Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4737/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 11 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ: ĐĂNG KÝ, CẤP MỚI CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 01/1/2013;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 Hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/ NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh số 2144/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 và số 3593/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 V/v phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Phương án giá dịch vụ tháng 7/2019) và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4169/TTr-STC ngày 26/9/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ: Đăng ký, cấp mới cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm:

1. Bộ đơn giá Đăng ký đất đai đối với đất được Nhà nước giao quản lý, đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Đăng ký cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức:

- Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản;

- Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản.

2. Bộ đơn giá Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

- Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức:

+ Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

+ Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản;

+ Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản.

- Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức;

- Trích lục hồ sơ địa chính đối với tổ chức;

- Trích đo địa chính thửa đất.

(Chi tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Đơn giá ban hành tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

PHỤ LỤC 01: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI NHÀ NƯỚC GIAO QUẢN LÝ; ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)

I. Phân loại khó khăn:

KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng bằng, trung du.

KK2. Các xã, thị trấn tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; Các thị trấn; Các phường trong đô thị loại III, IV.

KK3: Các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo, các xã, thị trấn đặc biệt khó khăn, các xã, thị trấn tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại đặc biệt, loại I; Các phường trong đô thị loại II.

KK4: Các phường trong đô thị loại I

II. Chi tiết tính đơn giá

Mức KK1

Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ

SỐ TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Lao động kỹ thuật

Công cụ dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Năm 2019

Từ năm 2020

Năm 2019 (Năng lượng)

Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng)

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

958.847

5.752

28.023

33.979

16.387

1.009.008

151.351

1.160.360

1.014.965

152.245

1.167.210

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

960.015

5.752

28.023

33.979

16.387

1.010.176

151.526

1.161.703

1.016.133

152.420

1.168.553

1.2

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

881.773

5.752

28.023

33.979

16.387

931.934

139.790

1.071.725

937.891

140.684

1.078.575

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

882.941

5.752

28.023

33.979

16.387

933.102

139.965

1.073.068

939.059

140.859

1.079.918

1.3

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1.223.720

7.478

36.429

44.173

16.387

1.284.014

192.602

1.476.616

1.291 758

193.764

1.485.522

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1.224.294

7.478

36.429

44.173

16.387

1.284.587

192.688

1.477.276

1.292 331

193.850

1.486.181

Mức KK2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

978.912

5.752

28.023

33.979

16.387

1.029.073

154.361

1.183.434

1.035.030

155.254

1.190.284

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

980.079

5.752

28.023

33.979

16.387

1.030.241

154.536

1.184.777

1.036.198

155.430

1.191.627

1.2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

901.838

5.752

28.023

33.979

16.387

951.999

142.800

1.094.799

957.956

143.693

1.101.649

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

903.005

5.752

28.023

33.979

16.387

953.167

142.975

1.096.142

959.124

143.869

1.102.992

1.3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1.249.804

7.478

36.429

44.173

16.387

1.310.098

196.515

1.506.613

1.317.842

197.676

1.515.518

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1.250.378

7.478

36.429

44.173

16.387

1.310.672

196.601

1.507.272

1.318.415

197.762

1.516.178

Mức KK3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1.000.983

5.752

28.023

33.979

16.387

1.051.144

157.672

1.208.816

1.057.101

158.565

1.215.666

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1.002.151

5.752

28.023

33.979

16.387

1.052.312

157.847

1.210.159

1.058.269

158.740

1.217.009

1.2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

923.909

5.752

28.023

33.979

16.387

974.070

146.111

1.120.181

980.027

147.004

1.127.031

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

925.077

5.752

28.023

33.979

16.387

975.238

146.286

1.121.524

981.195

147.179

1.128.374

1.3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1.278.497

7.478

36.429

44.173

16.387

1.338.791

200.819

1.539.609

1.346.535

201.980

1.548.515

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1.279.070

7.478

36.429

44.173

16.387

1.339.364

200.905

1.540.269

1.347.108

202.066

1.549.174

Mức KK4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1.025.261

5.752

28.023

33.979

16.387

1.075.423

161.313

1.236.736

1.081.379

162.207

1.243.586

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1.026.429

5.752

28.023

33.979

16.387

1.076.590

161.489

1.238.079

1.082.547

162.382

1.244.929

1.2

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

947.987

5.752

28.023

33.979

16.387

998.148

149.722

1.147.870

1.004.105

150.616

1.154.721

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

949.154

5.752

28.023

33.979

16.387

999.316

149.897

1.149.213

1.005.273

150.791

1.156.064

1.3

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1.309.999

7.478

36.429

44.173

16.387

1.370.292

205.544

1.575.836

1.378.036

206.705

1.584.742

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1.310.572

7.478

36.429

44.173

16.387

1.370.866

205.630

1.576.496

1.378.610

206.791

1.585.401

 

PHỤ LỤC 02: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ

SỐ TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Lao động kỹ thuật

Công cụ dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2019 (Năng luợng)

Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng)

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá

2

Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

 

632.355

4.893

23.309

28.471

17.167

677.724

101.659

779.383

682.887

102.433

785.320

 

Theo hình thức trực tuyến

 

622.906

4.893

23.309

28.471

17.167

668.276

100.241

768.517

673.438

101.016

774.454

2.2

Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sở tài sản

Hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

 

591.482

4.893

23.309

28.471

17.167

636.852

95.528

732.380

642.014

96.302

738.316

 

Theo hình thức trực tuyến

 

582.034

4.893

23.309

28.471

17.167

627.403

94.111

721.514

632.566

94.885

727.450

2.3

Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản

Hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

 

823.135

6.361

30.302

37.013

17.167

876.965

131.545

1.008.510

883.676

132.551

1.016.228

 

Theo hình thức trực tuyến

 

810.852

6.361

30.302

37.013

17.167

864.682

129.702

994.385

871.393

130.709

1.002.102

Ghi chú:

(1) Đơn giá được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Riêng đối với đơn giá nhân công (lao động kỹ thuật):

- Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì định mức được tính bằng 90% định mức đối với trường hợp cấp GCN quy định tại bảng trên.

- Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo đơn giá nhân công đăng ký biến động đất đai quy định tại Phụ lục 03

 

PHỤ LỤC 03: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ

SỐ TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Lao động kỹ thuật

Công cụ dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2019 (Năng luợng)

Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng)

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá

3

Đăng ký biến động đối với tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1.203.276

8.744

22.368

27.262

14.917

1.249.305

187.396

1.436.701

1.254.199

188.130

1.442.329

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1.192.659

8.744

22.368

27.262

14.917

1.238.689

185.803

1.424.492

1.243.583

186.537

1.430.120

3.2

Đăng ký biến động quyền sở hữu tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1.178.115

8.744

22.368

27.262

14.917

1.224.144

183.622

1.407.766

1.229.039

184.356

1.413.394

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1.167.499

8.744

22.368

27.262

14.917

1.213.528

182.029

1.395.557

1.218.422

182.763

1.401.186

3.3

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1.548.699

11.368

29.078

35.440

14.917

1.604.062

240.609

1.844.671

1.610.424

241.564

1.851.988

 

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1.534.897

11.368

29.078

35.440

14.917

1.590.260

238.539

1.828.800

1.596.623

239.493

1.836.116

Ghi chú:

(1) Đơn giá được tính chung cho các loại khó khăn.

(2) Đối với đơn giá nhân công (lao động kỹ thuật): Chi tiết theo Phụ lục 3.1 (3) Đối với đơn giá thiết bị, năng lượng và công cụ dụng cụ:

- Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng đơn giá dụng cụ của Bảng;

- Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần đơn giá dụng cụ của Bảng trên.

(4) Đối với đơn giá vật liệu:

- Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức vật liệu của bảng trên;

- Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức vật liệu của Bảng trên và không được tính vật liệu là mẫu trích lục bản đồ và GCN, trừ trường hợp biến động có thay đổi diện tích mà cần phải trích lục bản đồ.

 

PHỤ LỤC 04: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ

SỐ TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Lao động kỹ thuật

Công cụ dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2019 (Năng luợng)

Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng)

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá

4

Trích lục hồ sơ địa chính đối với tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trích lục hồ sơ địa chính số

Hồ sơ

37.794

333

3.789

4.892

9.690

51.606

7.741

59.346

52.709

7.906

60.616

4.2

Trích lục hồ sơ địa chính giấy

Hồ sơ

56.691

333

3.789

4.892

9.690

70.503

10.575

81.078

71.606

10.741

82.347

Ghi chú:

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Bảng;

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng;

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Bảng.

 

PHỤ LỤC 1.1

Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh

I. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Bảng NC1

TT

Nội dung công việc thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

ĐVT

Định biên

Lương ngày

KK

Đơn giá nhân công

ĐG đất (đồng)

ĐG TS (đồng)

Đất + TS (đồng)

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

188.969

1-5

37.794

37.794

49.132

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS2

188.969

1-5

28.345

28.345

35.904

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến)

Hồ sơ

1KS2

188.969

1-5

94.485

94.485

122.830

3

Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký

Thửa

1KS3

212.325

1-5

22.719

7.007

35.458

4

Kiểm tra hồ sơ, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin), trích lục thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Kiểm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ đề nghị đăng ký cấp GCN

Hồ sơ

Nhóm (1KS3, 1KS2)

200.647

1-5

200.647

200.647

260.841

4.2

Kiểm tra xác minh thực địa với hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của cơ quan có tư cách pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS3, 1KS2)

200.647

1

200.647

200.647

260.841

200.647

2

220.712

220.712

286.925

200.647

3

242.783

242.783

315.618

200.647

4

267.061

266.861

347.120

4.3

Nhập ý kiến xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1KS3

212.325

1-5

637

637

637

4.4

Lập, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin)

 

 

 

 

 

 

 

4.4.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS2

188.969

1-5

 

188.969

245.660

4.4.2

Theo hình thức trực tuyến liên thông

Hồ sơ

1KS2

188.969

1-5

 

188.969

245.660

4.5

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương 1 Phần 2)

 

 

 

 

 

 

 

4.5.1

Trích lục trên bản đồ dạng số

Thửa

1KS2

188.969

1-5

18.897

 

18.897

5

Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông

Hồ sơ

1KS3

212.325

1-5

53.081

53.081

69.006

5.2

Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

212.325

1-5

42.465

42.465

55.205

6

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

212.325

1-5

7.007

7.007

7.007

7

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Hồ sơ

1KS3

212.325

1-5

42.465

 

42.465

8

In GCN

 

 

 

1-5

 

 

 

8.1

Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số

GCN

1KS2

188.969

1-5

18.897

18.897

18.897

9

Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

Hồ sơ

1KS2

188.969

1-5

94.485

94.485

122.830

10

Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi cơ quan quản lý tài sản nếu có)

Hồ sơ

1KS2

188.969

1-5

88.816

88.816

115.460

11

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về, GCN

Thửa

1KS3

212.325

1-5

7.007

7.007

7.007

12

Quét giấy từ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

6.293

6.293

7.949

12.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

3.975

3.975

4.968

12.1.1

Quét trang A3

Trang

IKS1

165.614

1-5

2.650

2.650

3.312

12.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

165.614

1-5

1.325

1.325

1.656

12.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

165.614

1-5

662

662

828

12.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KSI

165.614

1-5

1.656

1.656

2.153

13

Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp huyện, xã, thị trấn

Hồ sơ

1KS2

188.969

1-5

37.794

37.794

49.132

14

Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KS2

188.969

1-5

37.794

37.794

49.132

 

Cộng đơn giá

 

 

 

 

 

 

 

I

Cộng đơn giá theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức KK1

 

 

 

KKl

958.847

881.773

1.223.720

 

Mức KK2

 

 

 

KK2

978.912

901.838

1.249.804

 

Mức KK3

 

 

 

KK3

1.000.983

923.909

1.278.497

 

Mức KK4

 

 

 

KK4

1.025.261

947.987

1.309.999

II

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức KK1

 

 

 

KK1

960.015

882.941

1.224.294

 

Mức KK2

 

 

 

KK2

980.079

903.005

1.250.378

 

Mức KK3

 

 

 

KK3

1.002.151

925.077

1.279.070

 

Mức KK4

 

 

 

KK4

1.026.429

949.154

1.310.572

Ghi chú:

(1) Cột “ĐG đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐG TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐG đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

(2) Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì định mức được tính bằng 50% mức đối với trường hợp cấp GCN quy định tại Bảng NCI.

(3) Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được tính bằng 90% định mức lao động đối với trường hợp cấp GCN tại bảng NC1

(4) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì được tính định mức đối với mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện, xã, thị trấn của bảng NC1.

 

PHỤ LỤC 3.1. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh

Bảng NC3

TT

CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

ĐVT

Định biên

KK

Lương ngày

Định mức (công nhóm/ĐVT)

Thành tiền

ĐM Đất

Thành tiền

Thành tiền

ĐM Đất + TS

1

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động đất đai

 

 

 

 

 

74.314

74.314

 

96.608

1.1

Theo hình thức trực tiếp

Hồ sơ

1KS3

1-5

212.325

0,200

42.465

42.465

0,260

55.205

1.2

Theo hình thức trực tuyến

Hồ sơ

1KS3

1-5

212.325

0,150

31.849

31.849

0,195

41.403

2

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, (trực tuyến)

Hồ Sơ

1KS3

1-5

212.325

0,300

63.698

63.698

0,390

82.807

3

Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký

Thửa

1KS3

1-5

212.325

0,107

22.719

7.007

0,167

35.458

4

Kiểm tra hồ sơ, tình trạng pháp lý nội dung kê khai so với hiện trạng, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; Kiểm tra xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần thiết

Hồ sơ

Nhóm 2 (1KS3, 1KS2)

1-5

200.647

2,000

802.589

802.589

2,600

1.043.365

5

Nhập ý kiến xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số

Thửa

1KS3

1-5

212.325

0,003

637

637

0,003

637

6

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác trường hợp phải trích do địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương 1 Phần II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Trích lục trên bản đồ dạng số

Hồ sơ

1KS2

1-5

188.969

0,050

9.448

-

0,050

9.448

7

Lập và gửi phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và gửi thông báo nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1 KS2

1-5

188.969

0,200

37.794

37.794

0,260

49.132

8

Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính

Thửa

1KS3

1-5

212.325

0,033

7.007

7.007

0,033

7.007

9

In GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số

GCN

1KS2

1-5

188.969

0,100

18.897

18.897

0,100

18.897

10

Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN (đối với trường hợp phải cấp GCN), lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu

Hồ sơ

1KS3

1-5

212.325

0,500

106,163

106.163

0,650

138.011

11

Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập thông tin vào sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ - địa chính; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động cho cấp huyện, xã, thị trấn; trả GCN, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KS3

1-5

212.325

0,370

78.560

78.560

0,444

94.272

12

Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN

Thửa

1KS3

1-5

212.325

0,033

7.007

7.007

0,033

7.007

13

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1.1

Quét trang A3

Trang

1KS1

1-5

165.614

0,016

2.650

2.650

0,020

3.312

13.1.2

Quét trang A4

Trang

1KS1

1-5

165.614

0,008

1.325

1.325

0,010

1.656

13.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF

Trang

1KS1

1-5

165.614

0,004

662

662

0,005

828

13.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu

Thửa

1KS1

1-5

165.614

0,010

1.656

1.656

0,010

1.656

 

Cộng đơn giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá theo hình thức trực tiếp

 

 

1-5

 

 

1.203.276

1.178.115

 

1.548.699

 

Đơn giá theo hình thức trực tuyến

 

 

1-5

 

 

1.192.659

1.167.499

 

1.534.897

Ghi chú:

(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

(2) Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng NC3. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng NC3.1 sau đây:

Bảng NC3.1

TT

LOẠI BIẾN ĐỘNG

CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC ĐƯỢC ÁP DỤNG CỦA BẢNG NC3

HỆ SỐ ÁP DỤNG CHO CÁC MỤC 3, 5, 8, 12 CỦA BẢNG NC3

1

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,478

2

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,435

3

Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

Mục 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,130

4

Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

Mục 8, 11 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,391

5

Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

Mục 8, 11 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,152

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,391

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,152

8

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,326

9

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,370

10

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,348

11

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,370

12

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

Mục 1,2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,326

13

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

Mục 1,2, 3, 4, 7, 8,9.3, II, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,326

14

Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định của cơ quan thi hành án

Mục 1,2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,326

15

Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,326

16

Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,326

17

Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

Mục 1,2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,174

18

Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,348

19

Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,239

20

Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,478

21

Gia hạn sử dụng đất

Mục 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,239

22

Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,304

23

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,565

24

Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,315

25

Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,130

26

Thu hồi quyền sử dụng đất

Mục 6, 8, 9.3, 11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh

0,239

 

PHỤ LỤC 5.1: CHI TIẾT ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, HSKV 0

(Kèm theo quyết định 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Chi phí LĐKT

Công cụ dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2019 (Năng luợng)

Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng)

CP trực tiếp

CP chung (15-20%)

Đơn giá sản phẩm

CP trực tiếp

Chi phí chung (15-20%)

Đơn giá sản phẩm

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích thửa đất <100m2

thửa

1.389.455

203

-

1.234

2.929

1.392.587

278.517

1.671.104

1.393.821

278.764

1.672.585

 

Diện tích thửa đất từ 100-300m2

thửa

1.649.978

241

-

1.465

3.478

1.653.697

330.739

1.984.436

1.655.162

331.032

1.986.194

 

Diện tích thửa đất >300-500m2

thửa

1.751.292

255

-

1.553

3.686

1.755.233

351.047

2.106.280

1.756.786

351.357

2.108.143

 

Diện tích thửa đất >500-1.000m2

thửa

2.142.076

312

-

1.902

4.516

2.146.905

429.381

2.576.285

2.148.807

429.761

2.578.568

 

Diện tích thửa đất >1.000-3.000m2

thửa

2.938.118

429

-

2.612

6.200

2.944.747

588.949

3.533.697

2.947.359

589.472

3.536.830

 

Diện tích thửa đất >3.000-10.000m2

thửa

4.515.728

659

-

4.010

9.520

4.525.907

905.181

5.431.088

4.529.917

905.983

5.435.900

 

Diện tích thửa đất >1-10ha

thửa

5.418.874

790

-

4.812

11.424

5.431.088

1.086.218

6.517.306

5.435.900

1.087.180

6.523.080

 

Diện tích thửa đất từ > 10-50ha

thửa

5.870.447

856

-

5.213

12.376

5.883.679

1.176.736

7.060.415

5.888.892

1.177.778

7.066.670

 

Diện tích thửa đất >50-100ha

thửa

6.322.019

922

-

5.614

13.328

6.336.270

1.267.254

7.603.523

6.341.883

1.268.377

7.610.260

 

Diện tích thửa đất >100-500ha

thửa

7.225.165

1.054

-

6.416

15.232

7.241.451

1.448.290

8.689.741

7.247.867

1.449.573

8.697.440

 

Diện tích thửa đất >500-1.000ha

thửa

8.128.311

1.186

-

7.218

17.136

8.146.632

1.629.326

9.775.959

8.153.850

1.630.770

9.784.620

 

Diện tích thửa đất >.1000ha

km

289.470

4.053

-

24.676

58.585

352.108

70.422

422.530

376.784

75.357

452.141

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích thửa đất < 100m2

thửa

277.891

57

529

683

1.242

279.719

41.958

321.677

279.872

41.981

321.853

 

Diện tích thửa đất từ 100-300m2

thửa

329.996

68

628

810

1.475

332.166

49.825

381.991

332.348

49.852

382.201

 

Diện tích thửa đất >300-500m2

thửa

347.364

72

666

859

1.563

349.664

52.450

402.113

349.857

52.479

402.335

 

Diện tích thửa đất >500-1.000m2

thửa

428.415

88

816

1.052

1.915

431.233

64.685

495.918

431.470

64.720

496.190

 

Diện tích thửa đất >1.000-3.000m2

thửa

590.518

121

1.120

1.445

2.629

594.387

89.158

683.545

594.712

89.207

683.919

 

Diện tích thửa đất >3.000-10.000m2

thửa

903.146

185

1.719

2.218

4.036

909.086

136.363

1.045.449

909.585

136.438

1.046.023

 

Diện tích thửa đất >1-10ha

thửa

1.083.775

222

2.063

2.662

4.843

1.090.904

163.636

1.254.539

1.091.502

163.725

1.255.227

 

Diện tích thửa đất từ >10-50ha

thửa

1.174.089

241

2.235

2.884

5.247

1.181.812

177.272

1.359.084

1.182.461

177.369

1.359.830

 

Diện tích thửa đất >50-100ha

thửa

1.264.404

259

2.407

3.105

5.651

1.272.721

190.908

1.463.629

1.273.419

191.013

1.464.432

 

Diện tích thửa đất >100-500ha

thửa

1.445.033

296

2.751

3.549

6.458

1.454.538

218.181

1.672.719

1.455.336

218.300

1.673.637

 

Diện tích thửa đất >500-1.000ha

thửa

1.625.662

333

3,095

3.993

7.265

1.636.355

245.453

1.881.809

1.637.253

245.588

1.882.841

 

Diện tích thửa đất >1.000ha

km

231.576

1.140

10.580

13.650

24.838

268.134

40.220

308.354

271.204

40.681

311.884

II

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích thửa đất <100m2

thửa

926.303

176

-

1.035

2.929

929.409

185.882

1.115.290

930.443

186.089

1.116.532

 

Diện tích thửa đất từ 100-300m2

thửa

1.099.985

209

-

1.229

3.478

1.103.673

220.735

1.324.407

1.104.902

220.980

1.325.882

 

Diện tích thửa đất >300-500m2

thửa

1.172.352

222

-

1.302

3.686

1.176.261

235.252

1.411.513

1.177.563

235.513

1.413.076

 

Diện tích thửa đất > 500-1.000m2

thửa

1.425.639

271

-

1.595

4.516

1.430.425

286.085

1.716.510

1.432.021

286.404

1.718.425

 

Diện tích thửa đất > 1.000-3.000m2

thửa

1.953.921

371

-

2.190

6.200

1.960.492

392.098

2.352.591

1.962.683

392.537

2.355.219

 

Diện tích thửa đất > 3.000-10.000m2

thửa

3.010.485

573

-

3.363

9.520

3.020.578

604.116

3.624.694

3.023.941

604.788

3.628.730

 

Diện tích thửa đất >1-10 ha

thửa

3.612.582

687

-

4.036

11.424

3.624.694

724.939

4.349.633

3.628.730

725.746

4.354.475

 

Diện tích thửa đất >10-50 ha

thửa

3.913.631

745

-

4.372

12.376

3.926.752

785.350

4.712.102

3.931.124

786.225

4.717.348

 

Diện tích thửa đất >50-100 ha

thửa

4.214.680

802

-

4.708

13.328

4.228.809

845.762

5.074.571

4.233.518

746.704

5.080.221

 

Diện tích thửa đất >100-500 ha

thửa

4.816.777

916

-

5.381

15.232

4.832.925

966.585

5.799.510

4.838.306

967.661

5.805.967

 

Diện tích thửa đất >500-1.000 ha

thửa

5.418.874

1.031

-

6.054

17.136

5.437.041

1.087.408

6.524.499

5.443.094

1.088.619

6.531.713

 

Diện tích thửa đất >1.000 ha

km

289.470

3.525

-

20.696

58.585

351.579

70.316

421.895

372.275

74.455

446.730

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích thửa đất <100m2

thửa

185.261

47

462

589

1.242

187.012

28.052

215.063

1877.139

28.071

215.210

 

Diện tích thửa đất từ 100-300m2

thửa

219.997

56

548

700

1.475

222.076

33.311

255.388

222.228

33.334

255.562

 

Diện tích thửa đất >300-500m2

thửa

231.576

60

581

742

1.563

233.779

35.067

268.846

233.940

35.091

269.031

 

Diện tích thửa đất >500-1.000m2

thửa

283.680

73

712

909

1.915

286.380

42.957

329.336

286.577

42.986

329.563

 

Diện tích thửa đất >1.000-3.000m2

thửa

387.889

100

977

1.248

2.629

391.595

58.739

450.334

391.866

58.780

450.646

 

Diện tích thửa đất >3.000-10.000m2

thửa

602.097

154

1.500

1.916

4.036

607.788

91.168

698.956

608.203

91.230

699.434

 

Diện tích thửa đất >1-10ha

thửa

722.516

185

1.800

2.299

4.843

729.345

109.402

939.747

729.844

109.477

839.320

 

Diện tích thửa đất >10-50 ha

thửa

782.726

201

1.950

2.490

5.247

790.124

118.519

908.642

790.664

118.600

909.264

 

Diện tích thửa đất >50-100 ha

thửa

842.936

216

2.100

2.682

5.651

850.903

127.635

978.538

851.484

127.723

979.207

 

Diện tích thửa đất >100-500 ha

thửa

963.355

247

2.400

3.065

6.458

972.460

145.869

1.118.329

973.125

145.969

1.119.094

 

Diện tích thửa đất >500-1.000 ha

thửa

1.083.775

278

2.700

3.448

7.265

1.094.018

164.103

1.258.120

1.094.766

164.215

1.258.981

 

Diện tích thửa đất >1.000 ha

km

231.576

950

9.231

11.788

24.838

266.594

39.989

306.583

269.152

40.373

309.525

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4737/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ: Đăng ký, cấp mới cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 4737/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/11/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Đặng Huy Hậu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản