Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 484/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN THƯ, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 203/TTr-TTr.VP ngày 20 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điều 2. Thanh tra tỉnh chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện lập Danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa địện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND Tỉnh)
1. Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp huyện
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, (*) , nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Công chức Ban Tiếp công dân huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và đăng ký số thứ tự vào Sổ tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo Ban Tiếp công dân huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Phiếu xử lý đơn chuyển đến (đơn theo đường bưu điện hoặc đơn gửi trực tiếp) |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân huyện xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; chuyển cán bộ xử lý đơn nghiên cứu, tham mưu theo quy định. | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Ý kiến đề xuất trên Phiếu xử lý đơn chuyển đến |
Bước 3 | Công chức xử lý đơn tham mưu văn bản thụ lý (nếu đơn thuộc thẩm quyền) hoặc văn bản hướng dẫn, trả lời (nếu đơn không thuộc thẩm quyền) trình lãnh đạo Ban Tiếp công dân huyện ký ban hành | 05 ngày | Dự thảo tờ trình kèm dự thảo thông báo thụ lý, quyết định giao nhiệm vụ xác minh (đơn thuộc thẩm quyền); dự thảo Phiếu chuyển đơn, hướng dẫn hoặc văn bản trả lời (đơn không thuộc thẩm quyền). |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân huyện xem xét việc tham mưu của cán bộ xử lý đơn | 08 giờ làm việc (1 ngày làm việc) | Ký duyệt phiếu chuyển đơn, hướng dẫn hoặc văn bản trả lời (đơn không thuộc thẩm quyền); trình Tờ trình kèm dự thảo thông báo thụ lý, quyết định giao nhiệm vụ xác minh cho Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện duyệt. |
Bước 5 | Công chức Ban Tiếp công huyện vào sổ công văn phát hành phiếu chuyển đơn, hướng dẫn hoặc văn bản trả lời hoặc tờ trình kèm dự thảo văn bản | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Phát hành phiếu chuyển đơn, hướng dẫn hoặc văn bản trả lời; dự thảo văn bản thông báo thụ lý, quyết định giao nhiệm vụ xác minh cho Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện duyệt |
Bước 6 | Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện thẩm định lại dự thảo văn bản thông báo thụ lý, quyết định giao nhiệm vụ xác minh trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký, ban hành | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Tờ trình trình dự thảo Thông báo thụ lý, quyết định giao nhiệm vụ xác minh |
Bước 7 | Lãnh đạo cấp huyện ký, ban hành Thông báo thụ lý, quyết định giao nhiệm vụ xác minh | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Thông báo thụ lý, quyết định giao nhiệm vụ xác minh đã ký. |
Bước 8 | Văn thư Văn phòng vào số Thông báo và Quyết định giao nhiệm vụ xác minh, phát hành theo nơi nhận | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Thông báo thụ lý, quyết định giao nhiệm vụ xác minh đã có số ngày tháng năm phát hành. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
|
2. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
Thời hạn giải quyết:
- 30 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 45 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp);
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, (*) , nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức văn thư chuyển Thông báo và quyết định thụ lý (scan) và đăng ký số thứ tự vào Sổ tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn (Chánh Thanh tra huyện, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường ....) tham mưu xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Phiếu xử lý công văn đến |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ giao Công chức thành lập Tổ xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh) | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Ý kiến đề xuất trên Phiếu xử lý công văn đến |
Bước 3 | Tổ xác minh (hoặc người được giao nhiệm vụ xác minh) dự thảo quyết định thành lập Tổ xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh) | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Tờ trình kèm dự thảo quyết định thành lập Tổ xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn ký quyết định thành lập Tổ xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh) | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Quyết định thành lập Tổ xác minh đã có chữ ký (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh) |
Bước 5 | Văn thư phát hành quyết định thành lập Tổ xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh) | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Bước 6 | Tổ xác minh (hoặc người được giao nhiệm vụ xác minh) tiến hành xác minh | - Vụ việc đơn giản: 18 ngày - Vụ việc phức tạp: 31 ngày | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 7 | - Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn ký báo cáo kết quả xác minh chuyển Văn phòng cấp huyện. | - Vụ việc đơn giản: 02 ngày; - Vụ việc phức tạp: 03 ngày | Báo cáo kết quả xác minh, báo cáo kết quả đối thoại đã được ký, duyệt |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện tham mưu Chủ tịch UBND tổ chức đối thoại hoặc phối hợp với các phòng, ban chuyên môn dự thảo quyết định quyết định giải quyết khiếu nại, văn bản trả lời | 3 ngày | Dự thảo công văn trả lời, dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại |
Bước 9 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký ban hành văn bản, quyết định giải quyết | - Vụ việc đơn giản: 02 ngày; - Vụ việc phức tạp: 03 ngày | Công văn trả lời, báo cáo kết quả đối thoại và dự thảo Quyết định giải quyết đã được ký, duyệt |
Bước 10 | Văn thư phát hành | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Vào số văn bản Công văn trả lời, Quyết định giải quyết và ngày, tháng, năm phát hành văn bản. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 đến 45 ngày |
|
3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
Thời hạn giải quyết:
- 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc chỉ có 01 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 01 đơn vị (vụ việc đơn giản); Hoặc 60 ngày đối với vụ việc có 01 nội dung hoặc 02 nội dung khiếu nại và cần xác minh tại 02 đơn vị khác nhau (nếu vụ việc phức tạp);
- Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, (*) , nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức văn thư chuyển Thông báo và quyết định thụ lý (scan) và đăng ký số thứ tự vào Sổ tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo phòng ban chuyên môn (Chánh Thanh tra huyện, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường ...) tham mưu xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Phiếu xử lý công văn đến |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng ban chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ giao Công chức thành lập Tổ xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh) | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Ý kiến đề xuất trên Phiếu xử lý công văn đến |
Bước 3 | Tổ xác minh (hoặc người được giao nhiệm vụ xác minh) dự thảo quyết định thành lập Tổ xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh) | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Tờ trình kèm dự thảo quyết định thành lập Tổ xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng ban chuyên môn ký quyết định thành lập Tổ xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh) | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Quyết định thành lập Tổ xác minh đã có chữ ký Thông báo giao nhiệm vụ xác minh) |
Bước 5 | Văn thư phát hành quyết định thành lập Tổ xác minh (hoặc Thông báo giao nhiệm vụ xác minh) | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Bước 6 | Tổ xác minh (hoặc người được giao nhiệm vụ xác minh) tiến hành xác minh | - Vụ việc đơn giản: 32 ngày - Vụ việc phức tạp: 45 ngày | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 7 | - Lãnh đạo phòng ban chuyên môn ký báo cáo kết quả xác minh chuyển Văn phòng cấp huyện. | - Vụ việc đơn giản: 02 ngày - Vụ việc phức tạp: 03 ngày | Báo cáo kết quả xác minh |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện tham mưu Chủ tịch UBND tổ chức đối thoại hoặc phối hợp với các phòng, ban chuyên môn dự thảo quyết định quyết định giải quyết khiếu nại, văn bản trả lời | 03 ngày | Dự thảo công văn trả lời, dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại |
Bước 9 | Chủ tịch UBND cấp huyện ký ban hành văn bản, quyết định giải quyết | - Vụ việc đơn giản: 02 ngày; - Vụ việc phức tạp: 03 ngày | Công văn trả lời, b o cáo kết quả đối thoại và dự thảo Quyết định giải quyết đã được ký, duyệt |
Bước 10 | Văn thư phát hành | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Vào số văn bản (Công văn trả lời, Quyết định giải quyết) và ngày, tháng, năm phát hành văn bản. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 đến 60 ngày |
|
4. Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày thụ lý; Hoặc có thể gia hạn lần 01 không quá 30 ngày đối với vụ việc phức tạp; gia hạn lần 2 không quá 30 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp (Theo Điều 30 của Luật Tố cáo năm 2018).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, (*) , nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức văn thư chuyển Thông báo và quyết định thụ lý (scan) và đăng ký số thứ tự vào Sổ tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo phòng ban chuyên môn (Chánh Thanh tra huyện, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường ...) tham mưu xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Phiếu xử lý công văn đến |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng ban chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ giao Công chức thành lập Tổ xác minh | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Ý kiến đề xuất trên Phiếu xử lý công văn đến |
Bước 3 | Tổ xác minh dự thảo quyết định thành lập Tổ xác minh | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Tờ trình kèm dự thảo quyết định thành lập Tổ xác minh |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng ban chuyên môn ký quyết định thành lập Tổ xác minh | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Quyết định thành lập Tổ xác minh đã có chữ ký |
Bước 5 | Văn thư phát hành quyết định thành lập Tổ xác minh | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định thành lập Tổ xác minh |
Bước 6 | Tổ xác minh tiến hành xác minh dự thảo báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo kèm dự thảo văn bản trả lời và dự thảo kết luận nội dung tố cáo trình Lãnh đạo phòng duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện duyệt trình Chủ tịch UBND cấp huyện ký | - Vụ việc đơn giản: 21 ngày - Vụ việc phức tạp: 49 ngày | Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo kèm dự thảo văn bản trả lời và dự thảo kết luận nội dung tố cáo |
Bước 7 | - Lãnh đạo phòng ban chuyên môn ký báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo kèm dự thảo văn bản trả lời và dự thảo kết luận nội dung tố cáo chuyển Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện | - Vụ việc đơn giản: 02 ngày; - Vụ việc phức tạp: 03 ngày | Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo đã được ký duyệt kèm dự thảo văn bản trả lời và dự thảo kết luận nội dung tố cáo |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện duyệt dự thảo văn bản trả lời, dự thảo kết luận nội dung tố cáo trình Chủ tịch UBND huyện ký ban hành văn bản, quyết định giải quyết | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Trình dự thảo Công văn trả lời, Thông báo kết luận nội dung tố cáo hoặc Quyết định tạm đình chỉ/đình chỉ |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng cấp huyện duyệt dự thảo văn bản trả lời, dự thảo kết luận nội dung tố cáo trình Chủ tịch UBND huyện ký ban hành văn bản, quyết định giải quyết | - Vụ việc đơn giản: 02 ngày; - Vụ việc phức tạp: 03 ngày | Công văn trả lời, Thông báo kết luận nội dung tố cáo hoặc Quyết định tạm đình chỉ/đình chỉ đã được ký, duyệt |
Bước 10 | Văn thư phát hành | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Vào số Công văn trả lời, Thông báo kết luận nội dung tố cáo hoặc Quyết định tạm đình chỉ/đình chỉ và ngày, tháng, năm phát hành văn bản. |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 đến 60 ngày (gia hạn lần 1) |
|
5. Thủ tục Tiếp công dân tại cấp huyện
Thời hạn giải quyết: 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) hoặc 08 giờ làm việc, tùy thuộc vào nội dung tiếp (cho đến khi kết thúc buổi tiếp dân).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, (*) , nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Đón tiếp, xác định nhân thân của công dân: Công chức tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tuỳ thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền. | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Ghi chú các thông tin cần thiết để nhập Sổ tiếp dân trên phần mềm quản lý công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
Bước 2 | Công chức tiếp công dân Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu: Hướng dẫn và trả lời trực tiếp hoặc cung cấp thông tin đầu mối vụ việc nếu nội dung trình bày liên quan đến vụ việc đang thuộc thẩm quyền giải quyết của các phòng ban chuyên môn; Chuyển đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu cho Công chức xử lý đơn (trong trường hợp công dân đến gửi đơn) | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) hoặc 08 giờ làm việc, tùy thuộc vào nội dung tiếp | Ghi chú lại nội dung trình bày để nhập Sổ tiếp dân trên phần mềm (trong trường hợp có đơn gửi kèm) in phiếu biên nhận đơn để chuyển công chức xử lý đơn theo quy định; Trường hợp tiếp dân có Lãnh đạo thì kết quả là Biên bản tiếp công dân của lãnh đạo. Biên bản tiếp công dân của Lãnh đạo (nếu có) được scan sau đó tải lên phần mềm. |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Cho đến khi kết thúc buổi tiếp công dân |
|
6. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
Thời hạn giải quyết: Từ 25/11 đến 30/12
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, (*) , nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiến hành triển khai việc kê khai: Dự thảo Kế hoạch công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) Trong ngày 24/11 | Công văn hướng dẫn thực hiện kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 2 | Chánh Thanh tra ký duyệt công văn hướng dẫn thực hiện kê khai tài sản, thu nhập (kèm theo danh sách cán bộ, công chức, nhân viên thuộc diện phải thực hiện kê khai tài sản, thu nhập; mẫu bản kê khai) | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) Trong ngày 25/11 | Công văn hướng dẫn kèm danh sách và mẫu bản kê khai |
Bước 3 | Cán bộ, công chức, nhân viên thuộc diện phải thực hiện kê khai tài sản, thu nhập | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận bản kê khai (kể từ ngày 25/11) | Bản kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 4 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận (kể từ ngày nhận được Bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai; Trường hợp Bản kê khai chưa đúng quy định (theo mẫu) thì yêu cầu kê khai lại. | 01 ngày | Bản kê khai đã đầy đủ hoặc văn bản yêu cầu kê khai lại |
Bước 5 | Cán bộ, công chức, nhân viên thực hiện kê khai tài sản, thu kê khai lại đầy đủ theo yêu cầu của Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu kê khai lại. | Bản kê khai |
Bước 6 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận (kể từ ngày nhận được Bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai sao lục, gửi và lưu Bản kê khai đến cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi sẽ công khai Bản kê khai để thực hiện việc công khai theo quy định; sau khi công khai, lưu bản này cùng hồ sơ của người có nghĩa vụ kê khai tại cơ quan mình. | 10 ngày làm việc (chậm nhất là 30/12) | Bản kê khai đã đầy đủ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Từ 25/11 đến 30/12 |
|
7. Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
Thời hạn giải quyết: Từ sau ngày 30/12.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, (*) , nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ Dự thảo Kế hoạch công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Kế hoạch công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 2 | Chánh Thanh tra ký duyệt Kế hoạch công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Kế hoạch công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập đẵ được ký, duyệt |
Bước 3 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ thực hiện Phổ biến kế hoạch công khai được phê duyệt, kèm theo danh sách và bản sao các Bản kê khai gửi các đơn vị trực thuộc. | 03 ngày | Bản kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 4 | Các đơn vị tổ chức thực hiện kế hoạch công khai, lập báo cáo việc thực hiện gửi về bộ phận tổ chức cán bộ. | Sau 30 ngày (kể từ ngày niêm yết) | Văn bản, báo cáo |
Bước 5 | Bộ phận tổ chức, cán bộ tiến hành tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện công khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị. | 07 ngày | Văn bản, báo cáo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 42 ngày làm việc |
|
8. Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
Thời hạn giải quyết: Từ sau ngày 30/12
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, (*) , nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ dự thảo quyết định xác minh (dự kiến được xác minh là cán bộ thuộc diện cấp mình quản lý theo quy định về phân cấp quản lý) trình Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền quản lý cán bộ, công chức, viên chức (theo phân cấp quản lý cán bộ) quyết định xác minh đối với người dự kiến được xác minh thuộc thẩm quyền quản lý của mình | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
| Dự thảo quyết định xác minh |
Bước 2 | Chánh Thanh tra ký Quyết định xác minh | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Quyết định xác minh |
Bước 3 | Bộ phận thực hiện nhiệm vụ xác minh | 15 ngày, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày | Báo cáo kết quả xác minh trong kê khai tài sản, thu nhập.
|
Bước 4 | Chánh Thanh tra ký kết luận xác minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập. | 05 ngày
| Văn bản, kết luận xác minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập. |
Bước 5 | Bộ phận tổ chức, cán bộ Công khai kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản thu nhập. | 05 ngày
| Văn bản, báo cáo |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Từ sau ngày 0/12 đến khi công khai bản kết luận |
|
9. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, (*) , nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Cơ quan, tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Văn bản yêu cầu giải trình; Lời yêu cầu giải trình |
Bước 2 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ thực hiện việc tiếp nhận và vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp nhiều người đến yêu cầu giải trình trực tiếp thì cơ quan có thẩm quyền hướng dẫn người yêu cầu giải trình cử đại diện để trình bày nội dung yêu cầu | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc)
| Tiếp nhận yêu cầu giải trình vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Bước 3 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tham mưu văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình | 03 ngày (Kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình) | Văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan ký văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) | Văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình đã được ký, duyệt |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
|
10. Thủ tục thực hiện việc giải trình
Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, (*) , nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình. | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc) | Văn bản yêu cầu giải trình; Lời yêu cầu giải trình |
Bước 2 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ thu thập, xác minh thông tin có liên quan. | 10 ngày phức tạp thì 25 ngày | Biên bản xác minh; Biên bản làm việc |
Bước 3 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên. | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
| Biên bản làm việc |
Bước 4 | Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ báo cáo kết quả thực hiện xác minh, giải trình; dự thảo văn bản văn bản giải trình trình Lãnh đạo cơ quan xem xét, ký duyệt | 02 ngày | Báo cáo kết quả thực hiện giải trình kèm dự thảo văn bản giải trình |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan ký duyệt báo cáo kết quả thực hiện xác minh, giải trình; dự thảo văn bản văn bản giải trình | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
| Văn bản giải trình đã được ký, duyệt |
Bước 6 | Công chức văn thư gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. Trong trường hợp cần thiết thì công bố công khai văn bản giải trình theo quy định của pháp luật. | 04 giờ làm việc (1/2 ngày làm việc)
| Văn bản giải trình đã có số, ngày, tháng, năm ký phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày đến 30 ngày |
|
- 1Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2744/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 3244/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2020 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh; các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Đơn vị sự nghiệp công lập; Doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 3842/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 3841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các sở, ngành tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tố cáo 2018
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 2744/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 3244/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 2238/QĐ-UBND năm 2020 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh; các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Đơn vị sự nghiệp công lập; Doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 3842/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 3841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các sở, ngành tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 484/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra