Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 482/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 03 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Nam Vao 2;

Căn cứ Quyết định số 713/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Thủy điện Nam Vao 2;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 12 tháng 7 năm 2022 và Văn bản số 2073/STNMT-TNKSN ngày 29 tháng 7 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt khu vực khoáng sản đá, đất và cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại danh mục kèm theo vào khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Chủ trì, phối hợp các đơn vị, địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước Ủy ban nhân dân tỉnh nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, hợp pháp, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu, nội dung trình và tổ chức kiểm tra đối chiếu hồ sơ được duyệt với thực tế kịp thời trình cơ quan thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung và hoàn thiện các bước tiếp theo đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Cục Kiểm soát HĐKS Miền Trung;
- Công ty cổ phần Thủy điện Nam Vao;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (công bố);
- VP UBND tỉnh: PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu: VT, NNTN.HVT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

PHỤ LỤC

KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Điểm góc

Tọa độ

Hiện trạng

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo (m3)

Ghi chú

X(m)

Y(m)

Địa điểm: Xã Đăk Nên, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum

1. Khoáng sản đá, đất:

Vị trí 1:

1

1.661.434

578.535

Thuộc hạng mục Cụm đầu mối của Công trình thủy điện Nam Vao 2

0,63

Đá: 6.583

Đất: 5.114

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ

2

1.661.468

578.549

3

1.661.465

578.569

4

1.661.443

578.564

5

1.661.432

578.573

6

1.661.426

578.603

7

1.661.385

578.616

8

1.661.373

578.602

9

1.661.329

578.608

10

1.661.321

578.578

Vị trí 2:

1

1.660.423

580.466

Thuộc hạng mục Tuyến năng lượng của Công trình thủy điện Nam Vao 2

0,59

Đá: 40.928

Đất: 60.108

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ

2

1.660.433

580.439

3

1.660.435

580.410

4

1.660.380

579.771

5

1.660.379

579.739

6

1.660.393

579.711

7

1.660.732

579.128

8

1.660.735

579.130

9

1.660.397

579.713

10

1.660.386

579.741

11

1.660.384

579.771

12

1.660.439

580.410

13

1.660.439

580.441

14

1.660.426

580.468

Vị trí 3:

1

1.660.427

580.500

Thuộc hạng mục Nhà máy, kênh xả của Công trình thủy điện Nam Vao 2

0,88

Đá: 7.515

Đất: 43.599

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ

2

1.660.454

580.510

3

1.660.464

580.532

4

1.660.469

580.552

5

1.660.470

580.574

6

1.660.456

580.589

7

1.660.435

580.595

8

1.660.416

580.595

9

1.660.385

580.597

10

1.660.360

580.605

11

1.660.366

580.594

12

1.660.368

580.574

13

1.660.368

580.552

14

1.660.373

580.523

15

1.660.371

580.510

16

1.660.389

580.499

17

1.660.404

580.499

18

1.660.409

580.499

2. Khoáng sản Cát:

1

1.661.411

578.543

Thuộc hạng mục thi công thu dọn, vệ sinh lòng hồ Công trình thủy điện Nam Vao 2

1,75

14.000

Điểm đ, Khoản 1, Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ

2

1.661.412

578.504

3

1.661.365

578.473

4

1.661.345

578.414

5

1.661.340

578.352

6

1.661.322

578.307

7

1.661.297

578.262

8

1.661.268

578.270

9

1.661.262

578.322

10

1.661.270

578.383

11

1.661.296

578.438

12

1.661.314

578.472

13

1.661.334

578.516

14

1.661.359

578.538

15

1.661.367

578.560

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản do tỉnh Kon Tum ban hành

  • Số hiệu: 482/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/08/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản