- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 488/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 25 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án thành lập Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 44 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Kế hoạch - Tài chính, Kinh tế - Hạ tầng, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa và Thông tin, Giáo dục và Đào tạo, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bảo hiểm xã hội vào Danh mục các thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Phụ lục số 01 đến số 07).
Điều 2. Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Văn hóa và Thông tin, Lao động, Thương binh và Xã hội, Kinh tế - Hạ tầng; Thuế tại Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện (Phụ lục số 08).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Công Thương, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giáo dục và Đào tạo, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Bảo hiểm xã hội tỉnh; Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Phục vụ hành chính công tác huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KẾ HỌACH - TÀI CHÍNH ĐƯA RA THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| TÀI CHÍNH |
|
Lĩnh vực Quản lý giá |
| |
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện |
|
Lĩnh vực Quản lý công sản |
| |
2 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
3 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
|
6 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
7 | Quyết định bán tài sản công |
|
8 | Quyết định thanh lý tài sản công |
|
9 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
10 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KINH TẾ - HẠ TẦNG ĐƯA RA THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
| |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
| |
3 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
5 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
6 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
8 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
| |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƯA RA THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
| |
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
|
2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận |
|
4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu. |
|
5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN ĐƯA RA THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
| |
1 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
2 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. |
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐƯA RA THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
| |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯA RA THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
| |
1 | Hỗ trợ dự án liên kết |
|
Lĩnh vực Thủy lợi |
| |
2 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
3 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
|
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
5 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN ĐƯA RA THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
| |
1 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
2 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội |
|
3 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
|
Lĩnh vực Cấp sổ, thẻ |
| |
4 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế) |
|
Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
| |
5 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản (thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi) |
|
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2794/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ quy định việc bãi bỏ |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN | |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
| |
1 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái |
2 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
| |
3 | Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập | Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập | |
5 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội | |
6 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Giảm nghèo thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
7 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | |
8 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
9 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
10 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Thương mại quốc tế; Quản lý cạnh tranh; Hóa chất; Điện năng thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương;, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
12 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC THUẾ CẤP HUYỆN | |
1 | Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế giá trị gia tăng | Quyết định số 2369/QĐ-BTC ngày 16/11/2017 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính |
- 1Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận phục vụ hành chính công cấp xã do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thành lập Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận phục vụ hành chính công cấp xã do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thành lập Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái
Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 488/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Đỗ Đức Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực