- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2795/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 25 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 111 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cập nhật đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được Phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
| |
1 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
2 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
| |
3 | Công nhận hòa giải viên |
|
4 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
5 | Thôi làm hòa giải viên |
|
6 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
| |
7 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
| |
8 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
9 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
10 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước làng láng giềng |
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
| |
11 | Đăng ký khai sinh |
|
12 | Đăng ký kết hôn |
|
13 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
14 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
15 | Đăng ký khai tử |
|
16 | Đăng ký giám hộ |
|
17 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
18 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
19 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
20 | Đăng ký lại khai sinh |
|
21 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
22 | Đăng ký lại kết hôn |
|
23 | Đăng ký lại khai tử |
|
Lĩnh vực Chứng thực | ||
Thủ tục hành chính áp dụng chung | ||
24 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
25 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
26 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
27 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
28 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
29 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
Thủ tục cấp xã | ||
30 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
31 | Chứng thực di chúc |
|
32 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
33 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
34 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
Thủ tục hành chính áp dụng liên thông | ||
35 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
36 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi |
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch | ||
37 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
Lĩnh vực Đất đai | ||
38 | Giải quyết tranh chấp đất đai |
|
Lĩnh vực Môi trường | ||
39 | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
40 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
41 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
42 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
43 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
Lĩnh vực Đấu thầu | ||
44 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
|
45 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||
46 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm. |
|
47 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. |
|
Lĩnh vực Thư viện | ||
48 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||
49 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
Lĩnh vực Lễ hội | ||
50 | Thông báo tổ chức lễ hội |
|
Lĩnh vực Trồng trọt | ||
51 | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||
52 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
53 | Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
54 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
|
55 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
|
Lĩnh vực Thủy lợi | ||
56 | Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||
57 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
58 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
59 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
60 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
61 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
62 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
|
Lĩnh vực Người có công | ||
63 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
64 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | ||
65 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình. |
|
66 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
67 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
68 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
Lĩnh vực Giảm nghèo | ||
69 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
|
70 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
Lĩnh vực Trẻ em | ||
71 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
72 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
73 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
74 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
75 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
76 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
77 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
78 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
79 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
|
80 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
|
81 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
82 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
83 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
84 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
85 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
86 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
Lĩnh vực Dân tộc | ||
87 | Bình chọn, xét người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo | ||
88 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
89 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
90 | Tiếp công dân tại cấp xã |
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | ||
91 | Xử lý đơn tại cấp xã |
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng | ||
92 | Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
|
93 | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
94 | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
95 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
96 | Thực hiện việc giải trình |
|
Lĩnh vực Tôn giáo | ||
97 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
98 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
99 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
100 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
101 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
102 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
103 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
104 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
105 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
106 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
Thi đua khen thưởng | ||
107 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
108 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; |
|
109 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
110 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
111 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
- 1Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 3Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang
- 6Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã tỉnh Yên Bái
Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận phục vụ hành chính công cấp xã do tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 2795/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Đỗ Đức Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực