- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2228/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 11 tháng 04 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký quản lý hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên, mã số TTHC | Mức độ cung cấp DVC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ | |||||||
1 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch 2.002516 | Một phần | 03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | Lệ phí: 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch 2.000635 | Một phần | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận Một cửa cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch | 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch. | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
I | Lĩnh vực hộ tịch | |||||||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000528 | Một phần | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000806 | Một phần | 15 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1.500.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh. - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài 1.001766 | Một phần | Ngay trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 50.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 2.000779 | Một phần | 15 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1.500.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 1.001695 | Một phần | 15 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Khai sinh: 75.000đ Nhận cha, mẹ, con: 1.500.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài 1.001669 | Một phần | 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 75.000 đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Bộ luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài 2.000756 | Một phần | 02 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 75.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc 2.000748 | Một phần | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 28.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.002189 | Một phần | 12 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 75.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.000554 | Một phần | 12 ngày | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 75.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) 2.000547 | Một phần | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Theo quy định - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000522 |
| 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 75.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.000893 | Một phần | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 75.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000513 | Một phần | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1.500.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài 2.000497 | Một phần | 05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 50.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
16 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài 2.000497 | Một phần | 05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 50.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp huyện | - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
II | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |||||||
17 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại 2.002190 | Một phần | - Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luật TNBTCNN năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 20 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 10 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 07 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN ở cấp huyện. | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 về việc ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. |
18 | Thủ tục phục hồi danh dự | Một phần | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không | cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện. | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 về việc ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước |
III | Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật | |||||||
19 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải 2.000424 | Một phần | - Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện. | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Không. | UBND cấp huyện | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở. |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||||
I | Lĩnh vực hộ tịch | |||||||
1 | Đăng ký khai sinh 1.001193 | Một phần | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận Một cửa cấp xã | 5.000đ - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
2 | Đăng ký kết hôn 1.000894 | Một phần | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Miễn lệ phí. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.001022 | Một phần | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | 15.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.000689 | Một phần | 03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Theo quy định. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
5 | Đăng ký khai tử 1.000656 | Một phần | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Theo quy định - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động 1.003583 | Một phần | 05 ngày làm việc. | Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | - Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000đ - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Trực tiếp tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động 1.000593 | Một phần | 05 ngày làm việc | Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | Miễn lệ phí. | Trực tiếp tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | UBND cấp xã | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
8 | Đăng ký khai tử lưu động 1.000419 | Một phần | 05 ngày làm việc. | Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | Đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000đ Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Trực tiếp tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | UBND cấp xã | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
9 | Đăng ký giám hộ 1.004837 | Một phần | 03 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Miễn lệ phí. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Bộ luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ 1.004845 | Một phần | 02 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Miễn lệ phí. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Bộ luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch 1.004859 | Một phần | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước: 10.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1.004873 | Một phần | 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp xã | 10.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
13 | Đăng ký lại khai sinh 1.004884 | Một phần | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | Bộ phận Một cửa cấp xã | 5.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772 | Một phần | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp xã | 5.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
15 | Đăng ký lại kết hôn 1.004746 | Một phần | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp xã | 20.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch |
16 | Đăng ký lại khai tử 1.005461 | Một phần | 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | 5.000đ - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch. |
17 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 2.000986 | Một phần | Mười ba (13) ngày làm việc (không kể thời hạn được kéo dài thêm do cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định), kể từ ngày nộp hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định cần phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc. Ủy ban nhân dân dân xã có trách nhiệm thông báo cho người dân biết và hẹn lại ngày trả kết quả. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Đối với việc đăng ký thường trú 5.000 đồng/lần đăng ký. | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. | Ủy ban nhân dân cấp xã; cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký thường trú; Bảo hiểm xã hội có thẩm quyền cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em. | - Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013); - Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014); - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú; - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Thông tư số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Bảo hiểm y tế; - Công văn số 3170/BHXH-BT ngày 24/8/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc lập danh sách hộ gia đình tham gia BHYT. - Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú; - Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú. - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú; - Thông tư 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 10/6/2015 của liên Bộ: Tư pháp, Công an, Y tế hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi. - Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ 17 về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trong tỉnh Trà Vinh; - Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về ban hành hành chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trong tỉnh Trà Vinh. |
18 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi 2.001023 | Một phần | Mười ba (10) ngày làm việc (không kể thời hạn được kéo dài thêm do cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định), kể từ ngày nộp hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định cần phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc. Ủy ban nhân dân dân xã có trách nhiệm thông báo cho người dân biết và hẹn lại ngày trả kết quả. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không quy định. | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. | Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội có thẩm quyền cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em. | - Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014); - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
19 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí 1.006714 | Một phần | - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng); liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng): Tối đa là 28 ngày trong đó thời gian giải quyết là 20 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần: Tối đa là 33 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 25 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng); liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): Tối đa 12 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 08 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 04 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007: Tối đa là 48 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 40 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/ NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh: Tối đa là 30 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 24 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 06 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu- chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc: Tối đa là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế: Tối đa là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. | Bộ phận Một cửa cấp xã | + Đăng ký khai tử đúng hạn: không + Đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. | UBND cấp xã, Công an cấp xã, Công an cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh. | + Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014; + Luật cư trú ngày 11/7/2013; + Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014; + Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; + Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; + Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; + Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; + Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; + Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện; + Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ, quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; + Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. + Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí”. |
20 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú 1.007073 | Một phần | + Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện: Tối đa là 08 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 04 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 04 ngày; + Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp xã: Tối đa là 04 ngày (chỉ tính thời gian giải quyết). | Bộ phận Một cửa cấp xã | + Đăng ký khai tử đúng hạn: không + Đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng | UBND cấp xã, Công an cấp xã, Công an cấp huyện. | - Thông qua hệ thống bưu chính; -Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. | + Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014; + Luật cư trú ngày 11/7/2013; + Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; + Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; + Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí”. |
21 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí 1.008983 | Một phần | - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng); liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng): Tối đa là 24 ngày trong đó thời gian giải quyết là 16 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. |
|
| - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng); liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng): Tối đa là 24 ngày trong đó thời gian giải quyết là 16 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. |
|
|
II | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |||||||
22 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | Một phần | - Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luật TNBTCNN năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 20 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 10 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 07 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. | Bộ phận Một cửa cấp xã | không. | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã. | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã | - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 về việc ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước |
III | Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật | |||||||
23 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Một phần | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
24 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Một phần | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. | - Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
25 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Một phần | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT42P-UBTƯMTTQVN. |
26 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Một phần | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT42P-UBTƯMTTQVN. |
27 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Một phần | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN. |
28 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Một phần | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Tổ hòa giải thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 01 ngày, kể từ ngày nhận được thù lao. | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. | - Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở. |
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch 2.000635 | Một phần | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận Một cửa cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch | 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch. | - Thông qua hệ thống bưu chính; - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
1. Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 20 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng, ban chuyên môn | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 116 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
3. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 116 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
4. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
5. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 116 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
6. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 116 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
7. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày x 08 giờ = 30 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 16 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
8. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2 ngày x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 12 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
9. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 92 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 92 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
13. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 36 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
14. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 36 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
15. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 36 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
16. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 36 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
17. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 116 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 76 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | 12 giờ |
|
|
|
Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | ||||||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp huyện | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 28 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
4. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 28 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
11. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
12. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
14. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33 ngày x 08 giờ = 264 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 260 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
20. Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày x 08 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 188 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
22. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 152 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
23. Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
24. Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
25. Thủ tục công nhận hòa giải viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
26. Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
27. Thủ tục thôi làm hòa giải viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
28. Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp cấp xã | Công chức | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Tư pháp - Hộ tịch | Công chức | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Tiến hành xác minh (nếu có); - Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo | - Ký văn bản phê duyệt kết quả. |
|
|
| |
Bước 4 | Văn phòng HĐND và UBND cấp xã | Công chức | - Đóng dấu (nếu có); - Gửi kết quả TTHC. | ||||
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
- 1Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 3547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 3547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2228/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/04/2023
- Ngày hết hiệu lực: 18/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực