 |
| 12.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Chi cục văn thư - lưu trữ | 4.359 |
| 4.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3/ Ban thi đua khen thưởng | 2.582 |
| 2.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 305.224 |
| 305.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng sở | 61.415 |
| 61.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1 | TT GD thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh | 6.209 |
| 6.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2 | Trường PTDTNT ATK Sơn Dương | 15.266 |
| 15.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3 | Trường THPT Thượng Lâm | 3.347 |
| 3.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4 | Trường THPT Lâm Bình | 7.090 |
| 7.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.5 | Trường THPT Na Hang | 6.592 |
| 6.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.6 | Trường THPT Yên Hoa | 10.599 |
| 10.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.7 | THPT Đầm Hồng | 8.935 |
| 8.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.8 | THPT Minh Quang | 8.963 |
| 8.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.9 | THPT Kim Bình | 7.301 |
| 7.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.10 | THPT Hà Lang | 9.652 |
| 9.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.11 | THPT Chiêm Hóa | 10.781 |
| 10.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.12 | THPT Hòa Phú | 4.126 |
| 4.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.13 | Trường THPT Phù Lưu | 7.696 |
| 7.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.14 | Trường THPT Hàm Yên | 11.565 |
| 11.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.15 | Trường THPT Thái Hoà | 9.528 |
| 9.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.16 | Trường THPT Xuân huy | 8.561 |
| 8.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.17 | Trường THPT Tháng 10 | 7.533 |
| 7.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.18 | Trường THPT Trung Sơn | 9.127 |
| 9.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.19 | Trường THPT Xuân Vân | 7.161 |
| 7.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.20 | THPT Đông Thọ | 5.419 |
| 5.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.21 | THPT ATK Tân Trào | 9.244 |
| 9.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.22 | THPT Kháng Nhật | 4.282 |
| 4.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.23 | THPT Kim Xuyên | 8.397 |
| 8.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.24 | THPT Sơn Dương | 11.070 |
| 11.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.25 | THPT Sơn Nam | 10.951 |
| 10.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.26 | Trường THPT Ỷ La | 7.503 |
| 7.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.27 | Trường THPT Tân trào | 9.568 |
| 9.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.28 | Trường THPT Sông Lô | 7.043 |
| 7.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.29 | Trường THPT Ng.v.Huyên | 10.300 |
| 10.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 6.129 |
| 6.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Nông dân tỉnh | 7.647 |
| 7.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Hội Nông dân tỉnh | 6.461 |
| 6.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh | 1.186 |
| 1.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh TQ | 5.377 |
| 5.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Đoàn TNCSHCM (BCH Đoàn tỉnh TQuang) | 5.075 |
| 5.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Tổng đội thanh niên xung phong | 302 |
| 302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5.604 |
| 5.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Cựu chiến binh | 2.609 |
| 2.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Chi cục Kiểm lâm | 56.665 |
| 56.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng chi cục | 6.387 |
| 6.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1/ Hạt KL rừng đặc dụng Na Hang | 7.550 |
| 7.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Hạt kiểm lâm Na Hang | 4.957 |
| 4.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3/ Hạt kiểm lâm Chiêm Hoá | 7.698 |
| 7.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ Hạt kiểm lâm Hàm Yên | 4.493 |
| 4.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5/ Hạt KL rừng đặc dụng Cham Chu | 4.425 |
| 4.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6/ Hạt kiểm lâm Yên Sơn | 6.443 |
| 6.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7/ Hạt kiểm lâm Sơn Dương | 3.378 |
| 3.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8/ Hạt KL rừng đặc dụng Tân Trào | 2.998 |
| 2.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9/ Hạt kiểm lâm TP Tuyên Quang | 1.625 |
| 1.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10/ Hạt kiểm lâm huyện Lâm Bình | 4.451 |
| 4.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11/ Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | 2.260 |
| 2.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường Chính trị tỉnh | 14.137 |
| 14.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường PTDTN Trú THPT tỉnh | 20.694 |
| 20.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường Đại học Tân Trào | 40.624 |
| 40.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường THKT Kỹ thuật | 4.696 |
| 4.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Ban QL khu DLST Na Hang | 2.027 |
| 2.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Liên minh HTX tỉnh | 1.555 |
| 1.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh | 5.596 |
| 5.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | TT VHTT thanh thiếu nhi | 3.205 |
| 3.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 36.304 |
| 36.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Công an tỉnh | 26.295 |
| 26.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | 2.422 |
| 2.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Bệnh viện đa khoa TQ | 6.800 |
| 6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Bệnh viện phổi | 5.910 |
| 5.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Bệnh viện SK Mỹ lâm | 1.599 |
| 1.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Bệnh viện phục hồi chức năng Hương sen | 2.358 |
| 2.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường Cao Đẳng nghề KT-CN T.Quang | 20.136 |
| 20.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường Trung học phổ thông Chuyên | 17.717 |
| 17.717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 29.477 |
| 29.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Chi khác của ngân sách | 675.748 |
| 675.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.1 | Ban Điều phối Dự án hỗ trợ NN, nông dân và nông thôn | 8.784 |
| 8.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.2 | Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình | 299 |
| 299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.3 | Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa | 329 |
| 329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.4 | Bảo hiểm xã hội tỉnh (Kinh phí mua BHTY cho người nghèo & 135, trẻ em dưới 6 tuổi) | 426.762 |
| 426.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.5 | Hỗ trợ mua BHYT học sinh sinh viên | 14.714 |
| 14.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.6 | Nguồn sự nghiệp y tế để thực hiện các chế độ, chính sách do TƯ ban hành thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh | 27.682 |
| 27.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.7 | Kinh phí hỗ trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc biệt KK theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP và KP thực …. | 54.184 |
| 54.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.8 | Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo | 1.025 |
| 1.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.9 | Xí nghiệp in T.Quang (Trợ giá báo TQ) | 6.070 |
| 6.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.10 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.11 | Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang | 46.885 |
| 46.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.12 | Kinh phí thực hiện Đề án bê tông hóa đường GT và kiên cố hóa kênh mương theo NQ 03/2016/NQ-HĐND | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.13 | Kinh phí hỗ trợ người có Uy tín theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg | 1.031 |
| 1.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.14 | Kinh phí dự bị động viên; Kinh phí bảo trì đường bộ; Vốn ngoài nước | 11.034 |
| 11.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.15 | Sở Tài nguyên Môi trường (Trích lập Quỹ Bảo vệ MT từ nguồn thu phí) | 21.950 |
| 21.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Các khoản kinh phí chưa giao | 2.892.658 | 2.050.852 | 159.137 |
|
|
|
| 682.669 | 533.425 | 149.244 |
|
|
51.1 | - Chi đầu tư XDCB | 488.114 | 488.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.2 | - Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.3 | - Chi Chương trình MTQG | 682.669 |
|
|
|
|
|
| 682.669 | 533.425 | 149.244 |
|
|
51.4 | - Các nguồn CTMT khác | 1.554.158 | 1.471.241 | 82.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.5 | - Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ | 69.497 | 69.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.6 | - Chi thường xuyên nguồn vốn ngoài nước | 6.900 |
| 6.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.7 | - Kinh phí Sự nghiệp KH - CN | 9.820 |
| 9.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.8 | - Nguồn để thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm | 59.500 |
| 59.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI HỖ TRỢ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC XH | 13.775 |
| 13.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng đoàn ĐB QH | 628 |
| 628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Nhà Báo | 1.543 |
| 1.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hội Đông y Tuyên Quang | 527 |
| 527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội văn học - nghệ thuật | 3.009 |
| 3.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Cựu TN xung phong | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Liên hiệp thanh niên | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hội Chữ thập đỏ | 2.326 |
| 2.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội làm vườn | 140 |
| 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 379 |
| 379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Câu Lạc bộ Tân Trào | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hội Giáo chức | 128 |
| 128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội Khuyến học | 281 |
| 281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hội nạn nhân C độc màu da cam/Dioxin | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang | 180 |
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hội luật gia | 210 |
| 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Chi cục Thống kê tỉnh | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Tòa án ND tỉnh (Xét xử LĐ) | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Bưu Điện tỉnh (Hỗ trợ mua Báo) | 766 |
| 766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | BQLDA Hỗ trợ Y tế các tỉnh đồng bằng bắc bộ và ĐB sông Hồng vay vốn NH thế giới (WBTQ) | 231 |
| 231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đoàn Luật sư | 131 |
| 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang | 223 |
| 223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang | 616 |
| 616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang | 492 |
| 492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang | 132 |
| 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Viện Kiểm sát nhân dân | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Liên đoàn lao động tỉnh | 558 |
| 558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Cục Thi hanh án Dân sự | 125 |
| 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.200 |
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | DỰ PHÒNG NS CẤP TỈNH | 76.954 |
|
|
|
| 76.954 |
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI | 3.455.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.455.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 488.114 | 19.482 |
| 1.474 |
| 23.683 | 44.300 |
|
|
| 293.921 | 151.667 | 45.718 | 69.255 |
| 36.000 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
|
|
2 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 1.474 |
|
| 1.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công An tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban di dân, tái định cư thủy điện TQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ban điều phối Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp | 30.215 | 3.062 |
|
|
| 6.823 |
|
|
|
|
|
|
| 20.330 |
|
|
7 | BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông | 2.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.779 | 2.779 |
|
|
|
|
8 | BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT | 17.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.520 |
|
|
|
|
|
9 | BQL Dự án vùng căn cứ Cách mạng | 25.101 | 495 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.606 | 24.606 |
|
|
|
|
10 | Chi cục phát triển nông thôn (Sở NN và PTNT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Giao thông Vận tải | 50.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.500 | 50.500 |
|
|
|
|
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.000 |
|
|
|
|
|
13 | Sở Tài Chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở LĐ Thương binh và XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
17 | Sở Văn hóa TT DL | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
18 | Sở Y tế | 583 |
|
|
|
| 583 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 993 | 993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Công thương | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
|
|
|
21 | Sở Xây dựng | 2.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.960 |
|
|
22 | Đại học Tân Trào | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường PTDT nội trú THPT - tỉnh Tuyên Quang | 936 | 936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | TT nước sạch và VSMT; Sở Giáo dục và Đào tạo; TT Y tế dự phòng tỉnh | 5.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.665 |
|
|
|
|
|
27 | Trung tâm nước sạch và VSMTNT tỉnh | 1.551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.551 |
|
|
|
|
|
28 | BQL Khu du lịch - SK Mỹ Lâm | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
29 | Đài PTTH tỉnh Tuyên Quang | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
30 | Thanh tra tỉnh | 1.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.514 |
|
|
31 | UBND huyện Lâm Bình | 39.618 | 6.500 |
|
|
| 900 |
|
|
|
| 19.218 | 19.218 |
| 13.000 |
|
|
32 | UBND huyện Na Hang | 17.510 | 495 |
|
|
|
| 7.800 |
|
|
| 8.100 |
|
| 1.114 |
|
|
33 | UBND huyện Chiêm Hóa | 14.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.408 | 14.408 |
|
|
|
|
34 | UBND huyện Hàm Yên | 26.900 |
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
| 17.400 |
|
| 8.000 |
|
|
35 | UBND huyện Yên Sơn | 449 |
|
|
|
| 377 |
|
|
|
|
|
|
| 73 |
|
|
36 | UBND huyện Sơn Dương | 13.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.735 | 12.735 |
| 564 |
|
|
37 | UBND TP Tuyên Quang | 41.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37.421 | 27.421 |
| 4.000 |
|
|
38 | Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 | 35.000 |
|
|
|
|
| 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Dự án xây dựng Bệnh viện suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hỗ trợ ĐTXD các công trình thuộc thực hiện NQ số 03/2016/NQ-HĐND ngày 13/7/2016 của HĐND tỉnh | 45.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.718 |
| 45.718 |
|
|
|
41 | Nguồn chưa phân bổ | 36.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36.000 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||
Sự nghiệp GD-ĐT | Sự nghiệp khoa học | Chi Quốc phòng | Chi an ninh trật tự an toàn xã hội | Sự nghiệp Y tế | Sự nghiệp Văn hoá, TT và Du lịch | SN Phát thanh TH | Sự nghiệp VS - MT | Sự nghiệp kinh tế | Trong đó | Quản lý hành chính | Đảm bảo XH | Chi khác và chi hỗ trợ TCXH | ||||
Chi giao thông | Chi hoạt động kinh tế còn lại | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 2.059.448 | 497.946 | 17.219 | 37.590 | 25.560 | 640.059 | 53.330 | 29.477 | 26.102 | 204.977 | 24.672 | 180.305 | 476.406 | 21.667 | 29.116 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2.045.673 | 497.946 | 16.763 | 37.590 | 25.560 | 639.828 | 53.330 | 29.477 | 26.102 | 204.845 | 24.540 | 180.305 | 475.186 | 21.667 | 17.380 |
1 | Văn phòng tỉnh uỷ | 153.435 | 1.160 | 421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 151.854 |
|
|
2 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 22.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.844 |
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 32.894 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.032 |
| 3.032 | 29.862 |
|
|
| Văn phòng Ủy ban | 29.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29.862 |
|
|
| 1/ Trung tâm hội nghị tỉnh | 3.032 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.032 |
| 3.032 |
|
|
|
4 | Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang | 5.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.715 |
|
|
5 | Sở Khoa học và công nghệ | 10.386 |
| 3.571 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
| 1.000 | 5.815 |
|
|
| Văn phòng sở | 7.577 |
| 2.095 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
| 1.000 | 4.482 |
|
|
| 1/ Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 1.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.333 |
|
|
| 2/ TT ứng dụng TB KH&CN | 1.476 |
| 1.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 16.368 |
|
|
|
|
|
|
| 1.152 | 8.135 |
| 8.135 | 7.081 |
|
|
| Văn phòng sở | 7.487 |
|
|
|
|
|
|
| 812 | 1.696 |
| 1.696 | 4.979 |
|
|
| 1/ Chi cục bảo vệ môi trường | 1.174 |
|
|
|
|
|
|
| 340 |
|
|
| 834 |
|
|
| 2/ Chi cục quản lý đất đai | 2.083 |
|
|
|
|
|
|
|
| 815 |
| 815 | 1.268 |
|
|
| 3/ TT CNTT tài nguyên và MT | 1.276 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.276 |
| 1.276 |
|
|
|
| 4/ VP đăng ký đất đai | 4.348 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.348 |
| 4.348 |
|
|
|
| 5/ Trung tâm quan trắc BVMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 36.346 |
| 965 |
|
|
|
|
|
| 15.291 |
| 15.291 | 20.090 |
|
|
| Văn phòng Sở | 8.340 |
|
|
|
|
|
|
|
| 942 |
| 942 | 7.398 |
|
|
| 1/ Chi cục chăn nuôi và thú y | 6.803 |
| 539 |
|
|
|
|
|
| 3.523 |
| 3.523 | 2.741 |
|
|
| 2/ Chi cục trồng trọt và bảo vệ Thực vật | 2.883 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.883 |
|
|
| 3/ Chi cục phát triển Nông thôn | 2.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.355 |
|
|
| 4/ Chi cục thủy lợi | 2.301 |
| 426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.875 |
|
|
| 5/ Chi cục thủy sản | 1.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.306 |
|
|
| 6/ Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 1.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.532 |
|
|
| 7/ TT nước sạch và VSMTNT | 1.208 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.208 |
| 1.208 |
|
|
|
| 8/ Trung tâm khuyến nông | 3.021 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.021 |
| 3.021 |
|
|
|
| 9/ Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang | 2.422 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.422 |
| 2.422 |
|
|
|
| 10/ BQL rừng phòng hộ Lâm Bình | 4.175 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.175 |
| 4.175 |
|
|
|
| 11/ Trung tâm điều tra quy hoạch TKNLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Giao thông, vận tải | 33.476 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.506 | 18.506 |
| 14.970 |
|
|
| Văn Phòng sở | 25.919 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.401 | 15.401 |
| 10.518 |
|
|
| 1/ Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 4.670 |
|
|
|
|
|
|
|
| 928 | 928 |
| 3.742 |
|
|
| 2/ Văn phòng Ban AT giao thông | 2.670 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.960 | 1.960 |
| 710 |
|
|
| 3/ Bến xe khách TP Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ Trung tâm đăng kiểm PTGTVT | 217 |
|
|
|
|
|
|
|
| 217 | 217 |
|
|
|
|
9 | TT Dạy nghề -Sát hạch lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Xây dựng | 6.539 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 | 6.039 |
|
|
| Văn Phòng sở | 4.915 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 500 | 4.415 |
|
|
| 1/ Thanh tra sở Xây dựng | 944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 944 |
|
|
| 2/Chi cục Giám định xây dựng | 680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 680 |
|
|
11 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 57.276 |
|
|
|
|
| 47.125 |
|
|
|
|
| 10.151 |
|
|
| Văn Phòng sở | 16.660 |
|
|
|
|
| 6.509 |
|
|
|
|
| 10.151 |
|
|
| 1/ Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT | 8.790 |
|
|
|
|
| 8.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2/ Bảo tàng tỉnh | 5.061 |
|
|
|
|
| 5.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ BQL khu DL, lịch sử văn hoá & sinh thái Tân Trào | 2.041 |
|
|
|
|
| 2.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5/ Thư viện tỉnh | 2.733 |
|
|
|
|
| 2.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6/ TT phát hành phim và CB | 4.627 |
|
|
|
|
| 4.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5/ T.tâm văn hóa Tỉnh | 2.962 |
|
|
|
|
| 2.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7/ Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh | 9.388 |
|
|
|
|
| 9.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8/ BQL Q.trường Nguyễn Tất Thành | 5.014 |
|
|
|
|
| 5.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Công Thương | 7.092 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.277 |
| 1.277 | 5.815 |
|
|
| Văn Phòng sở | 5.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.815 |
|
|
| 1/ TT khuyến công và tư vấn PTCN | 1.277 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.277 |
| 1.277 |
|
|
|
13 | Sở Tư Pháp | 10.114 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.315 |
| 3.315 | 6.221 |
|
|
| Văn Phòng sở | 6.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.221 |
|
|
| 1/ Trung tâm trợ giúp Pháp lý NN | 3.315 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.315 |
| 3.315 |
|
|
|
| 2/ Phòng công chứng số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3/ Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động TBXH | 25.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.443 | 17.111 |
|
| Văn Phòng sở | 14.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.443 | 6.298 |
|
| 1/ Quỹ bảo trợ trẻ em | 1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.219 |
|
| 2/ Trung tâm dịch vụ việc làm | 1.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.474 |
|
| 3/ Trung tâm công tác xã hội | 4.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.452 |
|
| 4/ Cơ sở cai nghiện Ma túy | 3.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.668 |
|
15 | Sở Y tế | 157.449 | 67 | 160 |
|
| 149.581 |
|
|
|
|
|
| 7.641 |
|
|
| Văn Phòng sở | 4.749 | 67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.682 |
|
|
| 1/ Chi cục dân số KHH gia đình | 2.525 |
|
|
|
| 1.003 |
|
|
|
|
|
| 1.522 |
|
|
| 2/ Chi cục an toàn Vệ sinh, TP | 1.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.437 |
|
|
| 3/ TT Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm TP | 2.301 |
|
|
|
| 2.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4/ TT kiểm soát bệnh tật | 12.608 |
|
|
|
| 12.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5/ TT truyền thông GDSK | 1.577 |
|
|
|
| 1.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6/ TT phòng chống HIV/AIDS | 2.524 |
|
|
|
| 2.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8/ TT giám định y khoa | 561 |
|
|
|
| 561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9/ TT pháp y | 1.293 |
|
|
|
| 1.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10/ Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình | 11.351 |
|
|
|
| 11.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11/ Trung tâm Y tế huyện Na Hang | 14.720 |
|
|
|
| 14.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12/ Bệnh viện KV Yên Hoa | 2.634 |
|
|
|
| 2.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13/ Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa | 21.444 |
| 160 |
|
| 21.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14/ Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên | 13.180 |
|
|
|
| 13.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15/ Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn | 25.209 |
|
|
|
| 25.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16/ Bệnh viện KV ATK Yên Sơn | 2.152 |
|
|
|
| 2.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17/ Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương | 26.997 |
|
|
|
| 26.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18/ Bệnh viện KV Kim Xuyên | 1.115 |
|
|
|
| 1.115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19/ Trung tâm y tế thành phố | 9.072 |
|
|
|
| 9.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Thông tin và truyền thông | 7.586 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.358 |
| 2.358 | 5.228 |
|
|
| 1/ Văn Phòng sở | 5.988 |
|
|
|
|
|
|
|
| 760 |
| 760 | 5.228 |
|
|
| 2/ Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | 1.598 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.598 |
| 1.598 |
|
|
|
17 | BQL các khu công nghiệp | 3.522 |
|
|
|
|
|
|
|
| 718 |
| 718 | 2.804 |
|
|
18 | BQL khu du lịch SK Mỹ Lâm | 1.079 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.079 |
| 1.079 |
|
|
|
19 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13.981 | 115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.866 |
|
|
| Văn phòng sở | 13.981 | 115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.866 |
|
|
20 | BQLDA vùng căn cứ cách mạng | 861 |
|
|
|
|
|
|
|
| 861 |
| 861 |
|
|
|
21 | Sở Tài chính | 24.743 |
| 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.722 |
|
|
22 | Thanh tra tỉnh | 9.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.598 |
|
|
23 | Sở Ngoại vụ | 6.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.232 |
|
|
24 | Sở Nội vụ | 19.808 | 2.395 |
|
|
|
|
|
|
| 4.975 |
| 4.975 | 11.463 |
| 975 |
| 1/ Văn phòng sở | 12.867 | 2.395 |
|
|
|
|
|
|
| 1.400 |
| 1.400 | 9.072 |
|
|
| 2/ Chi cục văn thư - lưu trữ | 4.359 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.575 |
| 3.575 | 784 |
|
|
| 3/ Ban thi đua khen thưởng | 2.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.607 |
| 975 |
25 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 305.224 | 298.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.718 |
|
|
| Văn phòng sở | 61.415 | 54.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.718 |
|
|
25.1 | 2/ TT GD thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh | 6.209 | 6.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2 | 3/ Trường PTDTNT ATK Sơn Dương | 15.266 | 15.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3 | Trường THPT Thượng Lâm | 3.347 | 3.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4 | Trường THPT Lâm Bình | 7.090 | 7.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.5 | Trường THPT Na Hang | 6.592 | 6.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.6 | Trường THPT Yên Hoa | 10.599 | 10.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.7 | THPT Đầm Hồng | 8.935 | 8.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.8 | THPT Minh Quang | 8.963 | 8.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.9 | THPT Kim Bình | 7.301 | 7.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.10 | THPT Hà Lang | 9.652 | 9.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.11 | THPT Chiêm Hóa | 10.781 | 10.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.12 | THPT Hòa Phú | 4.126 | 4.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.13 | Trường THPT Phù Lưu | 7.696 | 7.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.14 | Trường THPT Hàm Yên | 11.565 9.528 | 11.565 9.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.15 | Trường THPT Thái Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.16 | Trường THPT Xuân huy | 8.561 | 8.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.17 | Trường THPT Tháng 10 | 7.533 | 7.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.18 | Trường THPT Trung sơn | 9.127 | 9.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.19 | Trường THPT Xuân vân | 7.161 | 7.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.20 | THPT Đông Thọ | 5.419 | 5.419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.21 | THPT ATK Tân Trào | 9.244 | 9.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.22 | THPT Kháng Nhật | 4.282 | 4.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.23 | THPT Kim Xuyên | 8.397 | 8.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.24 | THPT Sơn Dương | 11.070 | 11.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.25 | THPT Sơn Nam | 10.951 | 10.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.26 | Trường THPT Ỷ La | 7.503 | 7.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.27 | Trường THPT Tân trào | 9.568 | 9.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.28 | Trường THPT Sông Lô | 7.043 | 7.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.29 | Trường THPT Ng.V.Huyên | 10.300 | 10.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 6.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.129 |
|
|
27 | Hội Nông dân tỉnh | 7.647 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.186 |
| 1.186 | 6.461 |
|
|
| 1/ Hội Nông dân tỉnh | 6.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.461 |
|
|
| 2/ TT dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh | 1.186 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.186 |
| 1.186 |
|
|
|
28 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh Tuyên Quang | 5.377 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.377 |
|
|
| 1 /Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang | 5.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.075 |
|
|
| 2/ Tổng đội thanh niên xung phong | 302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 302 |
|
|
29 | Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.604 |
|
|
30 | Hội Cựu chiến binh | 2.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.609 |
|
|
31 | Chi cục Kiểm lâm | 56.665 |
| 386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56.279 |
|
|
| Văn phòng chi cục | 6.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.387 |
|
|
| 1/ Hạt KL rừng đặc dụng Na Hang | 7.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.550 |
|
|
| 2/ Hạt kiểm lâm Na Hang | 4.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.957 |
|
|
| 3/ Hạt kiểm lâm Chiêm Hoá | 7.698 |
| 386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.312 |
|
|
| 4/ Hạt kiểm lâm Hàm Yên | 4.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.493 |
|
|
| 5/ Hạt KL rừng đặc dụng Cham Chu | 4.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.425 |
|
|
| 6/ Hạt kiểm lâm Yên Sơn | 6.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.443 |
|
|
| 7/ Hạt kiểm lâm Sơn Dương | 3.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.378 |
|
|
| 8/ Hạt KL rừng đặc dụng Tân Trào | 2.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.998 |
|
|
| 9/ Hạt kiểm lâm TP Tuyên Quang | 1.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.625 |
|
|
| 10/ Hạt kiểm lâm huyện Lâm Bình | 4.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.451 |
|
|
| 11/ Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | 2.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.260 |
|
|
32 | Trường Chính trị tỉnh | 14.137 | 14.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường PTDTN Trú THPT tỉnh | 20.694 | 20.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường Đại học Tân Trào | 40.624 | 40.086 | 538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường THKT Kỹ thuật | 4.696 | 4696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Ban QL khu DLST Na Hang | 2.027 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.027 |
| 2.027 |
|
|
|
37 | Liên minh HTX tỉnh | 1.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.555 |
|
|
38 | Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh | 5.596 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.596 |
| 5.596 |
|
|
|
39 | TT VHTT thanh thiếu nhi | 3.205 |
|
|
|
|
| 3.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 36.304 | 3.714 |
| 32.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Công an tỉnh | 26.295 | 735 |
|
| 25.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | 2.422 |
|
|
|
| 2.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Bệnh viện đa khoa TQ | 6.800 |
|
|
|
| 6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Bệnh viện phổi | 5.910 |
|
|
|
| 5.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Bệnh viện SK Mỹ lâm | 1.599 |
|
|
|
| 1.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Bệnh viện phục hồi chức năng Hương sen | 2.358 |
|
|
|
| 2.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường Cao Đ nghề KT-CN T.Quang | 20.136 | 20.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường Trung học phổ thông Chuyên | 17.717 | 17.464 | 253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 29.477 |
|
|
|
|
|
| 29.477 |
|
|
|
|
|
|
|
50 | Chi khác của ngân sách | 675.748 | 53.463 | 627 | 5.000 |
| 469.158 |
|
| 21.950 | 113.989 | 6.034 | 107.955 |
| 2.056 | 9.505 |
50.1 | Ban Điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang | 8.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.784 |
50.2 | Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình | 299 |
| 299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.3 | Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa | 329 |
| 329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.4 | Bảo hiểm xã hội tỉnh (Kinh phí mua BHTY cho người nghèo & 135, trẻ em dưới 6 tuổi) | 426.762 |
|
|
|
| 426.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.5 | Hỗ trợ mua BHYT học sinh sinh viên | 14.714 |
|
|
|
| 14.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.6 | Nguồn sự nghiệp y tế để thực hiện các chế độ, chính sách do TƯ ban hành thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh | 27.682 |
|
|
|
| 27.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.7 | Kinh phí hỗ trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc biệt KK theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP và KP thực hiện QĐ | 54.184 | 53.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 721 |
50.8 | Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo | 1.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.025 |
|
50.9 | Xí nghiệp in T.Quang (Trợ giá báo TQ) | 6.070 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.070 |
| 6.070 |
|
|
|
50.10 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
50.11 | Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang | 46.885 |
|
|
|
|
|
|
|
| 46.885 |
| 46.885 |
|
|
|
50.12 | Kinh phí thực hiện Đề án bê tông hóa đường GT và kiên cố hóa kênh mương theo NQ 03/2016/NQ- HĐND | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
50.13 | Kinh phí hỗ trợ người có Uy tín theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg | 1.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.031 |
|
50.14 | Kinh phí dự bị động viên; Kinh phí bảo trì đường bộ; Vốn ngoài nước | 11.034 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
| 6.034 | 6.034 |
|
|
|
|
50.15 | Sở Tài nguyên Môi trường (Trích lập Quỹ Bảo vệ MT từ nguồn thu phí) | 21.950 |
|
|
|
|
|
|
| 21.950 |
|
|
|
|
|
|
51 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm | 76.220 | 20.000 | 9.820 |
|
| 2.000 | 3.000 |
| 3.000 | 21.000 |
| 21.000 | 8.000 | 2.500 |
|
51.1 | Chi thường xuyên nguồn vốn ngoài nước | 6.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.900 |
51.2 | Kinh phí Sự nghiệp KH - CN | 9.820 |
| 9.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.3 | Nguồn tăng thu dự toán ngân sách tỉnh năm 2020 (so với số giao thu của Bộ Tài chính) để tạo nguồn CCTL | 59.500 | 20.000 |
|
|
| 2.000 | 3.000 |
| 3.000 | 21.000 |
| 21.000 | 8.000 | 2.500 |
|
II | CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XH | 13.775 |
| 456 |
|
| 231 |
|
|
| 132 | 132 |
| 1.220 |
| 11.736 |
1 | Văn phòng đoàn ĐB QH | 628 |
| 128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
2 | Hội Nhà Báo | 1.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.543 |
3 | Hội Đông y Tuyên Quang | 527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 527 |
4 | Hội văn học - nghệ thuật | 3.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 720 |
| 2.289 |
5 | Hội Cựu TN xung phong | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
6 | Hội Liên hiệp thanh niên | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
7 | Hội Chữ thập đỏ | 2.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.326 |
8 | Hội làm vườn | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140 |
9 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 379 |
10 | Câu Lạc bộ Tân Trào | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
11 | Hội Giáo chức | 128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 128 |
12 | Hội Khuyến học | 281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 281 |
13 | Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
14 | Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
15 | Hội luật gia | 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 210 |
16 | Chi cục Thống kê tỉnh | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
17 | Toà án ND tỉnh (Xét xử LĐ) | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
18 | Bưu Điện tỉnh (Hỗ trợ mua Báo) | 766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 766 |
19 | BQLDA Hỗ trợ Y tế các tỉnh đồng bằng bắc bộ và ĐB sông Hồng vay vốn NH thế giới (WBTQ) | 231 |
|
|
|
| 231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đoàn Luật sư | 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 131 |
21 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
22 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
23 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
24 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang | 223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 223 |
25 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang | 616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 616 |
26 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang | 492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 492 |
27 | Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
| 132 | 132 |
|
|
|
|
28 | Viện Kiểm sát nhân dân | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
29 | Liên đoàn lao động tỉnh | 558 |
| 328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
30 | Cục Thi hành án Dân sự | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | CHI TIÊU | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 899.500 | 859.681 | 859.221 | 461 | 3.455.579 |
|
| 4.315.260 |
1 | Huyện Lâm Bình | 15.000 | 14.490 | 14.490 |
| 273.627 |
|
| 288.117 |
2 | Huyện Na Hang | 25.000 | 22.748 | 22.748 |
| 375.113 |
|
| 397.861 |
3 | Huyện Chiêm Hóa | 53.500 | 50.590 | 50.590 |
| 636.297 |
|
| 686.887 |
4 | Huyện Hàm Yên | 84.000 | 78.653 | 78.193 | 461 | 528.209 |
|
| 606.862 |
5 | Huyện Yên Sơn | 76.000 | 72.200 | 72.200 |
| 747.616 |
|
| 819.816 |
6 | Huyện Sơn Dương | 146.000 | 135.400 | 135.400 |
| 701.275 |
|
| 836.675 |
7 | TP Tuyên Quang | 500.000 | 485.600 | 485.600 |
| 193.441 |
|
| 679.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2632/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 18/QĐ-UBND về công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 7417/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020
- 4Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 22/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Hưng Yên
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 5Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 03/2017/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2020
- 7Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 9Quyết định 2632/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 11Quyết định 18/QĐ-UBND về công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 7417/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020
- 13Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 22/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Hưng Yên
Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 493/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực