Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2025/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 16 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 346/TTr-SNNMT ngày 05 tháng 5 năm 2025 và ý kiến biểu quyết của các thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh khóa XV;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất; đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất theo khoản 4, Điều 103; đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất theo khoản 6, Điều 103, Luật Đất đai năm 2024.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
2. Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thu hồi.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 3. Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản
Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản được tính bằng trọng lượng (kg) thủy sản hoặc diện tích mặt nước (m2) thiệt hại thực tế không vượt quá định mức kỹ thuật theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) nhân (x) với đơn giá bồi thường.
- Đối với ao/hồ nuôi hỗn hợp các loài thuỷ sản có diện tích mặt nước dưới 1.000 m2 khi nhà nước thu hồi một phần hoặc toàn bộ diện tích mặt nước mà gây thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản thì thực hiện bồi thường thiệt hại toàn bộ và được tính theo trọng lượng (kg).
- Đối với ao/hồ nuôi hỗn hợp các loài thủy sản có diện tích mặt nước trên 1.000 m2 khi nhà nước thu hồi trên 2/3 diện tích mặt nước mà gây thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản thì thực hiện bồi thường toàn bộ và được tính theo d iện tích (m2).
- Đối với ao/hồ nuôi hỗn hợp các loài thủy sản có diện tích mặt nước trên 1.000 m2 khi nhà nước thu hồi dưới 2/3 diện tích mặt nước mà gây thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản thì thực hiện bồi thường diện tích mặt nước ao/hồ thực tế bị thu hồi và được tính theo diện tích (m2).
- Trong trường hợp ao/hồ nuôi thâm canh một loài thủy sản thì thực hiện bồi thường theo trọng lượng (kg) cho từng đối tượng đó.
Điều 4. Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản.
a) Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng hàng năm: Chi tiết Phụ lục I.
b) Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng lâu năm: Chi tiết Phụ lục II.
c) Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng lâm nghiệp: Chi tiết Phụ lục III.
d) Đơn giá bồi thường thiệt hại vật nuôi là thủy sản: Chi tiết Phụ lục IV.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Không thực hiện bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản phát sinh sau thời điểm thông báo thu hồi đất.
2. Đối với cây trồng chưa có tên trong các Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định này trường hợp một số cây đơn lẻ cùng dạng thì áp dụng vào loại cây trồng có giá trị tương đương, trường hợp không áp dụng được thì đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư căn cứ vào loại cây để xác định đơn giá bồi thường, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định. Trường hợp không xác định được đơn giá bồi thường thì Ủy ban nhân dân cấp huyện rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
3. Đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ vào điều kiện thực tế để xác định mức bồi thường báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
4. Trường hợp trong cùng một diện tích trồng nhiều loại cây lâu năm, việc xác định loại cây trồng chính do chủ sở hữu cây trồng lựa chọn; đơn giá bồi thường đối với cây trồng chính được tính bằng 100% đơn giá bồi thường của loại cây trồng đó, đồng thời đảm bảo đúng mật độ quy định trên đơn vị diện tích; cây trồng chính vượt quá mật độ tính bằng 30% đơn giá bồi thường của loại cây trồng đó. Nếu mật độ cây trồng chính trong vườn thấp hơn mật độ quy định thì số cây trồng phụ bổ khuyết cho phần mật độ của diện tích còn thiếu của cây trồng chính để đạt mật độ theo quy định thì được bồi thường bằng 100% đơn giá cây trồng. Số cây trồng còn lại được bồi thường bằng 30% đơn giá cây trồng quy định tại Phụ lục II, III ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Đối với cây trồng lâu năm trồng thuần (trồng một loại cây) trên một diện tích: Trường hợp trồng mật độ thấp hơn mật độ theo quy định thì tính bồi thường theo mật độ thực tế tại thời điểm kiểm kê; trường hợp cây trồng vượt tối đa 30% mật độ theo hướng dẫn trong quy trình sản xuất do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành thì bồi thường 100% đơn giá bồi thường; đối với số cây trồng vượt quá mật độ từ 30-50% thì bồi thường bằng 50% đơn giá bồi thường; trường hợp cây trồng vượt quá mật độ trên 50% thì bồi thường bằng 30% đơn giá cây trồng theo quy định tại Phụ lục II, III ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp và hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày tháng 5 năm 2025 và thay thế Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất; đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối với trường hợp đã có Quyết định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa có Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của Quyết định này.
3. Đối với trường hợp đã có Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa thực hiện thì tiếp tục thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã phê duyệt.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY TRỒNG HÀNG NĂM KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Loại tài sản | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường | Ghi chú |
1 | Cây Lúa |
|
|
|
- | Lúa nương | Đồng/m2 | 3.200 |
|
- | Lúa ruộng | Đồng/m2 | 5.500 |
|
2 | Cây Ngô | Đồng/m2 | 3.500 |
|
3 | Cây Ngô sinh khối | Đồng/m2 | 3.200 |
|
4 | Cỏ chăn nuôi | Đồng/m2 | 4.200 |
|
5 | Cây Khoai lang | Đồng/m2 | 11.900 |
|
6 | Cây Sắn | Đồng/m2 | 2.800 |
|
7 | Cây Khoai tây | Đồng/m2 | 18.000 |
|
8 | Cây Dong riềng | Đồng/m2 | 3.600 |
|
9 | Cây Cải bắp | Đồng/m2 | 14.000 |
|
10 | Cây Su hào | Đồng/m2 | 14.400 |
|
11 | Cây Súp lơ | Đồng/m2 | 14.300 |
|
12 | Cây Dưa chuột | Đồng/m2 | 16.500 |
|
13 | Cây Đỗ xanh | Đồng/m2 | 4.400 |
|
14 | Cây Đỗ đen | Đồng/m2 | 3.600 |
|
15 | Cây Tỏi (củ tươi) | Đồng/m2 | 24.200 |
|
16 | Cây Hành | Đồng/m2 | 23.800 |
|
17 | Cây Cải củ | Đồng/m2 | 24.100 |
|
18 | Cây Cà rốt | Đồng/m2 | 24.200 |
|
19 | Cây Cà | Đồng/m2 | 17.100 |
|
20 | Cây Su su | Đồng/m2 | 16.700 |
|
21 | Cây Mướp | Đồng/m2 | 16.900 |
|
22 | Cây Bầu | Đồng/m2 | 16.900 |
|
23 | Cây Bí xanh | Đồng/m2 | 17.500 |
|
24 | Cây Bí đỏ | Đồng/m2 | 17.900 |
|
25 | Cây Cà chua | Đồng/m2 | 18.700 |
|
26 | Cây Đậu co ve | Đồng/m2 | 12.200 |
|
27 | Cây Đậu đũa | Đồng/m2 | 17.000 |
|
28 | Cây Cải bó xôi | Đồng/m2 | 13.900 |
|
29 | Cây đậu tương | Đồng/m2 | 4.900 |
|
30 | Cây Lạc | Đồng/m2 | 6.200 |
|
31 | Cây Mía | Đồng/m2 | 5.900 |
|
32 | Cây Gai xanh | Đồng/m2 | 3.500 |
|
33 | Cây Hoa cúc | Đồng/m2 | 8.000 |
|
34 | Cây Hoa hồng |
|
|
|
- | Cây Hoa hồng năm 1 | Đồng/m2 | 28.100 |
|
- | Cây hoa hồng năm 2 | Đồng/m2 | 39.600 |
|
35 | Cây Dâu tây | Đồng/m2 | 50.000 |
|
36 | Cây Dứa |
|
|
|
- | Cây chưa cho thu hoạch | Đồng/m2 | 33.000 |
|
- | Cây đang ra quả chưa cho thu hoạch | Đồng/m2 | 51.600 |
|
37 | Cây Chuối |
|
|
|
- | Cây nhỏ (có thân cây cao cách mặt đất 1 m trở xuống) | Đồng /Cây | 10.000 |
|
- | Cây sắp cho quả và cây đã cho ra quả nhưng chưa đến tuổi thu hoạch, thân cây cao từ 1 m trở lên | Đồng /Cây | 38.000 |
|
39 | Cây Ý dĩ | Đồng/m2 | 12.000 |
|
40 | Cây Gừng | Đồng/m2 | 17.500 |
|
41 | Cây Nghệ | Đồng/m2 | 15.700 |
|
42 | Cây Sả | Đồng/m2 | 16.500 |
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY TRỒNG LÂU NĂM KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Loại tài sản | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường | Ghi chú |
I | CÂY LÂU NĂM CHO THU HOẠCH NHIỀU LẦN |
|
|
|
1 | Cây Bưởi (mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 70.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 112.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/cây | 138.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/cây | 259.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 3-4 năm | Đồng/cây | 619.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 1.102.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 11-15 năm | Đồng/cây | 1.472.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 15 năm | Đồng/cây | 1.030.400 |
|
2 | Cây Chanh (mật độ 625 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 15.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 25.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/cây | 27.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/cây | 62.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 3-4 năm | Đồng/cây | 100.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 190.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 11-15 năm | Đồng/cây | 360.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 15 năm | Đồng/cây | 252.000 |
|
3 | Cây Cam (mật độ 625 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 70.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 112.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/cây | 138.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/cây | 288.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 3-4 năm | Đồng/cây | 671.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 1.148.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 11-15 năm | Đồng/cây | 1.342.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 15 năm | Đồng/cây | 939.400 |
|
4 | Cây Quýt (mật độ 625 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 1.148.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 11-15 năm | Đồng/cây | 1.342.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 15 năm | Đồng/cây | 939.400 |
|
4 | Cây Quýt (mật độ 625 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 70.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 112.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/cây | 138.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/cây | 251.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 3-4 năm | Đồng/cây | 630.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 1.072.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 11-15 năm | Đồng/cây | 1.431.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 15 năm | Đồng/cây | 1.001.700 |
|
5 | Cây Nho (mật độ 2.000 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 145.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 213.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/cây | 360.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 3-4 năm | Đồng/cây | 445.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 475.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 11-15 năm | Đồng/cây | 335.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 15 năm | Đồng/cây | 234.500 |
|
6 | Cây Mít (mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 84.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 121.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/cây | 140.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/cây | 362.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 3-4 năm | Đồng/cây | 879.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 1.585.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 11-15 năm | Đồng/cây | 1.690.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 15 năm | Đồng/cây | 1.183.000 |
|
7 | Cây Bơ (mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
+ | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 65.000 |
|
+ | Năm thứ hai | Đồng/cây | 85.000 |
|
+ | Năm thứ ba | Đồng/cây | 113.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/cây | 282.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 3-4 năm | Đồng/cây | 556.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 1.542.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 11-25 năm | Đồng/cây | 3.568.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 25 năm | Đồng/cây | 2.497.600 |
|
8 | Cây Hồng (mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 71.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 120.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/cây | 145.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/cây | 265.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 3-4 năm | Đồng/cây | 619.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 1.091.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 11-25 năm | Đồng/cây | 1.653.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 25 năm | Đồng/cây | 1.157.100 |
|
9 | Cây Lê (mật độ 400 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 115.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 193.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/cây | 268.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/cây | 298.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 3-4 năm | Đồng/cây | 529.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 1.684.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 11-20 năm | Đồng/cây | 2.463.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 20 năm | Đồng/cây | 1.724.100 |
|
10 | Cây Mận (mật độ 800 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 49.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 78.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/cây | 108.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/cây | 179.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 3-4 năm | Đồng/cây | 338.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 633.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 11-20 năm | Đồng/cây | 1.217.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 20 năm | Đồng/cây | 851.900 |
|
11 | Cây Mơ, đào (mật độ 800 cây/ha), táo (mật độ 625 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 55.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 78.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/cây | 101.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/cây | 179.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 3-4 năm | Đồng/cây | 338.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 633.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 11-20 năm | Đồng/cây | 1.217.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 20 năm | Đồng/cây | 851.900 |
|
12 | Cây Na (mật độ 1.100 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 65.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 110.000 |
|
- | Năm thứ ba | Đồng/cây | 130.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/cây | 274.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 3-4 năm | Đồng/cây | 628.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 5-10 năm | Đồng/cây | 1.200.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 10 năm | Đồng/cây | 1.537.000 |
|
13 | Cây Nhãn (Mật độ 400 cây/ha; Đường kính thân đo cách mặt đất 30cm) |
|
|
|
| Trồng dưới 1 năm | Đồng/cây | 70.000 |
|
| Trồng trên 1 năm đến Đường kính thân ≤ 2 cm | Đồng/cây | 90.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 2,1 cm đến ≤ 4 cm | Đồng/cây | 120.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 4,1 cm ≤ 8 cm | Đồng/cây | 285.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 8,1 cm đến ≤ 10 cm | Đồng/cây | 575.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 10,1 cm đến ≤ 15 cm | Đồng/cây | 800.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 15,1 cm đến ≤ 20 cm | Đồng/cây | 1.200.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 20,1 cm đến ≤ 25 cm | Đồng/cây | 1.500.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 25,1 cm đến ≤ 30 cm | Đồng/cây | 1.950.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 30,1 cm đến ≤ 35 cm | Đồng/cây | 3.900.000 |
|
| Cây có đường kính thân > 35 cm | Đồng/cây | 2.730.000 |
|
14 | Cây Xoài (Mật độ 400 cây/ha; Đường kính thân đo cách mặt đất 30cm) |
|
|
|
| Trồng dưới 1 năm | Đồng/cây | 67.000 |
|
| Trồng trên 1 năm đến Đường kính thân ≤ 4 cm | Đồng/cây | 90.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 4,1 cm đến ≤ 6 cm | Đồng/cây | 115.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 6,1 cm đến ≤ 8 cm | Đồng/cây | 280.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 8,1 cm đến ≤ 10 cm | Đồng/cây | 540.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 10,1 cm đến ≤ 15 cm | Đồng/cây | 790.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 15,1 cm đến ≤ 20 cm | Đồng/cây | 1.150.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 20,1 cm đến ≤ 25 cm | Đồng/cây | 1.480.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 25,1 đến ≤ 30 cm | Đồng/cây | 1.850.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ 30,1 cm ≤ 35 cm | Đồng/cây | 3.240.000 |
|
| Cây có đường kính thân từ > 35 cm | Đồng/cây | 2.268.000 |
|
15 | Cây Thanh long (Mật độ 1.200 trụ/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/trụ | 30.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/trụ | 54.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
| Thời kỳ thu hoạch 1-3 năm | Đồng/trụ | 118.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 4-6 năm | Đồng/trụ | 178.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch 7-15 năm | Đồng/trụ | 236.000 |
|
| Thời kỳ thu hoạch trên 15 năm | Đồng/trụ | 182.000 |
|
16 | Cây Ổi (Mật độ 625 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 15.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 25.000 |
|
- | Năm thứ ba trở đi | Đồng/cây | 26.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
- | Thời kỳ thu hoạch 1-3 năm | Đồng/cây | 62.000 |
|
- | Thời kỳ thu hoạch 4-5 năm | Đồng/cây | 100.000 |
|
- | Thời kỳ thu hoạch 6-10 năm | Đồng/cây | 190.000 |
|
- | Thời kỳ thu hoạch trên 10 - 15 năm | Đồng/cây | 360.000 |
|
- | Thời kỳ thu hoạch trên 15 năm |
| 252.000 |
|
17 | Cây Chanh leo (Mật độ 1.000 cây/ha) |
|
|
|
- | Cây trồng giai đoạn chưa cho thu hoạch quả | Đồng/m2 | 18.000 |
|
Đồng/cây | 154.000 |
| ||
- | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả | Đồng/m2 | 38.000 |
|
18 | Cây Chè (22.000 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch búp |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/m2 | 11.200 |
|
Đồng/cây | 10.000 |
| ||
- | Năm thứ hai | Đồng/m2 | 14.000 |
|
Đồng/cây | 12.000 |
| ||
- | Năm thứ ba | Đồng/m2 | 21.000 |
|
Đồng/cây | 13.000 |
| ||
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch búp |
|
|
|
- | Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/m2 | 26.000 |
|
Đồng/cây | 15.000 |
| ||
- | Thời kỳ thu hoạch 3-5 năm | Đồng/m2 | 30.000 |
|
Đồng/cây | 17.000 |
| ||
- | Thời kỳ thu hoạch 6-10 năm | Đồng/m2 | 33.000 |
|
Đồng/cây | 18.000 |
| ||
- | Thời kỳ thu hoạch trên 11 - 25 năm | Đồng/m2 | 35.000 |
|
Đồng/cây | 25.000 |
| ||
- | Thời kỳ thu hoạch trên 25 năm | Đồng/m2 | 26.000 |
|
Đồng/cây | 18.200 |
| ||
19 | Cây Cà phê (mật độ 4.600 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch quả |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/m2 | 11.000 |
|
Đồng/cây | 21.000 |
| ||
- | Năm thứ hai | Đồng/m2 | 12.000 |
|
Đồng/cây | 25.000 |
| ||
- | Năm thứ ba | Đồng/m2 | 14.000 |
|
Đồng/cây | 30.000 |
| ||
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch quả |
|
|
|
- | Thời kỳ thu hoạch 1-2 năm | Đồng/m2 | 23.000 |
|
Đồng/cây | 49.000 |
| ||
- | Thời kỳ thu hoạch 3-5 năm | Đồng/m2 | 24.000 |
|
Đồng/cây | 52.000 |
| ||
- | Thời kỳ thu hoạch 6-10 năm | Đồng/m2 | 26.000 |
|
Đồng/cây | 56.000 |
| ||
- | Thời kỳ thu hoạch trên 11 - 20 năm | Đồng/m2 | 25.000 |
|
Đồng/cây | 48.000 |
| ||
- | Thời kỳ thu hoạch trên 20 năm | Đồng/m2 | 14.000 |
|
Đồng/cây | 33.600 |
| ||
20 | Cây Cao su (Mật độ 800 cây/ha) |
|
|
|
a) | Giai đoạn kiến thiết chưa thu hoạch mủ |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 233.000 |
|
- | Năm thứ hai | Đồng/cây | 347.800 |
|
- | Năm thứ 3 | Đồng/cây | 440.000 |
|
- | Năm thứ 4 | Đồng/cây | 533.000 |
|
- | Năm thứ 5 | Đồng/cây | 626.000 |
|
- | Năm thứ 6 | Đồng/cây | 718.000 |
|
- | Năm thứ 7 | Đồng/cây | 811.000 |
|
| Năm thứ 8 | Đồng/cây | 904.000 |
|
b) | Cây giai đoạn cho thu hoạch mủ |
|
|
|
- | Thời kỳ thu hoạch 1-3 năm | Đồng/cây | 963.000 |
|
- | Thời kỳ thu hoạch 4-5 năm | Đồng/cây | 994.000 |
|
- | Thời kỳ thu hoạch 6-10 năm | Đồng/cây | 1.021.000 |
|
- | Thời kỳ thu hoạch trên 11 - 23 năm | Đồng/cây | 1.134.000 |
|
- | Thời kỳ thu hoạch trên 23 năm | Đồng/cây | 793.800 |
|
II | CÂY LÂU NĂM CHO THU HOẠCH 1 LẦN |
|
|
|
1 | Cây Sa nhân (mật độ 2.000 cây/ha) |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/m2 | 6.000 |
|
- | Năm thứ 2 | Đồng/m2 | 6.500 |
|
- | Năm thứ 3 | Đồng/m2 | 7.000 |
|
- | Giai đoạn cho thu hoạch | Đồng/m2 | 15.000 |
|
2 | Cây Đẳng sâm (mật độ 84.000 cây/ha) |
|
|
|
- | Cây chưa cho thu hoạch | Đồng/m2 | 14.500 |
|
- | Cây cho thu hoạch | Đồng/m2 | 17.000 |
|
3 | Cây Hoa giấy (tính theo cây, không quy định mật độ) |
|
|
|
- | Năm thứ nhất | Đồng/cây | 78.000 |
|
- | Năm thứ 2 | Đồng/cây | 138.000 |
|
- | Từ năm thứ 3 trở đi | Đồng/cây | 226.000 |
|
III | CÂY HÀNG RÀO |
|
|
|
| Hàng rào cây sống trồng và chăm sóc | Đồng/m | 15.000 |
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Loại tài sản | Đơn vị tính | Mật độ trồng tối đa (cây/ha) | Đơn giá đề xuất điều chỉnh QĐ số 63 của UBND tỉnh | Ghi chú |
I | CÂY LẤY GỔ |
| 1.600 |
|
|
(gỗ quý hiếm tính từ nhóm I đến nhóm II, gỗ thường tính từ nhóm III đến nhóm VIII) |
| ||||
1 | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến 0,4 m |
|
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây |
| 3.500 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây |
| 2.800 |
|
2 | Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,4 m trở lên |
|
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây |
| 5.900 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây |
| 4.700 |
|
3 | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm |
|
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây |
| 13.000 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây |
| 10.000 |
|
4 | Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm |
|
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây |
| 32.000 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây |
| 19.000 |
|
5 | Cây trồng từ 04 năm đến khép tán |
|
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây |
| 76.000 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây |
| 47.000 |
|
6 | Cây lấy gỗ có chu vi từ 0,4 m đến 0,5 m (đo cách mặt đất 1,3 m) |
|
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây |
| 174.000 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây |
| 118.000 |
|
7 | Cây lấy gỗ có chu vi lớn hơn 0,5 m đến 0,6 m (đo cách mặt đất 1,3 m) |
|
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây |
| 190.000 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây |
| 134.000 |
|
8 | Cây lấy gỗ có chu vi lớn hơn 0,6 m (đo cách mặt đất 1,3 m) |
|
|
|
|
- | Gỗ quý hiếm | Đồng/cây |
| 280.000 |
|
- | Gỗ thường | Đồng/cây |
| 202.000 |
|
II | NHÓM CÂY TRE, TRÚC |
|
|
|
|
A | CÂY TRE |
| 500 |
|
|
1 | Cây mới trồng | Đồng/cây |
| 15.000 |
|
2 | Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m | Đồng/cây |
| 34.000 |
|
3 | Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên | Đồng/cây |
| 45.000 |
|
B | CÂY BƯƠNG |
| 500 |
|
|
1 | Cây mới trồng | Đồng/cây |
| 25.000 |
|
2 | Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m | Đồng/cây |
| 50.000 |
|
3 | Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên | Đồng/cây |
| 67.000 |
|
C | CÂY MĂNG SẬT VÀ MỘT SỐ CÂY MĂNG CÓ GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG | Đồng/m2 |
| 25.000 |
|
III | CÂY TRÁM |
| 1.600 |
|
|
1 | Cây chưa cho thu hoạch (Thời gian XDCB) |
|
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm tuổi | Đồng/cây |
| 50.000 |
|
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm tuổi | Đồng/cây |
| 100.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm đến dưới 4 năm tuổi | Đồng/cây |
| 150.000 |
|
2 | Cây trồng cho thu hoạch (Trung bình cây trồng 5 năm ra quả) |
|
|
|
|
- | Cây trồng từ 4 năm đến dưới 6 năm tuổi | Đồng/cây |
| 194.000 |
|
- | Cây trồng từ 6 năm đến dưới 8 năm tuổi | Đồng/cây |
| 287.000 |
|
- | Cây trồng từ 8 năm đến dưới 10 năm tuổi | Đồng/cây |
| 442.000 |
|
- | Cây trồng từ 10 đến dưới 12 năm tuổi | Đồng/cây |
| 488.000 |
|
- | Cây trồng từ 12 đến dưới 14 năm tuổi | Đồng/cây |
| 780.000 |
|
- | Cây trồng từ 14 năm đến dưới 20 năm tuổi | Đồng/cây |
| 1.137.000 |
|
- | Cây trồng cho thu hoạch trên 20 năm tuổi | Đồng/cây |
| 1.500.000 |
|
IV | CÂY SƠN TRA |
| 1.600 |
|
|
1 | Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m | Đồng/cây |
| 2.400 |
|
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây |
| 22.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm | Đồng/cây |
| 39.000 |
|
2 | Cây đã cho thu hoạch (Trung bình cây trồng 5 năm ra quả) |
|
|
|
|
- | Cây trồng từ 04 năm đến dưới 6 năm tuổi | Đồng/cây |
| 56.000 |
|
- | Cây trồng từ 6 đến dưới 8 năm tuổi | Đồng/cây |
| 168.000 |
|
- | Cây trồng từ 8 đến dưới 10 năm tuổi | Đồng/cây |
| 280.000 |
|
- | Cây trồng từ 10 đến dưới 12 năm tuổi | Đồng/cây |
| 650.000 |
|
- | Cây trồng từ 12 đến dưới 14 năm tuổi | Đồng/cây |
| 708.000 |
|
- | Cây cho quả trên 14 năm tuổi | Đồng/cây |
| 850.000 |
|
V | MẮC CA |
| 278 |
|
|
1 | Cây chưa cho thu hoạch |
|
|
|
|
- | Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m | Đồng/cây |
| 64.000 |
|
- | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây |
| 78.000 |
|
- | Cây trồng từ 02 năm đến dưới 4 năm tuổi | Đồng/cây |
| 95.000 |
|
2 | Cây đã cho thu hoạch (Trung bình cây trồng 5 năm ra quả) |
|
|
|
|
- | Cây cho quả từ 4 năm đến dưới 06 năm | Đồng/cây |
| 392.000 |
|
- | Cây cho quả từ 6 năm đến dưới 8 năm | Đồng/cây |
| 700.000 |
|
- | Cây cho quả từ 8 năm đến dưới 10 năm | Đồng/cây |
| 1.200.000 |
|
- | Cây trồng từ 10 đến 14 năm tuổi | Đồng/cây |
| 1.225.000 |
|
- | Cây cho quả trên 14 năm tuổi | Đồng/cây |
| 1.705.000 |
|
VI | CÂY QUẾ |
| 5.000 |
|
|
1 | Cây trồng dưới 01 năm | Đồng/cây |
| 4.500 |
|
2 | Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm | Đồng/cây |
| 12.000 |
|
3 | Cây trồng từ 02 đến dưới 04 năm | Đồng/cây |
| 40.000 |
|
4 | Cây trồng trên 05 năm (có chu vi lớn hơn hoặc bằng 25 cm giai đoạn cho cho thu hoạch sản phẩm) | Đồng/cây |
| 100.000 |
|
5 | Cây chu vi lớn hơn 0,4 m trở lên | Đồng/cây |
| 179.000 |
|
VII | RỪNG TRỒNG THUỘC CÁC DỰ ÁN LÂM NGHIỆP | ||||
| (nguồn vốn ngân sách đầu tư toàn bộ chi phí trồng mới hoặc ngân sách đầu tư một phần; chi phí chăm sóc, bảo vệ người trồng rừng trực tiếp đầu tư) | ||||
1 | Bồi thường cho người trực tiếp được giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng | ||||
2 | Cây trồng dưới 04 năm (trong giai đoạn xây dựng cơ bản lâm sinh) mức đền bù thực hiện theo định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các quy định khác của nhà nước trừ đi số tiền nhà nước đã hỗ trợ trồng rừng | ||||
3 | Cây trồng từ năm thứ 04 đến khép tán, cây có chu vi từ 0,4 m trở lên, bồi thường theo mật độ hiện còn tại thời điểm kiểm đếm nhưng không vượt quá mật độ thiết kế ban đầu | ||||
VIII | HỖ TRỢ CÔNG CHĂM SÓC, BẢO VỆ RỪNG |
|
|
|
|
| Hỗ trợ cho cả thời gian hợp đồng với Nhà nước về chăm sóc bảo vệ rừng. Tiền hỗ trợ = (Tổng số năm được giao chăm sóc, bảo vệ - Tổng số năm đã chăm sóc, bảo vệ) x 500.000 đồng/ha/năm. | Đồng/ha/năm |
| 500.000 |
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 48/2025/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Loại tài sản | Đơn vị tính | Mật độ nuôi con/m2 | Đơn giá bồi thường |
I | NUÔI THƯƠNG PHẨM |
|
|
|
1 | Nuôi thâm canh cá Rô phi/diêu hồng trong ao /hồ trọng lượng đến 0,4 kg | Đồng/kg | 5 | 50.000 |
2 | Nuôi cá Lăng, Chiên trong ao /hồ trọng lượng đến 0,9 kg | Đồng/kg | 0,5 | 296.000 |
3 | Nuôi cá Tầm trong ao/bể trọng lượng đến 1,4 kg | Đồng/kg | 8 | 161.000 |
4 | Nuôi Tôm càng xanh trong ao/hồ trọng lượng đến 0,02 kg | Đồng/kg | 15 | 250.000 |
5 | Nuôi Ba ba trong ao/bể trọng lượng đến 1,1 kg | Đồng/kg | 2 | 300.000 |
6 | Nuôi Lươn, Chạch trong ao/bể trọng lượng đến 0,05 kg | Đồng/kg | 60 | 256.000 |
7 | Nuôi Ếch trong lồng trên ao/bể trọng lượng đến 0,1 kg | Đồng/kg | 80 | 152.000 |
8 | Nuôi thủy sản hỗn hợp trong ao/hồ dưới 1.000m2 trọng lượng đến 0,8 kg | Đồng/kg | 3 | 60.000 |
9 | Nuôi thủy sản hỗn hợp trong ao/hồ có diện tích trên 1.000m2 | Đồng/m2 | 1 | 29.000 |
II | GIỐNG THỦY SẢN |
|
|
|
1 | Ương giống thủy sản các loài thủy sản trong ao/bể trọng lượng trung bình 0,01 kg/con | Đồng/kg | 20 | 194.000 |
- 1Quyết định 03/2025/QĐ-UBND quy định đơn giá và mức bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất không thể di chuyển được; mức hỗ trợ di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 63/2024/QĐ-UBND về Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất; đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 48/2025/QĐ-UBND về Mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất; đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 48/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thành Công
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra