Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4737/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 11 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ: ĐĂNG KÝ, CẤP MỚI CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 01/1/2013;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 Hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/ NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh số 2144/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 và số 3593/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 V/v phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Phương án giá dịch vụ tháng 7/2019) và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4169/TTr-STC ngày 26/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ: Đăng ký, cấp mới cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm:
1. Bộ đơn giá Đăng ký đất đai đối với đất được Nhà nước giao quản lý, đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Đăng ký cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức:
- Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
- Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản;
- Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản.
2. Bộ đơn giá Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
- Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức:
+ Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
+ Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản;
+ Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản.
- Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức;
- Trích lục hồ sơ địa chính đối với tổ chức;
- Trích đo địa chính thửa đất.
(Chi tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đơn giá ban hành tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI NHÀ NƯỚC GIAO QUẢN LÝ; ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)
I. Phân loại khó khăn:
KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng bằng, trung du.
KK2. Các xã, thị trấn tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; Các thị trấn; Các phường trong đô thị loại III, IV.
KK3: Các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo, các xã, thị trấn đặc biệt khó khăn, các xã, thị trấn tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại đặc biệt, loại I; Các phường trong đô thị loại II.
KK4: Các phường trong đô thị loại I
II. Chi tiết tính đơn giá
Mức KK1
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
SỐ TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Lao động kỹ thuật | Công cụ dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Năm 2019 | Từ năm 2020 | |||||
Năm 2019 (Năng lượng) | Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng) | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Đơn giá | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Đơn giá | ||||||
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 958.847 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 1.009.008 | 151.351 | 1.160.360 | 1.014.965 | 152.245 | 1.167.210 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 960.015 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 1.010.176 | 151.526 | 1.161.703 | 1.016.133 | 152.420 | 1.168.553 |
1.2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 881.773 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 931.934 | 139.790 | 1.071.725 | 937.891 | 140.684 | 1.078.575 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 882.941 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 933.102 | 139.965 | 1.073.068 | 939.059 | 140.859 | 1.079.918 |
1.3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1.223.720 | 7.478 | 36.429 | 44.173 | 16.387 | 1.284.014 | 192.602 | 1.476.616 | 1.291 758 | 193.764 | 1.485.522 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1.224.294 | 7.478 | 36.429 | 44.173 | 16.387 | 1.284.587 | 192.688 | 1.477.276 | 1.292 331 | 193.850 | 1.486.181 |
Mức KK2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 978.912 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 1.029.073 | 154.361 | 1.183.434 | 1.035.030 | 155.254 | 1.190.284 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 980.079 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 1.030.241 | 154.536 | 1.184.777 | 1.036.198 | 155.430 | 1.191.627 |
1.2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 901.838 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 951.999 | 142.800 | 1.094.799 | 957.956 | 143.693 | 1.101.649 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 903.005 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 953.167 | 142.975 | 1.096.142 | 959.124 | 143.869 | 1.102.992 |
1.3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1.249.804 | 7.478 | 36.429 | 44.173 | 16.387 | 1.310.098 | 196.515 | 1.506.613 | 1.317.842 | 197.676 | 1.515.518 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1.250.378 | 7.478 | 36.429 | 44.173 | 16.387 | 1.310.672 | 196.601 | 1.507.272 | 1.318.415 | 197.762 | 1.516.178 |
Mức KK3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1.000.983 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 1.051.144 | 157.672 | 1.208.816 | 1.057.101 | 158.565 | 1.215.666 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1.002.151 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 1.052.312 | 157.847 | 1.210.159 | 1.058.269 | 158.740 | 1.217.009 |
1.2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 923.909 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 974.070 | 146.111 | 1.120.181 | 980.027 | 147.004 | 1.127.031 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 925.077 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 975.238 | 146.286 | 1.121.524 | 981.195 | 147.179 | 1.128.374 |
1.3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1.278.497 | 7.478 | 36.429 | 44.173 | 16.387 | 1.338.791 | 200.819 | 1.539.609 | 1.346.535 | 201.980 | 1.548.515 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1.279.070 | 7.478 | 36.429 | 44.173 | 16.387 | 1.339.364 | 200.905 | 1.540.269 | 1.347.108 | 202.066 | 1.549.174 |
Mức KK4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1.025.261 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 1.075.423 | 161.313 | 1.236.736 | 1.081.379 | 162.207 | 1.243.586 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1.026.429 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 1.076.590 | 161.489 | 1.238.079 | 1.082.547 | 162.382 | 1.244.929 |
1.2 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 947.987 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 998.148 | 149.722 | 1.147.870 | 1.004.105 | 150.616 | 1.154.721 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 949.154 | 5.752 | 28.023 | 33.979 | 16.387 | 999.316 | 149.897 | 1.149.213 | 1.005.273 | 150.791 | 1.156.064 |
1.3 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1.309.999 | 7.478 | 36.429 | 44.173 | 16.387 | 1.370.292 | 205.544 | 1.575.836 | 1.378.036 | 206.705 | 1.584.742 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1.310.572 | 7.478 | 36.429 | 44.173 | 16.387 | 1.370.866 | 205.630 | 1.576.496 | 1.378.610 | 206.791 | 1.585.401 |
PHỤ LỤC 02: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
SỐ TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Lao động kỹ thuật | Công cụ dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
Năm 2019 (Năng luợng) | Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng) | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Đơn giá | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Đơn giá | ||||||
2 | Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp |
| 632.355 | 4.893 | 23.309 | 28.471 | 17.167 | 677.724 | 101.659 | 779.383 | 682.887 | 102.433 | 785.320 |
| Theo hình thức trực tuyến |
| 622.906 | 4.893 | 23.309 | 28.471 | 17.167 | 668.276 | 100.241 | 768.517 | 673.438 | 101.016 | 774.454 |
2.2 | Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sở tài sản | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp |
| 591.482 | 4.893 | 23.309 | 28.471 | 17.167 | 636.852 | 95.528 | 732.380 | 642.014 | 96.302 | 738.316 |
| Theo hình thức trực tuyến |
| 582.034 | 4.893 | 23.309 | 28.471 | 17.167 | 627.403 | 94.111 | 721.514 | 632.566 | 94.885 | 727.450 |
2.3 | Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp |
| 823.135 | 6.361 | 30.302 | 37.013 | 17.167 | 876.965 | 131.545 | 1.008.510 | 883.676 | 132.551 | 1.016.228 |
| Theo hình thức trực tuyến |
| 810.852 | 6.361 | 30.302 | 37.013 | 17.167 | 864.682 | 129.702 | 994.385 | 871.393 | 130.709 | 1.002.102 |
Ghi chú:
(1) Đơn giá được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Riêng đối với đơn giá nhân công (lao động kỹ thuật):
- Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì định mức được tính bằng 90% định mức đối với trường hợp cấp GCN quy định tại bảng trên.
- Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo đơn giá nhân công đăng ký biến động đất đai quy định tại Phụ lục 03
PHỤ LỤC 03: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
SỐ TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Lao động kỹ thuật | Công cụ dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
Năm 2019 (Năng luợng) | Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng) | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Đơn giá | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Đơn giá | ||||||
3 | Đăng ký biến động đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1.203.276 | 8.744 | 22.368 | 27.262 | 14.917 | 1.249.305 | 187.396 | 1.436.701 | 1.254.199 | 188.130 | 1.442.329 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1.192.659 | 8.744 | 22.368 | 27.262 | 14.917 | 1.238.689 | 185.803 | 1.424.492 | 1.243.583 | 186.537 | 1.430.120 |
3.2 | Đăng ký biến động quyền sở hữu tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1.178.115 | 8.744 | 22.368 | 27.262 | 14.917 | 1.224.144 | 183.622 | 1.407.766 | 1.229.039 | 184.356 | 1.413.394 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1.167.499 | 8.744 | 22.368 | 27.262 | 14.917 | 1.213.528 | 182.029 | 1.395.557 | 1.218.422 | 182.763 | 1.401.186 |
3.3 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1.548.699 | 11.368 | 29.078 | 35.440 | 14.917 | 1.604.062 | 240.609 | 1.844.671 | 1.610.424 | 241.564 | 1.851.988 |
| Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1.534.897 | 11.368 | 29.078 | 35.440 | 14.917 | 1.590.260 | 238.539 | 1.828.800 | 1.596.623 | 239.493 | 1.836.116 |
Ghi chú:
(1) Đơn giá được tính chung cho các loại khó khăn.
(2) Đối với đơn giá nhân công (lao động kỹ thuật): Chi tiết theo Phụ lục 3.1 (3) Đối với đơn giá thiết bị, năng lượng và công cụ dụng cụ:
- Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng đơn giá dụng cụ của Bảng;
- Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần đơn giá dụng cụ của Bảng trên.
(4) Đối với đơn giá vật liệu:
- Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức vật liệu của bảng trên;
- Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức vật liệu của Bảng trên và không được tính vật liệu là mẫu trích lục bản đồ và GCN, trừ trường hợp biến động có thay đổi diện tích mà cần phải trích lục bản đồ.
PHỤ LỤC 04: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
SỐ TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Lao động kỹ thuật | Công cụ dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
Năm 2019 (Năng luợng) | Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng) | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Đơn giá | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15%) | Đơn giá | ||||||
4 | Trích lục hồ sơ địa chính đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Trích lục hồ sơ địa chính số | Hồ sơ | 37.794 | 333 | 3.789 | 4.892 | 9.690 | 51.606 | 7.741 | 59.346 | 52.709 | 7.906 | 60.616 |
4.2 | Trích lục hồ sơ địa chính giấy | Hồ sơ | 56.691 | 333 | 3.789 | 4.892 | 9.690 | 70.503 | 10.575 | 81.078 | 71.606 | 10.741 | 82.347 |
Ghi chú:
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Bảng;
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng;
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Bảng.
PHỤ LỤC 1.1
Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh
I. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
Bảng NC1
TT | Nội dung công việc thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | ĐVT | Định biên | Lương ngày | KK | Đơn giá nhân công | ||
ĐG đất (đồng) | ĐG TS (đồng) | Đất + TS (đồng) | ||||||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1KS2 | 188.969 | 1-5 | 37.794 | 37.794 | 49.132 |
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1KS2 | 188.969 | 1-5 | 28.345 | 28.345 | 35.904 |
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến) | Hồ sơ | 1KS2 | 188.969 | 1-5 | 94.485 | 94.485 | 122.830 |
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1KS3 | 212.325 | 1-5 | 22.719 | 7.007 | 35.458 |
4 | Kiểm tra hồ sơ, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin), trích lục thửa đất |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Kiểm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ đề nghị đăng ký cấp GCN | Hồ sơ | Nhóm (1KS3, 1KS2) | 200.647 | 1-5 | 200.647 | 200.647 | 260.841 |
4.2 | Kiểm tra xác minh thực địa với hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của cơ quan có tư cách pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng | Hồ sơ | Nhóm 2 (1KS3, 1KS2) | 200.647 | 1 | 200.647 | 200.647 | 260.841 |
200.647 | 2 | 220.712 | 220.712 | 286.925 | ||||
200.647 | 3 | 242.783 | 242.783 | 315.618 | ||||
200.647 | 4 | 267.061 | 266.861 | 347.120 | ||||
4.3 | Nhập ý kiến xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1KS3 | 212.325 | 1-5 | 637 | 637 | 637 |
4.4 | Lập, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin) |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1KS2 | 188.969 | 1-5 |
| 188.969 | 245.660 |
4.4.2 | Theo hình thức trực tuyến liên thông | Hồ sơ | 1KS2 | 188.969 | 1-5 |
| 188.969 | 245.660 |
4.5 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương 1 Phần 2) |
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Thửa | 1KS2 | 188.969 | 1-5 | 18.897 |
| 18.897 |
5 | Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông | Hồ sơ | 1KS3 | 212.325 | 1-5 | 53.081 | 53.081 | 69.006 |
5.2 | Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1KS3 | 212.325 | 1-5 | 42.465 | 42.465 | 55.205 |
6 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1KS3 | 212.325 | 1-5 | 7.007 | 7.007 | 7.007 |
7 | Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) | Hồ sơ | 1KS3 | 212.325 | 1-5 | 42.465 |
| 42.465 |
8 | In GCN |
|
|
| 1-5 |
|
|
|
8.1 | Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1KS2 | 188.969 | 1-5 | 18.897 | 18.897 | 18.897 |
9 | Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu | Hồ sơ | 1KS2 | 188.969 | 1-5 | 94.485 | 94.485 | 122.830 |
10 | Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi cơ quan quản lý tài sản nếu có) | Hồ sơ | 1KS2 | 188.969 | 1-5 | 88.816 | 88.816 | 115.460 |
11 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về, GCN | Thửa | 1KS3 | 212.325 | 1-5 | 7.007 | 7.007 | 7.007 |
12 | Quét giấy từ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
| 6.293 | 6.293 | 7.949 |
12.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
| 3.975 | 3.975 | 4.968 |
12.1.1 | Quét trang A3 | Trang | IKS1 | 165.614 | 1-5 | 2.650 | 2.650 | 3.312 |
12.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1KS1 | 165.614 | 1-5 | 1.325 | 1.325 | 1.656 |
12.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1KS1 | 165.614 | 1-5 | 662 | 662 | 828 |
12.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1KSI | 165.614 | 1-5 | 1.656 | 1.656 | 2.153 |
13 | Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp huyện, xã, thị trấn | Hồ sơ | 1KS2 | 188.969 | 1-5 | 37.794 | 37.794 | 49.132 |
14 | Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1KS2 | 188.969 | 1-5 | 37.794 | 37.794 | 49.132 |
| Cộng đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
I | Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| Mức KK1 |
|
|
| KKl | 958.847 | 881.773 | 1.223.720 |
| Mức KK2 |
|
|
| KK2 | 978.912 | 901.838 | 1.249.804 |
| Mức KK3 |
|
|
| KK3 | 1.000.983 | 923.909 | 1.278.497 |
| Mức KK4 |
|
|
| KK4 | 1.025.261 | 947.987 | 1.309.999 |
II | Đơn giá theo hình thức trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
| Mức KK1 |
|
|
| KK1 | 960.015 | 882.941 | 1.224.294 |
| Mức KK2 |
|
|
| KK2 | 980.079 | 903.005 | 1.250.378 |
| Mức KK3 |
|
|
| KK3 | 1.002.151 | 925.077 | 1.279.070 |
| Mức KK4 |
|
|
| KK4 | 1.026.429 | 949.154 | 1.310.572 |
Ghi chú:
(1) Cột “ĐG đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐG TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐG đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
(2) Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì định mức được tính bằng 50% mức đối với trường hợp cấp GCN quy định tại Bảng NCI.
(3) Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được tính bằng 90% định mức lao động đối với trường hợp cấp GCN tại bảng NC1
(4) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện, xã, thị trấn của bảng NC1.
PHỤ LỤC 3.1. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh
Bảng NC3
TT | CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH | ĐVT | Định biên | KK | Lương ngày | Định mức (công nhóm/ĐVT) | Thành tiền | |||
ĐM Đất | Thành tiền | Thành tiền | ĐM Đất + TS | |||||||
1 | Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động đất đai |
|
|
|
|
| 74.314 | 74.314 |
| 96.608 |
1.1 | Theo hình thức trực tiếp | Hồ sơ | 1KS3 | 1-5 | 212.325 | 0,200 | 42.465 | 42.465 | 0,260 | 55.205 |
1.2 | Theo hình thức trực tuyến | Hồ sơ | 1KS3 | 1-5 | 212.325 | 0,150 | 31.849 | 31.849 | 0,195 | 41.403 |
2 | Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, (trực tuyến) | Hồ Sơ | 1KS3 | 1-5 | 212.325 | 0,300 | 63.698 | 63.698 | 0,390 | 82.807 |
3 | Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký | Thửa | 1KS3 | 1-5 | 212.325 | 0,107 | 22.719 | 7.007 | 0,167 | 35.458 |
4 | Kiểm tra hồ sơ, tình trạng pháp lý nội dung kê khai so với hiện trạng, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; Kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết | Hồ sơ | Nhóm 2 (1KS3, 1KS2) | 1-5 | 200.647 | 2,000 | 802.589 | 802.589 | 2,600 | 1.043.365 |
5 | Nhập ý kiến xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số | Thửa | 1KS3 | 1-5 | 212.325 | 0,003 | 637 | 637 | 0,003 | 637 |
6 | Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác trường hợp phải trích do địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương 1 Phần II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Trích lục trên bản đồ dạng số | Hồ sơ | 1KS2 | 1-5 | 188.969 | 0,050 | 9.448 | - | 0,050 | 9.448 |
7 | Lập và gửi phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính | Hồ sơ | 1 KS2 | 1-5 | 188.969 | 0,200 | 37.794 | 37.794 | 0,260 | 49.132 |
8 | Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính | Thửa | 1KS3 | 1-5 | 212.325 | 0,033 | 7.007 | 7.007 | 0,033 | 7.007 |
9 | In GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 | Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số | GCN | 1KS2 | 1-5 | 188.969 | 0,100 | 18.897 | 18.897 | 0,100 | 18.897 |
10 | Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN), lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu | Hồ sơ | 1KS3 | 1-5 | 212.325 | 0,500 | 106,163 | 106.163 | 0,650 | 138.011 |
11 | Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ - địa chính; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động cho cấp huyện, xã, thị trấn; trả GCN, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc | Hồ sơ | 1KS3 | 1-5 | 212.325 | 0,370 | 78.560 | 78.560 | 0,444 | 94.272 |
12 | Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN | Thửa | 1KS3 | 1-5 | 212.325 | 0,033 | 7.007 | 7.007 | 0,033 | 7.007 |
13 | Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1.1 | Quét trang A3 | Trang | 1KS1 | 1-5 | 165.614 | 0,016 | 2.650 | 2.650 | 0,020 | 3.312 |
13.1.2 | Quét trang A4 | Trang | 1KS1 | 1-5 | 165.614 | 0,008 | 1.325 | 1.325 | 0,010 | 1.656 |
13.2 | Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF | Trang | 1KS1 | 1-5 | 165.614 | 0,004 | 662 | 662 | 0,005 | 828 |
13.3 | Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu | Thửa | 1KS1 | 1-5 | 165.614 | 0,010 | 1.656 | 1.656 | 0,010 | 1.656 |
| Cộng đơn giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn giá theo hình thức trực tiếp |
|
| 1-5 |
|
| 1.203.276 | 1.178.115 |
| 1.548.699 |
| Đơn giá theo hình thức trực tuyến |
|
| 1-5 |
|
| 1.192.659 | 1.167.499 |
| 1.534.897 |
Ghi chú:
(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng NC3. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng NC3.1 sau đây:
Bảng NC3.1
TT | LOẠI BIẾN ĐỘNG | CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC ĐƯỢC ÁP DỤNG CỦA BẢNG NC3 | HỆ SỐ ÁP DỤNG CHO CÁC MỤC 3, 5, 8, 12 CỦA BẢNG NC3 |
1 | Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,478 |
2 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,435 |
3 | Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất | Mục 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,130 |
4 | Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ | Mục 8, 11 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,391 |
5 | Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; | Mục 8, 11 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,152 |
6 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất | Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,391 |
7 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất | Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,152 |
8 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,326 |
9 | Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,370 |
10 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,348 |
11 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp | Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,370 |
12 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai | Mục 1,2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,326 |
13 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai | Mục 1,2, 3, 4, 7, 8,9.3, II, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,326 |
14 | Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định của cơ quan thi hành án | Mục 1,2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,326 |
15 | Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất | Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,326 |
16 | Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp | Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,326 |
17 | Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ | Mục 1,2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,174 |
18 | Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,348 |
19 | Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,239 |
20 | Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất | Mục 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,478 |
21 | Gia hạn sử dụng đất | Mục 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,239 |
22 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất | Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,304 |
23 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,565 |
24 | Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,315 |
25 | Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN | Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,130 |
26 | Thu hồi quyền sử dụng đất | Mục 6, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh | 0,239 |
PHỤ LỤC 5.1: CHI TIẾT ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, HSKV 0
(Kèm theo quyết định 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí LĐKT | Công cụ dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
Năm 2019 (Năng luợng) | Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng) | CP trực tiếp | CP chung (15-20%) | Đơn giá sản phẩm | CP trực tiếp | Chi phí chung (15-20%) | Đơn giá sản phẩm | ||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích thửa đất <100m2 | thửa | 1.389.455 | 203 | - | 1.234 | 2.929 | 1.392.587 | 278.517 | 1.671.104 | 1.393.821 | 278.764 | 1.672.585 |
| Diện tích thửa đất từ 100-300m2 | thửa | 1.649.978 | 241 | - | 1.465 | 3.478 | 1.653.697 | 330.739 | 1.984.436 | 1.655.162 | 331.032 | 1.986.194 |
| Diện tích thửa đất >300-500m2 | thửa | 1.751.292 | 255 | - | 1.553 | 3.686 | 1.755.233 | 351.047 | 2.106.280 | 1.756.786 | 351.357 | 2.108.143 |
| Diện tích thửa đất >500-1.000m2 | thửa | 2.142.076 | 312 | - | 1.902 | 4.516 | 2.146.905 | 429.381 | 2.576.285 | 2.148.807 | 429.761 | 2.578.568 |
| Diện tích thửa đất >1.000-3.000m2 | thửa | 2.938.118 | 429 | - | 2.612 | 6.200 | 2.944.747 | 588.949 | 3.533.697 | 2.947.359 | 589.472 | 3.536.830 |
| Diện tích thửa đất >3.000-10.000m2 | thửa | 4.515.728 | 659 | - | 4.010 | 9.520 | 4.525.907 | 905.181 | 5.431.088 | 4.529.917 | 905.983 | 5.435.900 |
| Diện tích thửa đất >1-10ha | thửa | 5.418.874 | 790 | - | 4.812 | 11.424 | 5.431.088 | 1.086.218 | 6.517.306 | 5.435.900 | 1.087.180 | 6.523.080 |
| Diện tích thửa đất từ > 10-50ha | thửa | 5.870.447 | 856 | - | 5.213 | 12.376 | 5.883.679 | 1.176.736 | 7.060.415 | 5.888.892 | 1.177.778 | 7.066.670 |
| Diện tích thửa đất >50-100ha | thửa | 6.322.019 | 922 | - | 5.614 | 13.328 | 6.336.270 | 1.267.254 | 7.603.523 | 6.341.883 | 1.268.377 | 7.610.260 |
| Diện tích thửa đất >100-500ha | thửa | 7.225.165 | 1.054 | - | 6.416 | 15.232 | 7.241.451 | 1.448.290 | 8.689.741 | 7.247.867 | 1.449.573 | 8.697.440 |
| Diện tích thửa đất >500-1.000ha | thửa | 8.128.311 | 1.186 | - | 7.218 | 17.136 | 8.146.632 | 1.629.326 | 9.775.959 | 8.153.850 | 1.630.770 | 9.784.620 |
| Diện tích thửa đất >.1000ha | km | 289.470 | 4.053 | - | 24.676 | 58.585 | 352.108 | 70.422 | 422.530 | 376.784 | 75.357 | 452.141 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích thửa đất < 100m2 | thửa | 277.891 | 57 | 529 | 683 | 1.242 | 279.719 | 41.958 | 321.677 | 279.872 | 41.981 | 321.853 |
| Diện tích thửa đất từ 100-300m2 | thửa | 329.996 | 68 | 628 | 810 | 1.475 | 332.166 | 49.825 | 381.991 | 332.348 | 49.852 | 382.201 |
| Diện tích thửa đất >300-500m2 | thửa | 347.364 | 72 | 666 | 859 | 1.563 | 349.664 | 52.450 | 402.113 | 349.857 | 52.479 | 402.335 |
| Diện tích thửa đất >500-1.000m2 | thửa | 428.415 | 88 | 816 | 1.052 | 1.915 | 431.233 | 64.685 | 495.918 | 431.470 | 64.720 | 496.190 |
| Diện tích thửa đất >1.000-3.000m2 | thửa | 590.518 | 121 | 1.120 | 1.445 | 2.629 | 594.387 | 89.158 | 683.545 | 594.712 | 89.207 | 683.919 |
| Diện tích thửa đất >3.000-10.000m2 | thửa | 903.146 | 185 | 1.719 | 2.218 | 4.036 | 909.086 | 136.363 | 1.045.449 | 909.585 | 136.438 | 1.046.023 |
| Diện tích thửa đất >1-10ha | thửa | 1.083.775 | 222 | 2.063 | 2.662 | 4.843 | 1.090.904 | 163.636 | 1.254.539 | 1.091.502 | 163.725 | 1.255.227 |
| Diện tích thửa đất từ >10-50ha | thửa | 1.174.089 | 241 | 2.235 | 2.884 | 5.247 | 1.181.812 | 177.272 | 1.359.084 | 1.182.461 | 177.369 | 1.359.830 |
| Diện tích thửa đất >50-100ha | thửa | 1.264.404 | 259 | 2.407 | 3.105 | 5.651 | 1.272.721 | 190.908 | 1.463.629 | 1.273.419 | 191.013 | 1.464.432 |
| Diện tích thửa đất >100-500ha | thửa | 1.445.033 | 296 | 2.751 | 3.549 | 6.458 | 1.454.538 | 218.181 | 1.672.719 | 1.455.336 | 218.300 | 1.673.637 |
| Diện tích thửa đất >500-1.000ha | thửa | 1.625.662 | 333 | 3,095 | 3.993 | 7.265 | 1.636.355 | 245.453 | 1.881.809 | 1.637.253 | 245.588 | 1.882.841 |
| Diện tích thửa đất >1.000ha | km | 231.576 | 1.140 | 10.580 | 13.650 | 24.838 | 268.134 | 40.220 | 308.354 | 271.204 | 40.681 | 311.884 |
II | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích thửa đất <100m2 | thửa | 926.303 | 176 | - | 1.035 | 2.929 | 929.409 | 185.882 | 1.115.290 | 930.443 | 186.089 | 1.116.532 |
| Diện tích thửa đất từ 100-300m2 | thửa | 1.099.985 | 209 | - | 1.229 | 3.478 | 1.103.673 | 220.735 | 1.324.407 | 1.104.902 | 220.980 | 1.325.882 |
| Diện tích thửa đất >300-500m2 | thửa | 1.172.352 | 222 | - | 1.302 | 3.686 | 1.176.261 | 235.252 | 1.411.513 | 1.177.563 | 235.513 | 1.413.076 |
| Diện tích thửa đất > 500-1.000m2 | thửa | 1.425.639 | 271 | - | 1.595 | 4.516 | 1.430.425 | 286.085 | 1.716.510 | 1.432.021 | 286.404 | 1.718.425 |
| Diện tích thửa đất > 1.000-3.000m2 | thửa | 1.953.921 | 371 | - | 2.190 | 6.200 | 1.960.492 | 392.098 | 2.352.591 | 1.962.683 | 392.537 | 2.355.219 |
| Diện tích thửa đất > 3.000-10.000m2 | thửa | 3.010.485 | 573 | - | 3.363 | 9.520 | 3.020.578 | 604.116 | 3.624.694 | 3.023.941 | 604.788 | 3.628.730 |
| Diện tích thửa đất >1-10 ha | thửa | 3.612.582 | 687 | - | 4.036 | 11.424 | 3.624.694 | 724.939 | 4.349.633 | 3.628.730 | 725.746 | 4.354.475 |
| Diện tích thửa đất >10-50 ha | thửa | 3.913.631 | 745 | - | 4.372 | 12.376 | 3.926.752 | 785.350 | 4.712.102 | 3.931.124 | 786.225 | 4.717.348 |
| Diện tích thửa đất >50-100 ha | thửa | 4.214.680 | 802 | - | 4.708 | 13.328 | 4.228.809 | 845.762 | 5.074.571 | 4.233.518 | 746.704 | 5.080.221 |
| Diện tích thửa đất >100-500 ha | thửa | 4.816.777 | 916 | - | 5.381 | 15.232 | 4.832.925 | 966.585 | 5.799.510 | 4.838.306 | 967.661 | 5.805.967 |
| Diện tích thửa đất >500-1.000 ha | thửa | 5.418.874 | 1.031 | - | 6.054 | 17.136 | 5.437.041 | 1.087.408 | 6.524.499 | 5.443.094 | 1.088.619 | 6.531.713 |
| Diện tích thửa đất >1.000 ha | km | 289.470 | 3.525 | - | 20.696 | 58.585 | 351.579 | 70.316 | 421.895 | 372.275 | 74.455 | 446.730 |
2 | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Diện tích thửa đất <100m2 | thửa | 185.261 | 47 | 462 | 589 | 1.242 | 187.012 | 28.052 | 215.063 | 1877.139 | 28.071 | 215.210 |
| Diện tích thửa đất từ 100-300m2 | thửa | 219.997 | 56 | 548 | 700 | 1.475 | 222.076 | 33.311 | 255.388 | 222.228 | 33.334 | 255.562 |
| Diện tích thửa đất >300-500m2 | thửa | 231.576 | 60 | 581 | 742 | 1.563 | 233.779 | 35.067 | 268.846 | 233.940 | 35.091 | 269.031 |
| Diện tích thửa đất >500-1.000m2 | thửa | 283.680 | 73 | 712 | 909 | 1.915 | 286.380 | 42.957 | 329.336 | 286.577 | 42.986 | 329.563 |
| Diện tích thửa đất >1.000-3.000m2 | thửa | 387.889 | 100 | 977 | 1.248 | 2.629 | 391.595 | 58.739 | 450.334 | 391.866 | 58.780 | 450.646 |
| Diện tích thửa đất >3.000-10.000m2 | thửa | 602.097 | 154 | 1.500 | 1.916 | 4.036 | 607.788 | 91.168 | 698.956 | 608.203 | 91.230 | 699.434 |
| Diện tích thửa đất >1-10ha | thửa | 722.516 | 185 | 1.800 | 2.299 | 4.843 | 729.345 | 109.402 | 939.747 | 729.844 | 109.477 | 839.320 |
| Diện tích thửa đất >10-50 ha | thửa | 782.726 | 201 | 1.950 | 2.490 | 5.247 | 790.124 | 118.519 | 908.642 | 790.664 | 118.600 | 909.264 |
| Diện tích thửa đất >50-100 ha | thửa | 842.936 | 216 | 2.100 | 2.682 | 5.651 | 850.903 | 127.635 | 978.538 | 851.484 | 127.723 | 979.207 |
| Diện tích thửa đất >100-500 ha | thửa | 963.355 | 247 | 2.400 | 3.065 | 6.458 | 972.460 | 145.869 | 1.118.329 | 973.125 | 145.969 | 1.119.094 |
| Diện tích thửa đất >500-1.000 ha | thửa | 1.083.775 | 278 | 2.700 | 3.448 | 7.265 | 1.094.018 | 164.103 | 1.258.120 | 1.094.766 | 164.215 | 1.258.981 |
| Diện tích thửa đất >1.000 ha | km | 231.576 | 950 | 9.231 | 11.788 | 24.838 | 266.594 | 39.989 | 306.583 | 269.152 | 40.373 | 309.525 |
- 1Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí, lệ phí) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 36/2022/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về bộ đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật giá 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 5Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện tại Quyết định 2144/QĐ-UBND
- 9Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí, lệ phí) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 36/2022/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về bộ đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 4737/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ: Đăng ký, cấp mới cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 4737/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra