- 1Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1009/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, LÝ LỊCH TƯ PHÁP, KHIẾU NẠI TỐ CÁO, HỘ TỊCH, HÒA GIẢI CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 428/TTr-STP ngày 16/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung, 04 TTHC bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, gồm:
- 19 TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp: 14 TTHC lĩnh vực công chứng, 04 TTHC lĩnh vực lý lịch tư pháp, 01 TTHC lĩnh vực khiếu nại tố cáo;
- 06 TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 02 TTHC lĩnh vực hộ tịch, 04 TTHC lĩnh vực hòa giải cơ sở;
- 04 TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (lĩnh vực hòa giải cơ sở).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Những quy định về 29 TTHC thuộc các lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | |
I. Lĩnh vực công chứng | |||
1. | 1. | Công chứng bản dịch | 01 |
2. | 2. | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | 03 |
3. | 3. | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | 09 |
4. | 4. | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 15 |
5. | 5. | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | 20 |
6. | 6. | Công chứng di chúc | 24 |
7. | 7. | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | 27 |
8. | 8. | Công chứng văn bản khai nhận di sản | 31 |
9. | 9. | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 35 |
10. | 10. | Công chứng hợp đồng ủy quyền | 37 |
11. | 11. | Nhận lưu giữ di chúc | 40 |
12. | 12. | Cấp bản sao văn bản công chứng | 42 |
13. | 13. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản | 44 |
14. | 14. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 47 |
II. Lĩnh vực lý lịch tư pháp | |||
15. | 1. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 50 |
16 | 2. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 61 |
17 | 3. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 65 |
18 | 4. | Thủ tục liên thông: cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh/cấp chứng chỉ hành nghề dược và cấp Phiếu Lý lịch tư pháp | 69 |
III. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo | |||
19. | 1. | Giải quyết tố cáo | 105 |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang | |
I. Lĩnh vực hộ tịch | |||
1. | 1. | Liên thông các TTHC: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | 108 |
2. | 2. | Liên thông các TTHC: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi | 118 |
II. Lĩnh vực hòa giải cơ sở | |||
3. | 1. | Công nhận hòa giải viên | 125 |
4. | 2. | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 127 |
5. | 3. | Thôi làm hòa giải viên | 129 |
6. | 4. | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 131 |
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
STT | Tên thủ tục hành chính | |
Lĩnh vực hòa giải cơ sở | ||
1. | 1. | Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) |
2. | 2. | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
3. | 3. | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (Cấp xã) |
4. | 4. | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tại nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Ghi chú:
- Sửa đổi, bổ sung TTHC từ trang 93 đến trang 217 (Lĩnh vực Công chứng), từ trang 683 đến trang 741 (Lĩnh vực Lý lịch tư pháp), từ trang 821 đến trang 825 (Lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo), Phần II, Mục B; từ trang 1171 đến trang 1188 (Lĩnh vực Hộ tịch), từ trang 1226 đến trang 1233 (Lĩnh vực Hòa giải cơ sở) Phần II, Mục D ban hành kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 17/9/2019.
- Bãi bỏ TTHC từ trang 1218 đến trang 1225 và từ trang 1234 đến trang 1236 (Lĩnh vực Hòa giải cơ sở) Phần II, Mục D ban hành kèm theo Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 17/9/2019.
- 1Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng do tổ chức hành nghề công chứng thực hiện
- 4Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 3641/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 11Kế hoạch 104/KH-UBND năm 2024 thực hiện đợt cao điểm giải quyết, xử lý tình trạng khiếu nại, tố cáo đông người, phức tạp, kéo dài trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp/thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực và phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng do tổ chức hành nghề công chứng thực hiện
- 8Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 3641/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 14Kế hoạch 104/KH-UBND năm 2024 thực hiện đợt cao điểm giải quyết, xử lý tình trạng khiếu nại, tố cáo đông người, phức tạp, kéo dài trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực công chứng, lý lịch tư pháp, khiếu nại tố cáo, hộ tịch, hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 1009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực