Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2015/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 23 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ quy định hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 42/2014/QĐ-BTNMT ngày 29/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 729/TTr-STNMT ngày 14/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá thống kê đất đai hàng năm áp dụng thống nhất ở ba cấp (tỉnh, huyện và cấp xã) trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

(có biểu mẫu kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành đơn giá thống kê đất đai hằng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, TT.HDDND tỉnh;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, P.KTN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Trai

 

Biểu 1

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NGÀY NHÂN CÔNG KỸ THUẬT

Thời gian lao động 26 ngày/1 tháng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015

Đơn vị tính: Đồng

STT

Chức danh

Hệ số

Lương cấp bậc

Lương phụ 11%

T/nhiệm 0,2/5

BHXH-YT-TN- KPCĐ 24%

Lương tháng

Lương ngày

1

2

3

4

5

6

7

8

9

A

Kỹ sư (KS)

 

 

 

 

 

 

 

1

2,34

2.691.000

296.010

46.000

716.882

3.749.892

144.227

 

2

2,67

3.070.500

337.755

46.000

817.981

4.272.236

164.317

 

3

3,00

3.450.000

379.500

46.000

919.080

4.794.580

184.407

 

4

3,33

3.829.500

421.245

46.000

1.020.179

5.316.924

204.497

 

5

3,66

4.209.000

462.990

46.000

1.121.278

5.839.268

224.587

 

6

3,99

4.588.500

504.735

46.000

1.222.376

6.361.611

244.677

 

7

4,32

4.968.000

546.480

46.000

1.323.475

6.883.955

264.768

 

8

4,65

5.347.500

588.225

46.000

1.424.574

7.406.299

284.858

 

9

4,98

5.727.000

629.970

46.000

1.525.673

7.928.643

304.948

B

Kỹ thuật viên (KTV)

 

 

 

 

 

 

 

3

2,26

2.599.000

285.890

46.000

692.374

3.623.264

139.356

 

4

2,46

2.829.000

311.190

46.000

753.646

3.939.836

151.532

 

5

2,66

3.059.000

336.490

46.000

814.918

4.256.408

163.708

 

6

2,86

3.289.000

361.790

46.000

876.190

4.572.980

175.884

 

7

3,06

3.519.000

387.090

46.000

937.462

4.889.552

188.060

 

8

3,26

3.749.000

412.390

46.000

998.734

5.206.124

200.236

 

9

3,46

3.979.000

437.690

46.000

1.060.006

5.522.696

212.411

 

10

3,66

4.209.000

462.990

46.000

1.121.278

5.839.268

224.587

C

Lái xe

 

 

 

 

 

 

 

3

3,05

3.507.500

385.825

46.000

934.398

4.873.723

187.451

Ghi chú: “Bảng tính đơn giá tiền lương ngày nhân công kỹ thuật” áp dụng khi lương tối thiểu chung là 1.150.000 đồng và thay đổi khi nhà nước điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.

 

Biểu 2

CHI PHÍ TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

công/xã

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

1.1

Thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu

1KTV4

1

151.532

151.532

1.2

Phân tích, đánh giá, điều chỉnh thống nhất số liệu

1KTV4

1

151.532

151.532

1.3

Chuẩn bị biểu mẫu TKĐĐ

1KTV4

1

151.532

151.532

2

Xác định và tổng hợp biến động sử dụng đất trong năm

 

 

 

 

2.1

Rà soát, xác định và tổng hợp biển động sử dụng đất trong năm, thống kê vào biểu liệt kê các khoanh đất

1KTV4

5

151.532

757.660

2.2

Xác định và tổng hợp danh sách các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính nhưng chưa thực hiện trong thực tế

1KTV4

3

151.532

454.596

2.3

Cập nhật những thay đổi vào Sổ mục kê đất đai đối với những nơi có bản đồ địa chính

1KTV4

1

151.532

151.532

3

Tổng hợp số liệu và lập hệ thống biểu TKĐĐ theo quy định

1KTV4

5

151.532

757.660

4

Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất

 

 

 

 

4.1

Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất

1KTV4

2

151.532

303.064

4.2

Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai

1KTV4

1

151.532

151.532

5

Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ

1KTV4

4

151.532

606.128

6

Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết quả TKĐĐ

1KTV4

1

151.532

151.532

7

In, sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm TKĐĐ

1KTV4

1

151.532

151.532

Tổng cộng

 

 

 

3.939.832

Ghi chú: Định mức tại Bảng 1 nêu trên tính cho xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 1.000 ha). Khi tính mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào diện tích tự nhiên và mức độ khó khăn thực tế của xã đó để tính theo công thức sau: MX = Mtbx x Kdtx x Kkv

Trong đó:

MX là mức lao động của xã cần tính;

Mtbx là mức lao động của xã trung bình;

Kdtx hệ số quy mô diện tích cấp xã

Kkv là hệ số điều chỉnh khu vực

Bảng: Hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx)

Diện tích tự nhiên (ha)

Hệ số (Kdtx)

<1.000

1

>1.000-<2.000

1,1

2.000-<5.000

1,2

5.000 - <10.000

1,3

≥10.000

1,4

 

Bảng: Hệ số điều chỉnh khu vực (Kkv)

Hệ số

Khu vực

0,9

Các xã khu vực miền núi

1

Các xã khu vực đồng bằng

1,1

Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị

1,2

Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1,3

Các phường thuộc quận

 

 

Biểu 3

BẢNG TÍNH CHI PHÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)

1. Dụng cụ

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn
(tháng)

Định mức
(Ca/xã)

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền
(đồng)

1

Bàn làm việc

Cái

96

19,2

650.000

65.000

2

Ghế văn phòng

Cái

96

19,2

350.000

35.000

3

Tủ để tài liệu

Cái

96

19,2

1.500.000

150.000

4

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

6

3.700.000

185.000

5

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

36

8,7

50.000

6.042

6

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

8,7

455.000

54.979

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

30

19,2

60.000

19.200

8

Bàn dập ghim

Cái

24

0,54

275.000

3.094

9

Máy tính bấm số

Cái

36

6

65.000

5.417

10

Gọt bút chì

Cái

9

0,4

4.000

89

11

Thước nhựa 40 cm

Cái

24

1

1.000

21

12

Kéo

Cái

9

0,5

20.000

556

13

Điện năng

kW

 

16,68

1.500

25.020

Tổng cộng

 

 

 

549.417

2. Thiết bị

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(kw/h)

Định mức
(Ca/xã)

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền
(đồng)

1

Máy in khổ A4

Cái

0,5

1

1.500

750

2

Máy in khổ A3

Cái

0,5

1

1.500

750

3

Máy vi tính

Cái

0,4

6

1.500

3.600

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

2

1.500

6.600

5

Máy photocopy A3

Cái

1,5

1

1.500

2.250

6

Điện năng

kW

 

41,16

1.500

61.740

Tổng cộng

 

 

 

75.690

3. Vật liệu

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

(Tính cho 1 xã)

(đồng)

(đồng)

1

Đĩa CD

Cái

2

5.000

10.000

2

Bút chì

Chiếc

5

1.000

5.000

3

Tẩy chì

Chiếc

2

1.000

2.000

4

Mực in A4 Laser

Hộp

0,05

650.000

32.500

5

Mực in A3 Laser

Hộp

0,05

1.200.000

60.000

6

Mực photocopy

Hộp

0,15

650.000

97.500

7

Bút bi

Chiếc

6

2.000

12.000

8

Sổ ghi chép

Quyển

2

25.000

50.000

9

Cặp 3 dây

Chiếc

3

2.500

7.500

10

Giấy A4

Ram

1

50.000

50.000

11

Giấy A3

Ram

0,2

100.000

20.000

12

Ghim dập

Hộp

1

1.500

1.500

13

Bìa A4

Ram

0,2

80.000

16.000

Tổng cộng

 

 

364.000

Tổng chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu

989.107

Ghi chú:

- Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha; khi tính mức cho từng xã cụ thể thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ của thống kê đất đai cấp xã.

 

Biểu: 4

TỔNG HỢP CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TKĐĐ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)

Số TT

Nội dung chi

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Chi phí tiền công thực hiện

3.939.832

 

2

Chi phí vật tư, thiết bị, dụng cụ

989.107

 

3

Chi phí chung

739.341

 

Tổng cộng

5.668.279

 

 

Biểu: 5

CHI PHÍ HỘI NGHỊ TRIỀN KHAI THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN


(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)

Số TT

Nội dung chi

Số lượng

Định mức

Số tiền (đồng)

Tính trung bình cho huyện có 15 xã.

 

 

 

Số lượng đại biểu 50 người: Hưởng ngân sách 32 người (huyện 2 người + xã 2 người x 15 xã = 32 người). Số người không hưởng lương ngân sách 18 người (VPĐK huyện).

1

Chi bù tiền ăn đại biểu (không hưởng lương ngân sách)

18

50.000đ/người

900.000

2

Nước uống hội nghị

50

10.000đ/người

500.000

3

Sao nhân bản tài liệu cho đại biểu

10 trang x 50

400đ/trang

200.000

4

Giấy viết cho đại biểu A4

2 ram

50.000đ/ram

100.000

5

Trang trí hội trường

 

500.000đ

500.000

 

Tổng

 

 

2.200.000

 

Biểu: 6

CHI PHÍ TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

Công nhóm/huyện

1

Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra cấp xã: 1 đợt * 2 người * 1 ngày * 15 xã

1KS3

30,00

184.407

5.532.210

2

Công tác chuẩn bị

1KTV6

7,5

175.884

1.319.130

3

Kiểm tra, tiếp nhận kết quả TKĐĐ của cấp xã giao nộp

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp xã

1KS3

5

184.407

922.035

3.2

Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ

1KS3

2

184.407

368.814

3.3

Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ đã hoàn thiện của cấp xã giao nộp

1KTV6

2

175.884

351.768

4

Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp huyện

 

 

 

 

4.1

Nhập số liệu thống kê đất đai cấp xã (Import dữ liệu)

1KS3

3

184.407

553.221

4.2

Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính

2KS3

3

184.407

1.106.442

4.3

Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp huyện

1KS3

5

184.407

922.035

4.4

Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số

1KS3

1

184.407

184.407

5

Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất

 

 

 

 

5.1

Phân tích, đánh giá hiện trạng và cơ cấu sử dụng đất

2KS3

2

184.407

737.628

5.2

Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai

2KS3

2

184.407

737.628

5.3

Phân tích, đối chiếu với việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của huyện

2KS3

2

184.407

737.628

6

Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ

2KS3

8

184.407

2.950.512

7

Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết quả TKĐĐ

1KS3

1

184.407

184.407

8

In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ

2KTV6

2

175.884

703.536

Tổng cộng

 

 

 

17.311.401

 

Ghi chú:

Định mức tại trên tính cho huyện trung bình có 15 đơn vị cấp xã; khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau:

MH = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]

Trong đó:

- MH là mức lao động của huyện cần tính;

- Mtbh là mức lao động của huyện trung bình;

Kslx là số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện.

 

 Biểu: 7

CHI PHÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)

1. Dụng cụ

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn
(tháng)

Định mức
(Ca/huyện)

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền
(đồng)

1

Bàn làm việc

Cái

96

51,6

650.000

349.375

2

Ghế văn phòng

Cái

96

51,6

350.000

188.125

3

Tủ để tài liệu

Cái

96

51,6

1.500.000

806.250

4

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

13,9

3.700.000

857.167

5

Lưu điện

Cái

60

31,6

500.000

263.333

6

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

3,97

1.500.000

99.250

7

Máy hút bụi 1,5kW

Cái

60

0,5

1.500.000

12.500

8

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

36

14,25

50.000

19.792

9

Quat trần 0,1 kW

Cái

36

14,25

455.000

180.104

10

USB (1GB)

Cái

12

1

365.000

30.417

11

Ổ ghi CD 0,4 kW

Cái

36

0,9

70.000

1.750

12

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

30

51,6

60.000

103.200

13

Bàn dập ghim

Cái

24

2,5

275.000

28.646

14

Máy tính bấm số

Cái

36

7

65.000

12.639

15

Gọt bút chì

Cái

9

0,88

4.000

391

16

Kéo

Cái

9

0,88

20.000

1.956

17

Đồng hồ treo tường

Cái

36

64,5

182.500

326.979

18

Điện năng

kW

 

105,34

1.500

158.010

Tổng số:

 

 

 

3.439.883

2. Thiết bị

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw/h)

Định mức (Ca/huyện)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Máy in khổ A4

Cái

0,5

1,5

1.500

1.125

2

Máy in khổ A3

Cái

0,5

2,5

1.500

1.875

3

Máy vi tính

Cái

0,4

40

1.500

24.000

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

10

1.500

33.000

5

Máy photocopy A3

Cái

1,5

2,12

1.500

4.770

6

Điện năng

kW

 

362,71

1.500

544.065

Tổng số:

 

 

 

608.835

3. Vật liệu

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

(Tính cho 1 huyện)

(đồng)

(đồng)

1

Đĩa CD

Cái

5

5.000

25.000

2

Mực in A4 Laser

Hộp

0,2

650.000

130.000

3

Mực in A3 Laser

Hộp

0,25

1.200.000

300.000

4

Mực photocopy

Hộp

0,5

650.000

325.000

5

Bút bi

Chiếc

10

2.000

20.000

6

Sổ ghi chép

Quyển

4

25.000

100.000

7

Cặp 3 dây

Chiếc

5

2.500

12.500

8

Giấy A4

Ram

2

50.000

100.000

9

Giấy A3

Ram

1

100.000

100.000

10

Ghim dập

Hộp

2

1.500

3.000

11

Ghim vòng

Hộp

2

1.000

2.000

12

Bìa A4

Ram

0,5

80.000

40.000

Tổng số:

 

 

1.157.500

Tổng chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu

5.206.218

Ghi chú: Định mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho huyện trung bình có 15 đơn vị cấp xã; khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ của thống kê đất đai cấp huyện.

 

Biểu: 8

TỔNG HỢP CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TK ĐĐ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)

Số TT

Nội dung chi

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

1

Chi phí hội nghị triển khai

2.200.000

 

2

Chi phí tiền công thực hiện

17.311.401

 

3

Chi phí vật tư, thiết bị, dụng cụ

5.206.218

 

4

Chi phí chung

3.707.643

 

5

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

1.137.010

 

Tổng

29.562.272

 

 

Biểu: 9

CHI PHÍ TRIỂN KHAI HỘI NGHỊ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)

Số TT

Nội dung chi

Số lượng

Định mức

Số tiền (đồng)

Số lượng đại biểu 63 người: Hưởng ngân sách 24 người (tỉnh 2 người + huyện 2 người x 11 huyện = 24 người), số người không hưởng lương ngân sách 39 người (VPĐK huyện, tỉnh)

1

Chi bù tiền ăn đại biểu (không hưởng lương ngân sách)

39

70.000đ/người

2.730.000

2

Nước uống hội nghị

63

10.000đ

630.000

3

Sao nhân bản tài liệu cho đại biểu

10 trang x 63

400đ/trang

252.000

4

Giấy viết cho đại biểu A4

2 ram

50.000đ/ram

100.000

5

Trang trí hội trường

 

500.000đ

500.000

 

Tổng

 

 

4.212.000

 

Biểu: 10

CHI PHÍ TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức Công nhóm/tỉnh

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

1

Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra cấp huyện:

 

 

 

 

1,1

Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra cấp huyện: 3 đợt * 3 người * 2 ngày * 11 huyện

KS4

198,00

204.497

40.490.406

1,2

Chi phí xăng, dầu đi và về

15 lít/100km

311,20

20.000

6.224.000

1,3

Phụ cấp lưu trú

KS 4

96,00

70.000

6.720.000

2

Công tác chuẩn bị

1KS3

5

184.407

922.035

3

Tiếp nhận, kiểm tra kết quả TKĐĐ của cấp huyện, kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp huyện

1KS3

10

184.407

1.844.070

3.2

Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ

1KS3

3

184.407

553.221

3.3

Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ của cấp huyện, kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh

1KTV6

2

175.884

351.768

4

Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh

 

 

 

 

4.1

Nhập số liệu TKĐĐ cấp huyện (Import dữ liệu)

1KS3

5

184.407

922.035

4.2

Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính

2KS3

2

184.407

737.628

4.3

Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh

1KS3

5

184.407

922.035

4.4

Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy, dạng số

2KS3

5

184.407

1.844.070

5

Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng

 

 

 

 

5.1

Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất

1KS3

4

184.407

737.628

5.2

Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất

1KS3

3

184.407

553.221

5.3

Phân tích, đối chiếu với việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm

1KS3

4

184.407

737.628

6

Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ

2KS3

10

184.407

3.688.140

7

Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình duyệt kết quả TKĐĐ

1KS3

2

184.407

368.814

8

In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ

2KTV6

2

175.884

703.536

Tổng cộng:

 

 

 

68.320.235

 

Biểu: 11

CHI PHÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU CẤP TỈNH      

(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)

1. Dụng cụ

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn
(tháng)

Định mức
(Ca/tỉnh)

Đơn giá
(đồng)

Thành tiền
(đồng)

1

Bàn làm việc

Cái

96

64,8

650.000

658.125

2

Ghế văn phòng

Cái

96

64,8

350.000

354.375

3

Tủ để tài liệu

Cái

96

64,8

1.500.000

1.518.750

4

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

16,2

3.700.000

1.498.500

5

Lưu điện

Cái

60

32,4

500.000

405.000

6

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

4

1.500.000

150.000

7

Máy hút bụi 1,5kW

Cái

60

1

1.500.000

37.500

8

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

36

18,6

50.000

38.750

9

Quạt trần 0,1 kW

Cái

36

18,6

455.000

352.625

10

USB (1 GB)

Cái

12

1

365.000

45.625

11

Ổ ghi CD 0,4 kW

Cái

36

1,4

70.000

4.083

12

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

30

64,8

60.000

194.400

13

Bàn dập ghim

Cái

24

2,5

275.000

42.969

14

Máy tính bấm số

Cái

36

9

65.000

24.375

15

Gọt bút chì

Cái

9

1,03

4.000

687

16

Kéo

Cái

9

1,03

20.000

3.433

17

Đồng hồ treo tường

Cái

36

21,6

182.500

164.250

18

Điện năng

kW

 

128,15

1.500

192.225

Tổng số:

 

 

 

5.685.672

2. Thiết bị

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw/h)

Định mức (Ca/tỉnh)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Máy in khổ A4

Cái

0,5

2

1.500

1.500

2

Máy in khổ A3

Cái

0,5

4

1.500

3.000

3

Máy vi tính

Cái

0,4

35

1.500

21.000

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

11,67

1.500

38.511

5

Máy photocopy A3

Cái

1,5

3

1.500

6.750

6

Điện năng

kW

 

396,2

1.500

594.300

Tổng số:

 

 

 

665.061

3. Vật liệu

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

(Tính cho 1 tỉnh)

(đồng)

(đồng)

1

Đĩa CD

Cái

10

5.000

50.000

2

Mực in A4 Laser

Hộp

0,5

650.000

325.000

3

Mực in A3 Laser

Hộp

0,5

1.200.000

600.000

4

Mực photocopy

Hộp

0,8

650.000

520.000

5

Bút bi

Chiếc

15

2.000

30.000

6

Sổ ghi chép

Quyển

4

25.000

100.000

7

Cặp 3 dây

Chiếc

15

2.500

37.500

8

Giấy A4

Ram

5

50.000

250.000

9

Giấy A3

Ram

2

100.000

200.000

10

Ghim dập

Hộp

2

1.500

3.000

11

Ghim vòng

Hộp

2

1.000

2.000

12

Bìa A4

Ram

1

80.000

80.000

Tổng số:

 

 

2.197.500

Tổng chi phí dụng cụ, thiết bị, vật liệu

8.548.233

 

Biểu: 12

TỔNG HỢP CHI PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TKĐĐ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015)

Số TT

Nội dung chi

Thành tiền
(đồng)

Ghi chú

1

Chi phí hội nghị triển khai

4.212.000

 

2

Chi phí tiền công thực hiện

68.320.235

 

3

Chi phí vật tư, thiết bị, dụng cụ

8.548.233

 

4

Chi phí chung

12.162.070

 

5

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

3.729.702

 

Tổng

96.972.240

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 48/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Ngọc Trai
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/01/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 15/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản