- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 484/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 23 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 18/5/2022 và Báo cáo thuyết minh kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-TNMT ngày 18/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bắc Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp )
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Bắc Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bắc Giang;
2. Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND thành phố phải báo cáo, xin ý kiến cụ thể Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND thành phố Bắc Giang trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được ph ê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định phê duyệt, phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trước đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang, Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Bắc Giang chịu trách nhiệm th i hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Thọ Xương | Phường Trần Nguyên Hãn | Phường Ngô Quyền | Phường Hoàng Văn Thụ | Phường Trần Phú | Phường Mỹ Độ | Phường Lê Lợi | Phường Xương Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … 20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.406,67 | 39,08 | 0,13 | 0,37 | 1,66 | 0,59 | 4,02 | 2,73 | 5,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 689,30 | 4,30 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 465,15 | 4,30 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 96,33 | 5,75 | 0,13 | 0,06 |
| 0,59 |
| 0,27 | 0,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 99,71 | 5,87 |
| 0,02 | 0,05 |
| 0,05 |
| 1,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 110,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 90,57 | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 40,14 | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 319,78 | 20,13 |
| 0,30 | 1,62 |
| 3,97 | 2,42 | 4,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.217,84 | 354,74 | 86,76 | 114,66 | 144,26 | 96,89 | 158,60 | 87,97 | 294,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 22,73 | 0,94 | 1,86 |
| 0,28 |
| 0,79 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 18,30 | 0,02 | 1,69 | 2,02 |
| 0,71 | 0,02 | 0,60 | 0,76 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 85,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,18 | 4,76 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 203,67 | 0,37 | 0,01 | 3,21 | 9,80 | 8,31 | 1,41 | 4,01 | 8,41 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 251,57 | 95,51 | 7,37 | 9,19 | 0,08 | 4,16 | 4,89 | 2,18 | 14,12 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.161,00 | 101,40 | 34,63 | 58,78 | 43,79 | 32,36 | 44,70 | 31,05 | 112,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.433,23 | 66,47 | 20,72 | 39,01 | 35,35 | 19,55 | 26,80 | 17,32 | 80,70 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 185,36 | 11,98 | 1,00 | 1,29 | 0,91 | 5,87 | 6,60 | 5,98 | 7,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 36,24 | 1,48 | 1,77 | 6,68 | 0,35 | 2,03 | 0,35 | 0,49 | 1,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 55,58 | 0,23 | 1,44 | 0,12 | 3,81 | 0,51 | 0,13 | 0,11 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 140,71 | 2,56 | 7,07 | 9,27 | 2,06 | 1,93 | 2,71 | 2,07 | 7,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 35,44 | 1,27 | 1,62 | 2,01 | 0,45 | 0,48 |
| 0,70 | 0,85 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,94 | 0,01 | 0,04 | 0,01 | 0,10 |
| 0,21 | 2,13 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,63 | 0,01 |
| 0,06 | 0,21 | 0,58 |
|
| 0,63 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 8,72 |
|
|
| 0,16 |
|
|
| 7,49 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 30,43 | 0,08 |
| 0,01 |
| 0,02 |
| 0,07 | 0,27 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,91 | 0,37 |
|
|
|
| 1,57 | 0,82 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 125,52 | 13,24 |
| 0,01 |
|
| 5,70 | 0,01 | 5,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 22,64 | 1,10 |
|
| 0,23 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 64,77 | 2,61 | 0,98 | 0,30 | 0,16 | 1,39 | 0,62 | 1,35 | 0,73 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 271,09 | 3,26 | 0,63 | 0,54 | 28,32 | 7,52 | 2,12 | 2,77 | 11,44 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 737,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.032,10 | 126,21 | 34,62 | 32,58 | 44,47 | 25,37 | 90,95 | 32,95 | 126,72 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 48,94 | 0,81 | 0,49 | 6,97 | 4,75 | 2,07 | 0,77 | 0,73 | 7,92 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,62 | 0,27 |
|
| 0,32 | 1,15 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 13,76 | 1,16 | 0,30 | 0,03 | 0,53 | 0,07 | 0,08 | 0,03 | 0,55 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 220,59 | 16,41 |
|
|
| 9,06 | 12,70 | 12,71 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 107,51 | 3,62 | 5,16 | 1,36 | 11,84 | 5,98 | 0,15 | 0,93 | 11,74 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,29 |
|
|
| 0,08 | 0,12 | 0,05 | 0,02 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 31,00 | 8,35 |
|
|
| 0,50 | 0,02 |
|
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.173,54 | 402,17 | 86,89 | 115,03 | 145,92 | 97,97 | 162,65 | 90,70 | 299,99 |
4 | Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KNN | 465,15 | 4,30 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
5 | Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 201,32 | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | 8,72 |
|
|
| 0,16 |
|
|
| 7,49 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 119,54 | 4,76 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 373,51 |
|
|
|
|
| 3,64 |
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 203,67 | 0,37 | 0,01 | 3,21 | 9,80 | 8,31 | 1,41 | 4,01 | 8,41 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 549,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 4.481,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 826,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Đa Mai | Phường Dĩnh Kế | Xã Song Mai | Xã Tân Mỹ | Xã Song Khê | Xã Tân Tiến | Xã Dĩnh Trì | Xã Đồng Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.406,67 | 131,52 | 27,65 | 522,94 | 129,82 | 56,72 | 71,59 | 184,48 | 227,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 689,30 | 85,58 | 1,19 | 274,67 | 86,26 | 39,91 | 11,40 | 116,42 | 69,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 465,15 | 40,67 | 1,19 | 144,56 | 86,26 | 35,37 | 1,74 | 81,71 | 69,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 96,33 | 10,42 | 13,03 | 17,35 | 2,21 | 0,39 | 35,07 | 0,68 | 10,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 99,71 | 0,43 | 2,49 | 16,58 | 6,11 | 7,54 | 15,00 | 33,46 | 10,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 110,75 |
|
|
|
|
|
|
| 110,75 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 90,57 |
|
| 87,54 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 40,14 |
|
| 37,11 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 319,78 | 35,09 | 10,95 | 126,56 | 35,24 | 8,89 | 10,11 | 33,92 | 26,53 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,25 |
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.217,84 | 227,75 | 385,24 | 463,86 | 611,68 | 387,30 | 718,32 | 486,35 | 599,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 22,73 | 0,22 | 5,24 | 6,76 | 4,00 |
| 0,18 | 2,48 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 18,30 | 0,15 | 5,47 |
|
|
| 6,78 | 0,08 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 85,36 |
|
|
|
| 85,36 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,18 | 6,60 |
|
| 3,70 |
|
| 19,13 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 203,67 | 2,83 | 8,52 | 6,55 | 12,88 | 73,37 | 40,69 | 8,63 | 14,67 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 251,57 | 5,52 | 19,25 | 25,99 | 19,10 | 11,75 | 5,13 | 21,85 | 5,49 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.161,00 | 109,28 | 196,23 | 192,98 | 288,33 | 113,99 | 268,85 | 224,69 | 307,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.433,23 | 61,75 | 138,69 | 123,81 | 214,62 | 98,10 | 167,41 | 153,81 | 169,11 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 185,36 | 7,24 | 9,52 | 25,03 | 7,55 | 3,93 | 19,85 | 15,80 | 55,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 36,24 | 1,02 | 2,24 | 2,42 | 1,92 | 0,36 | 3,03 | 3,28 | 7,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 55,58 | 2,43 | 6,08 | 7,60 | 24,10 | 0,15 | 4,50 | 1,14 | 3,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 140,71 | 1,82 | 7,96 | 13,72 | 18,82 | 1,31 | 22,01 | 27,62 | 12,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 35,44 | 0,92 | 2,22 | 5,08 | 6,91 | 1,89 | 1,99 | 6,48 | 2,58 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 9,94 | 0,02 | 0,28 | 0,01 | 0,01 | 0,23 | 0,44 | 5,20 | 1,24 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,63 |
| 0,03 |
| 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 8,72 |
|
|
|
| 0,53 |
|
| 0,53 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 30,43 | 27,00 | 0,13 | 0,56 | 0,07 | 0,11 | 0,11 | 0,38 | 1,63 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,91 | 0,44 | 0,40 | 1,11 | 0,42 | 0,57 | 1,30 | 0,92 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 125,52 | 3,17 | 6,19 | 11,78 | 12,92 | 6,60 | 47,52 | 9,80 | 3,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,87 | 2,87 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 22,64 |
| 21,24 |
|
| 0,07 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 64,77 | 0,62 | 1,25 | 1,86 | 0,96 | 0,11 | 0,65 | 0,25 | 50,93 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 271,09 | 8,61 | 1,74 | 7,41 | 24,34 | 7,56 | 89,34 | 27,85 | 47,65 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 737,13 |
|
| 182,21 | 172,29 | 81,82 | 77,07 | 116,86 | 106,88 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.032,10 | 65,91 | 137,67 | 14,94 | 34,46 |
| 130,53 | 58,74 | 75,98 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 48,94 | 0,92 | 2,65 | 0,67 | 3,28 | 0,56 | 14,26 | 0,81 | 1,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,62 |
| 1,97 |
|
| 0,05 | 0,20 |
| 5,66 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 13,76 | 3,39 | 0,69 | 2,08 | 1,12 | 0,23 | 0,66 | 2,29 | 0,58 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 220,59 | 20,40 |
| 23,72 | 33,41 | 12,60 | 45,90 |
| 33,67 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 107,51 | 3,92 | 5,82 | 0,52 | 14,78 | 0,01 | 38,74 | 2,94 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,29 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 31,00 | 0,02 | 0,01 | 17,36 |
| 0,20 | 4,32 | 0,06 | 0,16 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.173,54 | 359,30 | 412,91 |
|
|
|
|
|
|
4 | Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KNN | 465,15 | 40,67 | 1,19 | 144,56 | 86,26 | 35,37 | 1,74 | 81,71 | 69,31 |
5 | Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 201,32 |
|
| 87,54 |
|
|
|
|
110,75 |
6 | Khu du lịch | KDL | 8,72 |
|
|
|
| 0,53 |
|
| 0,53 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 119,54 | 6,60 |
|
| 3,70 | 85,36 |
| 19,13 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 373,51 | 1,68 | 9,20 | 42,22 | 139,92 |
| 81,93 | 57,93 | 37,00 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 203,67 | 2,83 | 8,52 | 6,55 | 12,88 | 73,37 | 40,69 | 8,63 | 14,67 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 549,71 |
|
|
|
|
| 330,21 |
| 219,50 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 4.481,98 |
|
| 1.004,16 | 741,50 | 444,22 | 794,23 | 670,89 | 826,98 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 826,44 |
|
| 208,20 | 191,39 | 93,58 | 82,20 | 138,71 | 112,36 |
BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Thọ Xương | Phường Trần Nguyên Hãn | Phường Ngô Quyền | Phường Hoàng Văn Thụ | Phường Trần Phú | Phường Mỹ Độ | Phường Lê Lợi | Phường Xương Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.522,41 | 24,30 |
| 0,18 | 0,44 |
| 15,79 |
| 54,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.214,90 | 16,52 |
|
|
|
|
|
| 38,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.129,74 | 16,52 |
|
|
|
|
|
| 37,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 100,92 | 7,54 |
|
|
|
|
|
| 1,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,83 |
|
|
|
|
| 0,85 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 185,75 | 0,24 |
| 0,18 | 0,44 |
| 14,94 |
| 14,44 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 56,27 | 0,27 | 0,95 | 0,06 | 0,09 | 1,02 | 0,51 | 1,05 | 0,47 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,14 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 40,43 | 0,27 |
|
|
| 0,12 |
| 0,02 | 0,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 15,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 21,22 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,29 | 0,27 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,67 |
| 0,65 | 0,02 | 0,03 | 0,52 | 0,51 | 0,10 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,42 |
|
| 0,04 |
| 0,06 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,88 |
| 0,30 |
|
| 0,32 |
| 0,93 | 0,33 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Đa Mai | Phường Dĩnh Kế | Xã Song Mai | Xã Tân Mỹ | Xã Song Khê | Xã Tân Tiến | Xã Dĩnh Trì | Xã Đồng Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.522,41 | 51,65 | 51,52 | 114,40 | 224,45 | 58,03 | 388,15 | 223,98 | 315,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.214,90 | 36,53 | 22,41 | 89,23 | 202,99 | 53,61 | 288,89 | 181,91 | 284,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.129,74 | 27,11 | 17,90 | 74,33 | 202,99 | 53,61 | 288,89 | 127,01 | 284,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 100,92 | 4,09 | 24,30 | 7,33 | 2,27 | 1,00 | 34,29 | 15,48 | 3,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,83 |
| 0,05 | 2,00 | 5,39 |
| 6,88 | 0,66 | 5,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 185,75 | 11,03 | 4,76 | 15,84 | 13,79 | 3,42 | 58,08 | 25,93 | 22,66 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 56,27 | 0,28 | 2,14 | 2,70 | 5,39 | 1,48 | 15,69 | 7,10 | 17,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,14 | 0,13 | 1,45 |
| 3,11 |
|
| 4,40 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 40,43 |
|
| 2,70 | 2,28 | 1,48 | 15,00 | 2,15 | 16,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 15,40 |
|
| 1,00 |
| 0,76 | 5,40 | 1,15 | 7,09` |
- | Đất thủy lợi | DTL | 21,22 |
|
| 1,31 | 2,28 | 0,72 | 9,30 | 0,50 | 6,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,28 |
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,24 |
|
| 0,39 |
|
| 0,30 | 0,35 | 2,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,93 |
|
|
|
|
| 0,45 | 0,48 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,67 | 0,15 | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,42 |
|
|
|
|
| 0,24 | 0,08 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Thọ Xương | Phường Trần Nguyên Hãn | Phường Ngô Quyền | Phường Hoàng Văn Thụ | Phường Trần Phú | Phường Mỹ Độ | Phường Lê Lợi | Phường Xương Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.574,21 | 31,23 | 0,09 | 0,18 | 0,50 | 0,05 | 15,90 | 0,07 | 54,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.248,85 | 21,30 |
|
|
|
|
|
| 38,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.163,69 | 21,30 |
|
|
|
|
|
| 37,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 110,92 | 7,77 | 0,09 |
|
| 0,05 |
|
| 1,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24,43 |
|
|
|
|
| 0,85 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 190,02 | 2,17 |
| 0,18 | 0,50 |
| 15,05 | 0,07 | 14,90 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 19,99 |
|
|
|
|
| 0,08 | 0,48 | 0,79 |
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Đa Mai | Phường Dĩnh Kế | Xã Song Mai | Xã Tân Mỹ | Xã Song Khê | Xã Tân Tiến | Xã Dĩnh Trì | Xã Đồng Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.574,21 | 53,64 | 57,47 | 117,83 | 230,48 | 63,90 | 405,73 | 226,45 | 316,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.248,85 | 37,53 | 23,44 | 89,57 | 207,61 | 58,93 | 303,78 | 183,46 | 284,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.163,69 | 28,11 | 18,93 | 74,67 | 207,61 | 58,93 | 303,78 | 128,56 | 284,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 110,92 | 4,95 | 28,40 | 8,33 | 3,45 | 1,50 | 35,98 | 15,77 | 3,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24,43 |
| 0,05 | 3,96 | 5,62 | 0,05 | 7,33 | 1,29 | 5,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 190,02 | 11,16 | 5,58 | 15,97 | 13,79 | 3,42 | 58,64 | 25,93 | 22,66 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 19,99 |
|
| 2,59 | 3,36 | 0,76 | 5,85 | 1,30 | 4,78 |
BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Thọ Xương | Phường Trần Nguyên Hãn | Phường Ngô Quyền | Phường Hoàng Văn Thụ | Phường Trần Phú | Phường Mỹ Độ | Phường Lê Lợi | Phường Xương Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG (tiếp theo)
(Kèm theo Quyết định số: 484/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Đa Mai | Phường Dĩnh Kế | Xã Song Mai | Xã Tân Mỹ | Xã Song Khê | Xã Tân Tiến | Xã Dĩnh Trì | Xã Đồng Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 175/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 551/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 552/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 536/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 551/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 552/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 536/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
Quyết định 484/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 484/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ô Pích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực