- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng
- 4Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 5Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 6Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 64/2012/NĐ-CP về cấp giấy phép xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4922/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Luật Xây dựng 2003; Quy hoạch đô thị 2009;
Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Nghị định số 37/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
Chương trình số 06-CTr/TU ngày 08/11/2011 của Thành ủy Hà Nội Đẩy mạnh công tác quy hoạch, xây dựng và quản lý đô thị thành phố Hà Nội, giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội tại Tờ trình số 2991/TTr-QHKT ngày 30/07/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục lập các đồ án quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị riêng, quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc, các dự án chỉ giới đường đỏ và thiết kế hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2015 trên địa bàn thành phố Hà Nội theo 03 phụ lục đính kèm tại quyết định này.
1. Giao Sở Quy hoạch - Kiến trúc hướng dẫn các đơn vị được giao tổ chức thực hiện lập các đồ án quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị riêng, quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc, các dự án chỉ giới đường đỏ và hồ sơ cắm mốc theo đúng quy định hiện hành của pháp luật.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư đảm bảo bố trí kế hoạch vốn thực hiện theo đúng trình tự quy định hiện hành;
3. Các đơn vị được giao tổ chức thực hiện có trách nhiệm thực hiện các công việc được giao theo đúng trình tự quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Quy hoạch - Kiến trúc, Viện trưởng Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN DO SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 4922/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2014)
Stt | Tên đồ án | Tỷ lệ | Địa điểm | Đơn vị tổ chức thực hiện | Chuẩn bị đầu tư, thực hiện. |
1.1. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT: | |||||
1 | QHCT hai bên tuyến đường 3,5 - cầu Thượng Cát | 1/500 | Các huyện: Đan Phượng, Hoài Đức, quận Bắc Từ Liêm; | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
2 | QHCT hai bên tuyến đường nối từ đường VĐ3 cầu Thanh Trì đến Hưng Yên (đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên) | 1/500 | Huyện Gia Lâm | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
3 | QHCT hai bên đường 70: đoạn Hà Đông - Văn Điển | 1/500 | Huyện Thanh Trì, quận Hà Đông | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
4 | QHCT hai bên tuyến đường nối đường Phan Trọng Tuệ với đường Tả Thanh Oai - Đại Áng - Liên Ninh | 1/500 | Huyện Thanh Trì | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
5 | QHCT hai bên tuyến đường Cầu Bây - Thạch Bàn | 1/500 | Quận Long Biên | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
6 | QHCT hai bên tuyến đường từ đường 2,5 đến VĐ4 (kéo dài của phố Tôn Thất Tùng) | 1/500 | Các Quận: Thanh Xuân, Hà Đông | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
7 | QHCT hai bên tuyến đường nối Quốc lộ 1A - Quốc lộ 1B trên địa bàn huyện Thanh Trì | 1/500 | Huyện Thanh Trì | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
8 | QHCT hai bên tuyến đường 3,5 đoạn trên địa bàn huyện Thanh Trì | 1/500 | Huyện Thanh Trì | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
1.2. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÔ THỊ: | |||||
1 | TKĐT hai bên tuyến đường Hoàng Hoa Thám - Phan Đình Phùng | 1/500 | quận Ba Đình | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
2 | TKĐT hai bên tuyến đường từ phố Cát Linh - Yên Lãng đến đường Láng | 1/500 | quận Đống Đa | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
3 | TKĐT khu vực xung quanh hồ Thiền Quang | 1/500 | quận Hai Bà Trưng | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
4 | TKĐT hai bên tuyến đường Thụy Khuê | 1/500 | quận Tây Hồ | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
5 | TKĐT hai bên tuyến đường Vành đai 2 đoạn Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng; | 1/500 | quận Hai Bà Trưng; | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
6 | TKĐT hai bên tuyến đường Vành đai 2 đoạn Bưởi - Nhật Tân; | 1/500 | quận Cầu Giấy, Tây Hồ | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | năm 2015 |
DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN DO VIỆN QHXDHN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 4922/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2014)
Stt | Tên đồ án | Tỷ lệ | Địa điểm | Đơn vị tổ chức thực hiện | Chuẩn bị đầu tư, thực hiện |
2.1. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG: | |||||
1 | Quy hoạch chung đô thị vệ tinh Hòa Lạc | 1/10.000 | huyện Thạch Thất | Viện QHXD Hà Nội | 87/KH-UBND ngày 20/6/2012 |
2.2. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU: | |||||
1 | Quy hoạch phân khu đô thị Sóc Sơn (Khu 1) | 1/2.000 | huyện Sóc Sơn | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
2 | Quy hoạch phân khu đô thị Sóc Sơn (Khu 2) | 1/2.000 | huyện Sóc Sơn | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
3 | Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (Khu 1) | 1/2.000 | huyện Thường Tín, huyện Phú Xuyên | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
4 | Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (Khu 2) | 1/2.000 | huyện Thường Tín, huyện Phú Xuyên | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
5 | Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (Khu 2) | 1/2.000 | huyện Thường Tín, huyện Phú Xuyên | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
6 | QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 1) | 1/2.000 | huyện Chương Mỹ | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
7 | QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 2) | 1/2.000 | huyện Chương Mỹ | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
8 | QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 3) | 1/2.000 | huyện Chương Mỹ | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
9 | QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 4) | 1/2.000 | huyện Chương Mỹ | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
10 | QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 5) | 1/2.000 | huyện Chương Mỹ | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
11 | QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 6) | 1/2.000 | huyện Chương Mỹ | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
12 | QHPK phường Lê Lợi | 1/2.000 | thị xã Sơn Tây | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
13 | QHPK phường Ngô Quyền | 1/2.000 | thị xã Sơn Tây | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
14 | QHPK phường Quang Trung | 1/2.000 | thị xã Sơn Tây | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
15 | QHPK phường Sơn Lộc | 1/2.000 | thị xã Sơn Tây | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
2.3. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT: | |||||
1 | Quy hoạch cải tạo khu tập thể Ngọc Khánh | 1/500 | quận Ba Đình | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
2 | Quy hoạch cải tạo khu tập thể Trung Tự | 1/500 | quận Đống Đa | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
3 | Quy hoạch cải tạo khu tập thể Kim Liên | 1/500 | quận Đống Đa | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
4 | QHCT khu trung tâm hành chính quận Bắc Từ Liêm | 1/500 | quận Bắc Từ Liêm | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
5 | QHCT khu công viên vui chơi giải trí | 1/500 | phường Kiến Hưng, Hà Cầu, quận Hà Đông | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
6 | QHCT khu công viên Thị Cấm | 1/500 | quận Nam Từ Liêm | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
2.4. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÔ THỊ: | |||||
1 | Thiết kế đô thị tuyến đường Cầu Giấy |
| quận Cầu Giấy | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
2 | Thiết kế đô thị tuyến phố Bạch Mai - Phố Huế - Hàng Bài |
| quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
3 | Thiết kế đô thị tuyến phố Bà Triệu |
| quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
4 | Thiết kế đô thị tuyến đường Khâm Thiên |
| quận Đống Đa | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
5 | Thiết kế đô thị tuyến đường Thái Thịnh |
| quận Đống Đa | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
2.5. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN LẬP CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, CUNG CẤP SỐ LIỆU HTKT VÀ THIẾT KẾ HỒ SƠ CẮM MỐC THEO QUY HOẠCH | |||||
1 | Tuyến đường Quốc Lộ 3 (Đoạn từ QL5 kéo dài qua địa bàn huyện Đông Anh, Gia Lâm) | 1/500 | huyện Đông Anh, Gia Lâm | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
2 | Tuyến đường Quốc lộ 3 cũ (đoạn trên địa bàn huyện Sóc Sơn) | 1/500 | huyện Sóc Sơn | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
3 | Tuyến đường Vành đai 3 (đoạn QL3 mới đến VĐ4) | 1/500 | Thành phố Hà Nội. | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
4 | Tuyến đường nối đường 70 - Đại học Vân Canh - Bắc An Khánh | 1/500 | huyện Hoài Đức | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
5 | 3 tuyến đường liên khu vực nối 3 Phân Khu S1-2-3 | 1/500 | huyện Hoài Đức, Đan Phượng | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
6 | Tỉnh Lộ 72 đoạn từ Ngã Ba Biển sắt - VĐ4 | 1/500 | Huyện Từ Liêm, Hoài Đức | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
7 | Tuyến đường Vành đai 4 (Đoạn từ QL6 đến cầu Mễ Sở) | 1/500 | Thành phố Hà Nội. | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
8 | Tuyến đường vành đai 4 (đoạn từ Cầu Hồng Hà - Quốc lộ 18) | 1/500 | Thành phố Hà Nội. | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
9 | Tuyến đường 3,5 đoạn qua địa bàn huyện Mê Linh và Đông Anh | 1/500 | huyện Mê Linh, Đông Anh | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
2.6. DANH MỤC CÁC QUY CHẾ QUẢN LÝ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC: | |||||
1 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc khu vực xung quanh Hồ Tây |
| quận Tây Hồ | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
2 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc khu vực Hồ Gươm và vùng phụ cận |
| quận Hoàn Kiếm | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
3 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc Thị xã Sơn Tây |
| thị xã Sơn Tây | Viện QHXD Hà Nội | năm 2015 |
DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN DO CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 4922/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2014)
Stt | Tên đồ án | Tỷ lệ | Địa điểm | Đơn vị tổ chức thực hiện | Chuẩn bị đầu tư, thực hiện |
3.1. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT: | |||||
1 | QHCT Trung tâm Hành chính huyện Thanh Trì - Thị trấn Văn Điển | 1/500 | huyện Thanh Trì | UBND huyện Thanh Trì | năm 2015 |
2 | QHCT Trung tâm Hành chính huyện Hoài Đức | 1/500 | huyện Hoài Đức | UBND huyện Hoài Đức | năm 2015 |
3 | QHCT hai bên tuyến đường Đội Cấn | 1/500 | quận Ba Đình | UBND quận Ba Đình | năm 2015 |
4 | QHCT hai bên tuyến đường Phùng Hưng | 1/500 | quận Hà Đông | UBND quận Hà Đông | năm 2015 |
5 | QHCT hai bên đường từ Thành cổ Sơn Tây tới phía Bắc đền Và | 1/500 | thị xã Sơn Tây | UBND thị xã Sơn Tây | năm 2015 |
3.2. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÔ THỊ: | |||||
1 | TKĐT hai bên tuyến đường Quán Thánh | 1/500 | quận Ba Đình | UBND quận Ba Đình | năm 2015 |
2 | TKĐT khu vực xung quanh hồ Thành Công | 1/500 | quận Ba Đình | UBND quận Ba Đình | năm 2015 |
3 | TKĐT khu vực xung quanh hồ Ngọc Khánh | 1/500 | quận Ba Đình | UBND quận Ba Đình | năm 2015 |
4 | TKĐT hai bên tuyến đường Tô Hiệu - Trần Quốc Hoàn | 1/500 | quận Cầu Giấy | UBND quận Cầu Giấy | năm 2015 |
5 | TKĐT hai bên tuyến đường Thái Hà | 1/500 | quận Đống Đa | UBND quận Đống Đa | năm 2015 |
6 | TKĐT hai bên tuyến đường Phương Mai | 1/500 | quận Đống Đa | UBND quận Đống Đa | năm 2015 |
7 | TKĐT hai bên tuyến đường Phan Văn Trị | 1/500 | quận Đống Đa | UBND quận Đống Đa | năm 2015 |
8 | TKĐT hai bên tuyến đường Chu Văn An | 1/500 | quận Hà Đông | UBND quận Hà Đông | năm 2015 |
9 | TKĐT hai bên tuyến đường Thanh Nhàn | 1/500 | quận Hai Bà Trưng | UBND quận Hai Bà Trưng | năm 2015 |
10 | TKĐT khu vực xung quanh hồ Thanh Nhàn | 1/500 | quận Hai Bà Trưng | UBND quận Hai Bà Trưng | năm 2015 |
11 | TKĐT hai bên tuyến đường Lĩnh Nam | 1/500 | quận Hoàng Mai | UBND quận Hoàng Mai | năm 2015 |
12 | TKĐT hai bên tuyến đường 22m (từ đường Nguyễn Văn Cừ qua đường Nguyễn Sơn đến đường 40m) | 1/500 | quận Long Biên | UBND quận Long Biên | năm 2015 |
13 | TKĐT hai bên tuyến đường Xuân La | 1/500 | quận Tây Hồ | UBND quận Tây Hồ | năm 2015 |
14 | TKĐT hai bên tuyến đường Quốc lộ 3 (đoạn qua Thị trấn Đông Anh) | 1/500 | huyện Đông Anh | UBND huyện Đông Anh | năm 2015 |
15 | TKĐT hai bên tuyến đường Phan Đăng Lưu (Hà Huy Tập đến Quốc lộ 3) | 1/500 | huyện Gia Lâm | UBND huyện Gia Lâm | năm 2015 |
16 | TKĐT hai bên tuyến đường Nguyễn Sơn | 1/500 | quận Long Biên | UBND quận Long Biên | năm 2015 |
17 | TKĐT hai bên tuyến đường Thạch Bàn | 1/500 | quận Long Biên | UBND quận Long Biên | năm 2015 |
18 | TKĐT hai bên tuyến đường Trường Lâm | 1/500 | quận Long Biên | UBND quận Long Biên | năm 2015 |
19 | TKĐT hai bên tuyến đường Hoa Lâm | 1/500 | quận Long Biên | UBND quận Long Biên | năm 2015 |
20 | TKĐT hai bên tuyến đường Đức Giang | 1/500 | quận Long Biên | UBND quận Long Biên | năm 2015 |
21 | TKĐT hai bên tuyến đường Sài Đồng | 1/500 | quận Long Biên | UBND quận Long Biên | năm 2015 |
22 | TKĐT hai bên tuyến đường Hoàng Như Tiếp | 1/500 | quận Long Biên | UBND quận Long Biên | năm 2015 |
23 | TKĐT tuyến đường hành lang chân đê Bồ Đề - Ngọc Thụy | 1/500 | quận Long Biên | UBND quận Long Biên | năm 2015 |
24 | TKĐT hai bên tuyến đường 40m Cổ Linh | 1/500 | quận Long Biên | UBND quận Long Biên | năm 2015 |
25 | TKĐT hai bên tuyến đường 21m Phúc Lợi | 1/500 | quận Long Biên | UBND quận Long Biên | năm 2015 |
3.3. DANH MỤC CÁC QUY CHẾ QUẢN LÝ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC: | |||||
3.3.1. DANH MỤC QUY CHẾ QUẢN LÝ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC QUẬN | |||||
1 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Ba Đình |
| quận Ba Đình | UBND quận Ba Đình | năm 2015 |
2 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Hoàn Kiếm |
| quận Hoàn Kiếm | UBND quận Hoàn Kiếm | năm 2015 |
3 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Hai Bà Trưng |
| quận Hai Bà Trưng | UBND quận Hai Bà Trưng | năm 2015 |
4 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Đống Đa |
| quận Đống Đa | UBND quận Đống Đa | năm 2015 |
5 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Tây Hồ |
| quận Tây Hồ | UBND quận Tây Hồ | năm 2015 |
6 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Thanh Xuân |
| quận Thanh Xuân | UBND quận Thanh Xuân | năm 2015 |
7 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Cầu Giấy |
| quận Cầu Giấy | UBND quận Cầu Giấy | năm 2015 |
8 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Hoảng Mai |
| quận Hoàng Mai | UBND quận Hoàng Mai | năm 2015 |
9 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Long Biên |
| quận Long Biên | UBND quận Long Biên | năm 2015 |
10 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Bắc Từ Liêm |
| quận Bắc Từ Liêm | UBND quận Bắc Từ Liêm | năm 2015 |
11 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Nam Từ Liêm |
| quận Nam Từ Liêm | UBND quận Nam Từ Liêm | năm 2015 |
3.3.2. DANH MỤC QUY CHẾ QUẢN LÝ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THỊ TRẤN | |||||
1 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Thường Tín |
| huyện Thường Tín | UBND huyện Thường Tín | năm 2015 |
2 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Kim Bài |
| huyện Thanh Oai | UBND huyện Thanh Oai | năm 2015 |
3 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Chúc Sơn |
| huyện Chương Mỹ | UBND huyện Chương Mỹ | năm 2015 |
4 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Quốc Oai |
| huyện Quốc Oai | UBND huyện Quốc Oai | năm 2015 |
5 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Liên Quan |
| huyện Thạch Thất | UBND huyện Thạch Thất | năm 2015 |
6 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Phúc Thọ |
| huyện Phúc Thọ | UBND huyện Phúc Thọ | năm 2015 |
7 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Tây Đằng |
| huyện Ba Vì | UBND huyện Ba Vì | năm 2015 |
8 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Tản Viên Sơn |
| huyện Ba Vì | UBND huyện Ba Vì | năm 2015 |
9 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Vân Đình |
| huyện Ứng Hòa | UBND huyện Ứng Hòa | năm 2015 |
10 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Đại Nghĩa |
| huyện Mỹ Đức | UBND huyện Mỹ Đức | năm 2015 |
11 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Kim Hoa |
| huyện Mê Linh | UBND huyện Mê Linh | năm 2015 |
12 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Phù Đổng |
| huyện Gia Lâm | UBND huyện Gia Lâm | năm 2015. |
13 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Phùng |
| huyện Đan Phượng | UBND huyện Đan Phượng | năm 2015 |
14 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Nỉ |
| huyện Sóc Sơn | UBND huyện Sóc Sơn | năm 2015 |
3.4. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU: | |||||
1 | QHPK phường Trung Hưng | 1/2.000 | thị xã Sơn Tây | UBND thị xã Sơn Tây | năm 2015 |
2 | QHPK phường Phú Thịnh | 1/2.000 | thị xã Sơn Tây | UBND thị xã Sơn Tây | năm 2015 |
3 | QHPK phường Viên Sơn | 1/2.000 | thị xã Sơn Tây | UBND thị xã Sơn Tây | năm 2015 |
4 | QHPK phường Trung Sơn Trầm | 1/2.000 | thị xã Sơn Tây | UBND thị xã Sơn Tây | năm 2015 |
5 | QHPK phường Xuân Khanh | 1/2.000 | thị xã Sơn Tây | UBND thị xã Sơn Tây | năm 2015 |
- 1Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình của dự án đầu tư trong Khu quy hoạch đô thị mới Vạn Tường thuộc Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị chung thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục khu vực, tuyến phố trong đô thị phải lập đồ án thiết kế đô thị riêng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2014 đẩy mạnh công tác lập Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 3974/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường trục chính Bắc - Nam đô thị Quốc Oai (đoạn kéo dài tại điểm cuối tuyến Km3+938 đấu nối với TL421B), tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 4216/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Nhiệm vụ đồ án Thiết kế đô thị tuyến đường Vành đai 2 (đường Trường Chinh), tỷ lệ 1/500 do Thành phố Hà Nội ban hành
- 9Công văn 5977/UBND-ĐTMT năm 2015 điều chỉnh quy mô dân số, chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc dự án Khu chung cư kết hợp thương mại - dịch vụ tại lô Z1, diện tích 3.150 m2 thuộc Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi 180,8ha (khu 174ha cũ), phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế đô thị hai bên tuyến phố Thái Thịnh, tỷ lệ 1/500 (đoạn từ phố Tây Sơn đến phố Láng Hạ) do thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt nhiệm vụ Thiết kế đô thị riêng tỷ lệ 1/500 Khu vực nút giao thông Vành đai 2 - Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt nhiệm vụ Thiết kế đô thị riêng tỷ lệ 1/500 Khu vực nút giao thông Vành đai 3 - Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật xây dựng 2003
- 3Nghị định 08/2005/NĐ-CP về quy hoạch xây dựng
- 4Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 5Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 6Quyết định 1259/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 64/2012/NĐ-CP về cấp giấy phép xây dựng
- 8Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình của dự án đầu tư trong Khu quy hoạch đô thị mới Vạn Tường thuộc Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị chung thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục khu vực, tuyến phố trong đô thị phải lập đồ án thiết kế đô thị riêng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2014 đẩy mạnh công tác lập Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 3974/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường trục chính Bắc - Nam đô thị Quốc Oai (đoạn kéo dài tại điểm cuối tuyến Km3+938 đấu nối với TL421B), tỷ lệ 1/500 do thành phố Hà Nội ban hành
- 15Quyết định 4216/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Nhiệm vụ đồ án Thiết kế đô thị tuyến đường Vành đai 2 (đường Trường Chinh), tỷ lệ 1/500 do Thành phố Hà Nội ban hành
- 16Công văn 5977/UBND-ĐTMT năm 2015 điều chỉnh quy mô dân số, chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc dự án Khu chung cư kết hợp thương mại - dịch vụ tại lô Z1, diện tích 3.150 m2 thuộc Khu dân cư Thạnh Mỹ Lợi 180,8ha (khu 174ha cũ), phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế đô thị hai bên tuyến phố Thái Thịnh, tỷ lệ 1/500 (đoạn từ phố Tây Sơn đến phố Láng Hạ) do thành phố Hà Nội ban hành
- 18Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt nhiệm vụ Thiết kế đô thị riêng tỷ lệ 1/500 Khu vực nút giao thông Vành đai 2 - Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 19Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt nhiệm vụ Thiết kế đô thị riêng tỷ lệ 1/500 Khu vực nút giao thông Vành đai 3 - Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 4922/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục đồ án quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị riêng, quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc, dự án chỉ giới đường đỏ và thiết kế hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2015 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4922/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/09/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Thế Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định