Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2025/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 12 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2025/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 01 NĂM 2025 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Điều 103 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 153/TTr-SNNMT ngày 29 tháng 4 năm 2025; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 949/BC-STP ngày 31 tháng 3 năm 2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 07/2025/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 07/2025/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận:

1. Sửa đổi Phụ lục II: “Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm”.

2. Bổ sung Phụ lục V: “Mật độ cây trồng”.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

2. Quy định chuyển tiếp.

a) Đối với các dự án, công trình đã có quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư nhưng chưa thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ hoặc đang thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ theo phương án đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

b) Đối với các dự án, công trình đang lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoặc đã lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư nhưng chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt thì điều chỉnh thực hiện theo quy định tại Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: NN&MT, TC;
- Vụ pháp chế các Bộ: NN&MT, TC;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính-Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Trung tâm chuyển đổi số tỉnh;
- VPUB: LĐ, VXNV, TCD, công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.
HC

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ LỤC II

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 ủa Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. Đơn giá bồi thường cây lâu năm cho thu hoạch 1 lần

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Chuối

 

 

 

Chưa thu hoạch

đồng/cây

94.000

 

Thu hoạch

đồng/cây

191.000

2

Dứa (thơm, khóm)

 

 

 

Chưa thu hoạch

đồng/cây

31.000

 

Thu hoạch

đồng/cây

52.000

II. Đơn giá bồi thường cây lâu năm cho thu hoạch nhiều lần

1. Đơn giá bồi thường cây lâu năm (giai đoạn kiến thiết cơ bản)

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

1

Xoài

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

195.000

 

Năm 2

đồng/cây

297.000

 

Năm 3

đồng/cây

409.000

2

Mít

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

194.000

 

Năm 2

đồng/cây

287.000

 

Năm 3

đồng/cây

402.000

3

Bưởi

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

165.000

 

Năm 2

đồng/cây

235.000

 

Năm 3

đồng/cây

609.000

4

Thanh Long

 

 

 

Năm 1

đồng/bụi

63.000

 

Năm 2

đồng/bụi

116.000

5

Chôm chôm

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

245.000

 

Năm 2

đồng/cây

405.000

 

Năm 3

đồng/cây

572.000

6

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

281.000

 

Năm 2

đồng/cây

445.000

 

Năm 3

đồng/cây

642.000

7

Sapoche

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

142.000

 

Năm 2

đồng/cây

207.000

 

Năm 3

đồng/cây

363.000

8

Cam, Quýt, Chanh

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

136.000

 

Năm 2

đồng/cây

190.000

 

Năm 3

đồng/cây

408.000

9

Mãng cầu tây

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

108.000

 

Năm 2

đồng/cây

142.000

 

Năm 3

đồng/cây

228.000

10

Mãng cầu ta (na)

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

81.000

 

Năm 2

đồng/cây

117.000

11

Dừa

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

359.000

 

Năm 2

đồng/cây

550.000

 

Năm 3

đồng/cây

710.000

12

Sầu riêng

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

382.000

 

Năm 2

đồng/cây

555.000

 

Năm 3

đồng/cây

732.000

13

Nhãn

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

156.000

 

Năm 2

đồng/cây

235.000

 

Năm 3

đồng/cây

315.000

14

Vú sữa

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

159.000

 

Năm 2

đồng/cây

239.000

 

Năm 3

đồng/cây

341.000

15

Ổi

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

121.000

16

Đu đủ

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

78.000

17

Sơ ri

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

118.000

18

Măng cụt

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

195.000

 

Năm 2

đồng/cây

271.000

 

Năm 3

đồng/cây

354.000

19

Mận

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

97.000

 

Năm 2

đồng/cây

137.000

 

Năm 3

đồng/cây

178.000

20

Táo

 

 

 

Năm 1 (có giàn)

đồng/cây

604.000

 

Năm 1 (chưa có giàn)

đồng/cây

359.000

21

Nho NH01-48, Nho NH01-152...

 

 

 

Năm 1 (có giàn)

đồng/cây

300.000

 

Năm 1 (chưa có giàn)

đồng/cây

200.000

22

Nho đỏ, Nho rượu

 

 

 

Năm 1 (có giàn)

đồng/cây

299.000

 

Năm 1 (chưa có giàn)

đồng/cây

199.000

23

Chanh dây

 

 

 

Năm 1

đồng/ cây

85.000

24

Đinh Lăng

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

11.000

 

Năm 2

đồng/cây

13.000

 

Năm 3

đồng/cây

29.000

25

Điều

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

63.000

 

Năm 2

đồng/cây

115.000

 

Năm 3

đồng/cây

172.000

26

Trôm

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

66.000

 

Năm 2

đồng/cây

114.000

 

Năm 3

đồng/cây

166.000

27

Khế, cóc

 

 

 

Năm 1

đồng/cây

97.000

 

Năm 2

đồng/cây

157.000

 

Năm 3

đồng/cây

321.000

2. Đơn giá bồi thường cây lâu năm (giai đoạn kinh doanh)

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Chu kỳ kinh doanh (năm)

Đơn giá bồi thường (số năm còn lại)

1

Táo

 

13

 

 

Năm 2

đồng/cây

 

1.653.000

 

Năm 3

đồng/cây

 

1.594.000

 

Năm 4

đồng/cây

 

1.471.000

 

Năm 5

đồng/cây

 

1.254.000

 

Năm 6

đồng/cây

 

1.017.000

 

Năm 7

đồng/cây

 

794.000

 

Năm 8

đồng/cây

 

620.000

 

Năm 9

đồng/cây

 

483.000

 

Năm 10

đồng/cây

 

376.000

 

Năm 11

đồng/cây

 

273.000

 

Năm 12

đồng/cây

 

175.000

 

Năm 13

đồng/cây

 

85.000

2

Nho đỏ, Nho rượu

 

9

 

 

Năm 2

đồng/cây

 

640.000

 

Năm 3

đồng/cây

 

620.000

 

Năm 4

đồng/cây

 

510.000

 

Năm 5

đồng/cây

 

407.000

 

Năm 6

đồng/cây

 

311.000

 

Năm 7

đồng/cây

 

226.000

 

Năm 8

đồng/cây

 

142.000

 

Năm 9

đồng/cây

 

61.000

3

Nho NH01-48 (Nho xanh)

 

10

 

 

Năm 2

đồng/cây

 

845.000

 

Năm 3

đồng/cây

 

780.000

 

Năm 4

đồng/cây

 

667.000

 

Năm 5

đồng/cây

 

560.000

 

Năm 6

đồng/cây

 

455.000

 

Năm 7

đồng/cây

 

352.000

 

Năm 8

đồng/cây

 

253.000

 

Năm 9

đồng/cây

 

163.000

 

Năm 10

đồng/cây

 

81.000

4

Nho NH01-152

 

10

 

 

Năm 2

đồng/cây

 

1.297.000

 

Năm 3

đồng/cây

 

1.221.000

 

Năm 4

đồng/cây

 

994.000

 

Năm 5

đồng/cây

 

786.000

 

Năm 6

đồng/cây

 

664.000

 

Năm 7

đồng/cây

 

446.000

 

Năm 8

đồng/cây

 

323.000

 

Năm 9

đồng/cây

 

207.000

 

Năm 10

đồng/cây

 

102.000

5

Dừa

 

15

 

 

Năm 4

đồng/cây

 

2.200.000

 

Năm 5

đồng/cây

 

2.062.000

 

Năm 6

đồng/cây

 

1.916.000

 

Năm 7

đồng/cây

 

1.700.000

 

Năm 8

đồng/cây

 

1.430.000

 

Năm 9

đồng/cây

 

1.185.000

 

Năm 10

đồng/cây

 

957.000

 

Năm 11

đồng/cây

 

760.000

 

Năm 12

đồng/cây

 

595.000

 

Năm 13

đồng/cây

 

400.000

 

Năm 14

đồng/cây

 

223.000

 

Năm 15

đồng/cây

 

106.000

6

Mãng cầu ta (na)

 

12

 

 

Năm 3

đồng/cây

 

469.000

 

Năm 4

đồng/cây

 

442.000

 

Năm 5

đồng/cây

 

395.000

 

Năm 6

đồng/cây

 

319.000

 

Năm 7

đồng/cây

 

256.000

 

Năm 8

đồng/cây

 

202.000

 

Năm 9

đồng/cây

 

152.000

 

Năm 10

đồng/cây

 

116.000

 

Năm 11

đồng/cây

 

81.000

 

Năm 12

đồng/cây

 

42.000

7

Điều

 

30

 

 

Năm 4-6

đồng/cây

 

949.000

 

Năm 7-9

đồng/cây

 

858.000

 

Năm 10-12

đồng/cây

 

743.000

 

Năm 13-15

đồng/cây

 

595.000

 

Năm 16-18

đồng/cây

 

468.000

 

Năm 19-21

đồng/cây

 

352.000

 

Năm 22-24

đồng/cây

 

250.000

 

Năm 25-28

đồng/cây

 

145.000

 

Năm 29-30

đồng/cây

 

56.000

Ghi chú: Đối với cây lâu năm cho thu hoạch nhiều lần tại thời điểm kiểm kê có tuổi cây vượt số năm bồi thường quy định tại mục 2 phần II của Phụ lục này thì áp dụng đơn giá năm cuối của loại cây trồng đó.

 

PHỤ LỤC V

MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2025/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Loại cây trồng

Đơn vị tính

Mật độ

1

Chuối

cây/ha

2.000

2

Dứa (thơm, khóm)

chồi/ha

55.000

3

Xoài

cây/ha

400

4

Mít

cây/ha

400

5

Bưởi

cây/ha

500

6

Thanh long

hom/ha

5.555

7

Chôm chôm

cây/ha

210

8

cây/ha

200

9

Sapoche

cây/ha

500

10

Cam, Quýt, Chanh

cây/ha

625

11

Mãng cầu tây

cây/ha

1.100

12

Mãng cầu ta (na)

cây/ha

1.100

13

Dừa

cây/ha

156

14

Sầu riêng

cây/ha

200

15

Nhãn

cây/ha

400

16

Vú sữa

cây/ha

240

17

Ổi

cây/ha

1.000

18

Đu đủ

cây/ha

2.200

19

Sơ ri

cây/ha

500

20

Măng cụt

cây/ha

200

21

Mận

cây/ha

800

22

Táo

cây/ha

600

23

Nho NH01-48, Nho NH01-152…

cây/ha

2.200

24

Nho đỏ, Nho rượu

cây/ha

2.200

25

Chanh dây

cây/ha

1.300

26

Đinh lăng

cây/ha

25.000

27

Điều

cây/ha

400

28

Trôm

cây/ha

500

29

Khế, cóc

cây/ha

500

Ghi chú: Mật độ cây trồng để làm cơ sở cho các cơ quan, đơn vị tính chu kỳ kinh doanh đối với các cây trồng chưa có trong mục 2 phần II Phụ lục II của Quyết định này.

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 47/2025/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 07/2025/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 47/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Lê Huyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản