CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 62/TTr-CP ngày 21/02/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Ba Lan (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA BA LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-CTN ngày 12 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch nước)
1. Vũ Ngọc Bách, sinh ngày 24/4/1973 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Phố Ligustrowa, nhà số 2, Vác- Sa- Va
Giới tính: Nam
2. Vũ Thị Tuyết Mai, sinh ngày 31/12/1967 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Phố Wysoka, nhà số 9, Vác Sa- Va
Giới tính: Nữ
3. Nguyễn Tuấn Long, sinh ngày 28/9/1989 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Drawska, căn hộ 25 M. 16, quận Ochota, Vác-sa-va
Giới tính: Nam
4. Nguyễn Ngọc Tú, sinh ngày 17/5/1971 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Ukryta, nhà số 15, quận Mokotów, Vác-sa-va
Giới tính: Nam
5. Nguyễn Ngọc Tú Uyên, sinh ngày 03/02/2009 tại Ba Lan (con a Tú)
Hiện trú tại: Ukryta, nhà số 15, quận Mokotów, Vác-sa-va
Giới tính: Nữ
6. Trần Thị Hiền, sinh ngày 10/5/1958 tại Nam Định
Hiện trú tại: phố Kurhan, nhà số 8D, quận Ochota, Vác-sa-va
Giới tính: Nữ
7. Quyền Trọng Hiếu Franciszek, sinh ngày 11/5/1992 tại Ba Lan
Hiện trú tại: phố Modzelewskiego, căn hộ 40 37, quận Mokotów, Vác-sa-va
Giới tính: Nam
8. Hoàng Xuân Huy, sinh ngày 02/4/1984 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Grzybowska, căn hộ 39 M.1010, quận Wola, Vác-sa-va
Giới tính: Nam
9. Phùng Thị Ngọc, sinh ngày 17/3/1992 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Grzybowska, căn hộ 9 M.920, quận Srodmiescie, Vác-sa-va
Giới tính: Nữ
10. Dương Ngọc Hưng, sinh ngày 09/6/1992 tại Liên bang Nga
Hiện trú tại: phố Frackowskiego, căn hộ 9 M.2, quận Pomorskie, tỉnh Slupsk
Giới tính: Nam
11. Lê Minh Hán, sinh ngày 06/10/1962 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: phố Prosta, căn hộ 2/14 M.49, quận Vola, Vác-sa-va
Giới tính: Nam
12. Trần Quốc Minh, sinh ngày 24/12/1994 tại Ba Lan
Hiện trú tại: Zelazna, nhà số 59, quận Vola, Vác-sa-va
Giới tính: Nam
13. Hoàng Bích Vân, sinh ngày 02/7/1961 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Zelazna, nhà số 59, quận Vola, Vác-sa-va
Giới tính: Nữ
14. Nguyễn Duy Khôi, sinh ngày 21/5/1990 tại Nam Định
Hiện trú tại: Osiecka, quận Praga Poludnie, Vác-sa-va
Giới tính: Nam
15. Nguyễn Văn Thật, sinh ngày 01/10/1957 tại Hải Dương
Hiện trú tại: phố Drawska, căn hộ số 25 M.16, quận Ochota, Vác-sa-va
Giới tính: Nam
16. Nguyễn Tuấn Giang Piotr, sinh ngày 03/4/1995 tại Ba Lan
Hiện trú tại: phố Drawska, căn hộ số 25 M.16, quận Ochota, Vác-sa-va
Giới tính: Nam
17. Hoàng Văn Hợp, sinh ngày 07/02/1963 tại Hà Nội
Hiện trú tại: phố Jagiellonskie, căn hộ 23 M.6, Krakow
Giới tính: Nam
18. Hoàng Đăng Dương, sinh ngày 18/02/2007 tại Ba Lan (con a Hợp)
Hiện trú tại: phố Jagiellonskie, căn hộ 23 M.6, Krakow
Giới tính: Nam
19. Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 27/8/1972 tại Hà Tuyên
Hiện trú tại: phố Krancowa, căn hộ số 1H M.6, quận Ostroleka, Vác-sa-va
Giới tính: Nữ
20. Vũ Minh Tuấn, sinh ngày 08/7/1965 tại Hà Nội
Hiện trú tại: phố Krancowa, căn hộ số 1H M.6, quận Ostroleka, Vác-sa-va
Giới tính: Nam
21. Vũ Minh Đức, sinh ngày 14/6/1997 tại Ba Lan (con a Tuấn)
Hiện trú tại: phố Krancowa, căn hộ số 1H M.6, quận Ostroleka, Vác-sa-va
Giới tính: Nam
22. Vũ Minh Lan Hà, sinh ngày 26/8/2003 tại Ba Lan (con a Tuấn)
Hiện trú tại: phố Krancowa, căn hộ số 1H M.6, quận Ostroleka, Vác-sa-va.
Giới tính: Nữ
- 1Quyết định 344/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 345/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 395/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 462/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 556/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 612/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 616/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 656/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 657/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 691/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 4Quyết định 344/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 345/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 395/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 462/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 556/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 612/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 616/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 656/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 657/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 691/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 472/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 472/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2013
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 26/03/2013
- Số công báo: Từ số 171 đến số 172
- Ngày hiệu lực: 12/03/2013
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết